Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

bài tập lớn lí thuyết ô tô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.4 KB, 22 trang )

1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
BÀI TẬP MÔN HỌC
LÝ THUYẾT Ô TÔ & MÁY CÔNG TRÌNH
Sinh viên thực hiện:
Đà Nẵng, 2014
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
o0o
BÀI TẬP MÔN HỌC
LÝ THUYẾT Ô TÔ & MÁY CÔNG TRÌNH
Sinh viên: Võ Tấn Long Nhóm:17B
Số thứ tự: 55
Nhiệm vụ: TÍNH TOÁN SỨC KÉO Ô TÔ
1. Số liệu cho trước:
+ Loại ô tô, loại động cơ (xăng/Diezel): xe con,diesel
+ Công thức bánh xe: 4x2
+ Trọng lượng toàn bộ: 2400(kg)
+ Vận tốc cực đại: 155( km/h)
+ Sức cản lớn nhất của đường ô tô cần khắc phục(ψ
max
): 0.4
+ Bán kính bánh xe: 0.33(m)
2. Yêu cầu
2.1. Các nội dung chính thuyết minh và tính toán
• Giới thiệu chung về tính toán sức kéo ô tô.
• Tính chọn động cơ và xây dựng đường đặc tính ngoài của động cơ.
• Xác định tỷ số truyền của hộp số và hộp số phụ (nếu có).


• Xác định tỷ số truyền của truyền lực chính.
• Xác định các chỉ tiêu đánh giá chất lượng kéo của ôtô:
o Xây dựng đồ thị cân bằng công suất;
o Xây dựng đồ thị cân bằng cân bằng lực kéo;
o Xây dựng đồ thị nhân tố động lực;
o Xây dựng đồ thị gia tốc;
o Xây dựng đồ thị quãng đường và thời gian tăng tốc.
• Kết luận
2.2. Bản vẽ đồ thị: Tất cả các đồ thị được vẽ trên giấy khổ A4, đóng tập cùng
thuyết minh tính toán.
2.3. Hình thức: Theo "Quy định về hình thức bài tập và đồ án của khoa "
Đà Nẵng, ngày 25 tháng 02 năm 2014
Giáo viên phụ trách môn học
TS. Nguyễn Văn Đông
2
MỤC LỤC
Trang
1 Giới thiệu chung 3
2 Trình tự tính toán 4
2.1 Tính chọn động cơ, xây dựng đường đặc tính ngoài của động cơ 4
2.2 Xác định tỉ số truyền của hộp số và hộp số phụ 6
2.3 Xác định tỉ số truyền của truyền lực chính 7
3 Xác định các chỉ tiêu đánh giá chất lượng kéo của ô tô 8
3.1 Xây dựng đồ thị cân bằng công suất 8
3.2 Xây dựng đồ thị cân bằng lực kéo 11
3.3 Xây dựng đồ thị nhân tố động lực học 12
3.4 Xây dựng đồ thị gia tốc 15
4 Các đồ thị 17
5 Tài liệu tham khảo 23
1. Giới thiệu chung về tính toán sức kéo ô tô

3
Tính toán sức kéo ôtô là xác định những thông số chủ yếu của động cơ, hệ
thống truyền lực, đảm bảo tốc độ chuyển động của ôtô là lớn nhất khi ôtô chuyển
động ở đường bằng và ôtô có khả năng chuyển động ở trên đường có lực cản lớn
nhất. Những thông số đó là: công suất cực đại của động cơ, số vòng quay trục khuỷu
động cơ tại công suất cực đại, tỷ số truyền của hộp số, hộp số phụ (nếu có), truyền
lực chính. Tính toán sức kéo ôtô để kiểm nghiệm sức kéo và tính kinh tế của nó hoặc
để thiết kế ôtô mới. Khi thiết kế ôtô mới người thiết kế phải chọn trước một số thông
số và xác định một số thông số. Những thông số chọn trước có thể dựa trên cơ sở
thực nghiệm hoặc tham khảo ôtô tương tự. Những thông số chọn cần phải kiểm tra
việc tính toán kéo và tính kinh tế của ôtô…
4
2. Xác định các thông số tính toán
2.1. Tính chọn động cơ và xây dựng đường đặc tính ngoài của động cơ.
Bảng 1:Các thông số chọn
Thông số Đơn vị Khoảng giá trị
thường gặp
Giá trị
chọn
Tài liệu
tham khảo
Hệ số cản lăn f
0
0,015-0,018 0,017
[1]
Hiệu suất hệ thống
truyền lực chính η
t
0,93
[1]

Hệ số cản không khí K
[N.s
2
/m
4
] 0,2-0,35 0,35
[1]
Diện tích cản chính diện
F
[m
2
] 1,6-2,8 2,8 [1]
Công bội q
diesel
1,4-1.6 1,4 [1]
Tỉ số truyền ở số cao
nhất của hộp số i
hn
1 [1]
Tỉ số truyền của hộp số
phụ i
p
1 [1]
Hệ số bám φ 0,7-0,8 0,75 [1]
2.1.1.Công suất cực đại của động cơ khi ô tô chuyển động với vận tốc lớn nhất:
3
max max
1
.( . . . . )
ev

t
N G v K F v
ψ
η
= +
Trong đó:G-trọng lượng của ô tô[kg],G=2400x9,81=23544[N]
v
max
-vận tốc lớn nhất của ô tô[m/s],v
max
=155[km/h]=43,0556[m/s]
2 2
max
0
43,0556
.(1 ) 0,017.(1 ) 0,03801
1500 1500
v
f
ψ
= + = + =
3
1
.(0,03801.23544.43,0556 0,35.2,8.43,0556 )
0,93
ev
N
= +
=125537,927[W]=125,537[kW]
2.1.2.Công suất cực đại của động cơ:

5
max
2 3
. . .
ev
e
v v v
N
N
a b c
λ λ λ
=
+ +
Trong đó:N
ev
-công suất của động cơ khi ô tô chuyển động với vận tốc lớn nhất;
a,b,c-hệ số thực nghiệm Lây-đéc-man;
a=0,5;b=1,5;c=-1
λ
v
-hệ số tốc độ của động cơ ứng với tốc độ cực đại của ô tô; λ
v
=1
max
2 3
125537,927
125537,927[W] 125,537[ ]
0,5.1 1,5.1 1.1
e
N kW

= = =
+ −
Công suất cực đại thực tế của động cơ để khắc phục các trsng bị phụ của động cơ
nên ta phải tính công suất thực tế cao hơn lí thuyết từ (1.1-1.25)N
emax
N
tt
emax
=(1,1-1,25) N
emax
=(138,091÷156,921)[kW]
N
tt
emax
= 147,056(kW)
2.1.3.Chọn động cơ:
-Kiểu động cơ diesel CA6DF3-18E3[2]:
-Công suất cực đại của động cơ:N
emax
=155[kW]
-Số vòng quay của động cơ ở công suất cực đại:n
N
=2300[vòng/phút]
2.1.4.Xây dựng đường đặc tính ngoài của động cơ:
. 3,14.2300
240,733[ / ]
30 30
N
N
n

rad s
π
ω
= = =
max
.1000 155.1000
643,866[ . ]
240,856
e
N
N
N
M N m
ω
= = =
Để xây dựng đường đặc tính ngoài của động cơ ta lập bảng:
Trong đó:
.
ei vi N
ω λ ω
=
( . )
ei N ei ei
M M a b c
λ λ
= + +
6
λ
v
ω

e
(rad/s)
M
e
(N.m) N
e
(kW)
0.1 24.073 412.07 9.92
0.2 48.147 489.34 23.56
0.3 72.22 553.72 39.99
0.4 96.293 605.23 58.28
0.5 120.37 643.87 77.5
0.6 144.44 669.62 96.72
0.7 168.51 682.5 115.01
0.8 192.59 682.5 131.44
0.9 216.66 669.62 145.08
1 240.73 643.87 155
2.2. Xác định tỷ số truyền của hộp số và hộp số phụ (nếu có).
2.2.1.Tỷ số truyền của tay số thứ nhất i
h1
:
max
1
max 0
. .
. . .
bx
h
e t p
G R

i
M i
ψ
η η
=
Trong đó:
-Tỷ số truyền của truyền lực chính:
max max
0
max max
. 2 . . 2.3,14.2300.0,33
1,8451
. . 60. . . 60.1.1.43,0556
e bx e bx
hn p hn p
R n R
i
i i v i i v
ω π
= = = =
-Hệ số tổn thất cho trang bị phụ trên xe:
max
max
125,537
0,80992
155
ev
p
e
N

N
η
= = =
-Mômen cực đại của động cơ M
emax
:
7
2
max
.[ .( ) .( ) ]
e e
e N
N N
M M a b c
ω ω
ω ω
= + +
max
1,5
. .240,733 180,55[ / ]
2 2.1
e N
b
rad s
c
ω ω
= − = =
2
max
180,55 180,55

643,866.[0,5 1,5( ) 1.( ) ]=662,123[N.m]
240,733 240,733
e
M
= + −
Vậy tỉ số truyền của tay số thứ nhất:
1
23544.0,4.0,33
3,37731
662,123.1,8451.0,93.0,80992
h
i
= =
Kiểm tra lại theo điều kiện bám
2
1
max 0
. .
. . .
bx
h
e t p
G R
i
M i
ψ
η η

Đối với xe con:G
2

=m
2
.m’
2
.G
Trong đó:m
2
-hệ số phân bố tải trọng lên các bánh xe sau;m
2
=0,5
m’
2
-hệ số thay đồi tải trọng lên các bánh xe ổ trục sau; m’
2
=(1,2÷1,35)
1
0,5.1,35.23544.0,33
5,556
662,123.1,8451.0,93.0,80992
h
i
≤ =
Tỉ số truyền thỏa mãn điều kiện bám.
2.2.2.Tính số cấp hộp số n:
1
ln( )
1
ln( )
h
i

n
q
= +
Chọn q=1,4 ta có:
ln(3,377)
1 4,6171
ln(1,4)
n
= + =
Làm tròn n: n*=5
Tính chính xác q:
4
1
1
3,37731 1,355
n
h
q i

= = =
Hằng số điều hòa:
8
1
1
1 3,37731 1
0,17598
( 1). (5 1).3,37731
h
h
i

a
n i
− −
= = =
− −
2.2.3.Tính các tay số truyền trung gian:
Tỷ số truyền các tay số:
1
1
( 1).
( ) ( 1).
h
hk
h
n i
i
n k k i

=
− + −
2
(5 1).3,37731
2,11
(5 2) (2 1).3,37731
h
i

= =
− + −
3

(5 1).3,37731
1,54
(5 3) (3 1).3,37731
h
i

= =
− + −
4
(5 1).3,37731
1,21
(5 4) (4 1).3,37731
h
i

= =
− + −
5
(5 1).3,37731
1
(5 5) (5 1).3,37731
h
i

= =
− + −
2.3. Xác định tỷ số truyền của truyền lực chính.
max
0
max

2 . .
60. . .
bx e
hn p
R n
i
i i v
π
=
Trong đó:n
emax
-số vòng quay lớn nhất động cơ ứng với vận tốc lớn nhất của ô tô
R
bx
-bán kính của bánh xe
i
hn
-tỉ số truyền của hộp số ở tay số cao nhất
v
max
-vận tốc lớn nhất của ô tô
0
2 .2300.0,33
1,8451
60.1.1.43,0556
i
π
= =
3.Xác định các chỉ tiêu đánh giá chất lượng kéo của ôtô
3.1. Xây dựng đồ thị cân bằng công suất;

Bảng giá trị công suất:
λ
v
Tay số 1 Tay số 2
9
V
1
(m/s) P
k1
(N) N
k1
(kW) V
2
(m/s) P
k2
(N) N
k2
(kW)
0,1 1,2748 5861,1 7,472 2,0325 3676,2 7,472
0,2 2,5497 6960 17,746 4,065 4365,5 17,746
0,3 3,8245 7875,8 30,121 6,0976 4939,9 30,121
0,4 5,0994 8608,4 43,898 8,1301 5399,4 43,898
0,5 6,3742 9157,9 58,375 10,163 5744,1 58,375
0,6 7,6491 9524,2 72,852 12,195 5973,8 72,852
0,7 8,9239 9707,4 86,628 14,228 6088,7 86,628
0,8 10,199 9707,4 99,004 16,26 6088,7 99,004
0,9 11,474 9524,2 109,28 18,293 5973,8 109,28
1 12,748 9157,9 116,75 20,325 5744,1 116,75
λ
v

Tay số 3 Tay số 4
V
3
(m/s) P
k3
(N) N
k3
(kW) V
4
(m/s) P
k4
(N) N
k4
(kW)
0,1 2,7902 2677,9 7,472 3,54788 2106 7,472
0,2 5,5804 3180 17,746 7,09576 2500,9 17,746
0,3 8,3706 3598.5 30,121 10,6436 2830 30,121
0,4 11,161 3933,2 43,898 14,1915 3093,2 43,898
0,5 13,951 4184,3 58,375 17,7394 3290,7 58,375
0,6 16,741 4351,6 72,852 21,2873 3422,3 72,852
0,7 19,531 4435,3 86,628 24,8351 3488,1 86,628
0,8 22,322 4435,3 99,004 28,383 3488,1 99,004
0,9 25,112 4351,6 109,28 31,9309 3422,3 109,28
1 27,902 4184,3 116,75 35,4788 3290,7 116,75
λ
v
Tay số 5
V
5
(m/s) P

k5
(N) N
k5
(kW)
10
0,1 4,3056 1735,4 7,472
0,2 8,6111 2060,8 17,746
0,3 12,917 2332 30,121
0,4 17,222 2548,9 43,898
0,5 21,528 2711,6 58,375
0,6 25,833 2820,1 72,852
0,7 30,139 2874,3 86,628
0,8 34,444 2874,3 99,004
0,9 38,75 2820,1 109,28
1 43,056 2711,6 116,75
Bảng công suất phát ra của động cơ N
ei
ở các số truyền của hộp số:
N
e1
(kW) N
e2
(kW) N
e3
(kW) N
e4
(kW)
9,92 9,92 9,92 9,92
23,56 23,56 23,56 23,56
39,99 39,99 39,99 39,99

58,28 58,28 58,28 58,28
77,5 77,5 77,5 77,5
96,72 96,72 96,72 96,72
115,01 115,01 115,01 115,01
131,44 131,44 131,44 131,44
145,08 145,08 145,08 145,08
155 155 155 155
Bảng giá trị công suất cản N
Σcản
=N
ψ
+N
ω
:
λ
v
Tay số 5
V
5
(m/s) P
f5
(N) P
ω5
(N) P
f5
+P
ω5
(N) N
Σcản
(kW)

0,1 4,3056 405,19 18,167 423,36 1,8228
0,2 8,6111 420,03 72,668 492,7 4,2427
0,3 12,917 444,77 163,5 608,27 7,8568
0,4 17,222 479,39 290,67 770,06 13,262
0,5 21,528 523,91 454,18 978,09 21,056
0,6 25,833 578,32 654,01 1232,3 31,835
11
0,7 30,139 642,63 890,19 1532,8 46,197
0,8 34,444 716,82 1162,7 1879,5 64,739
0,9 38,75 800,91 1471,5 2272,4 88,057
1 43,056 894,9 1816,7 2711,6 116,75
2
0
.( . . ). . . .
N vi vi hi tl p
ki
bx
M a b c i i
P
R
λ λ η η
+ +
=
Trong đó:
0
. .
.
N vi bx
i
hi

R
v
i i
ω λ
=
với i=1,2,3,4,5.
.
ki i ki
N v P
=
;
.
ki
ei
t p
N
N
η η
=

2
5
0
. .(1 )
1500
f
v
P G f
= +
;

2
. .P K F v
ω
=
;
.
can i can
N v P
Σ Σ
=


0
. . . .
. . . . .
ki ki i ki N vi bx
ei
t p t p hi tl p
N P v P R
N
i i
ω λ
η η η η η η
= = =
3.2. Xây dựng đồ thị cân bằng cân bằng lực kéo;
Bảng giá trị lực kéo:
λ
v
Tay số 1 Tay số 2
V

1
(m/s) N
e
(kW) P
k1
(N) V
2
(m/s) N
e
(kW) P
k2
(N)
0,1 1,2748 9,92 5861,1 2,0325 9,92 3676,2
0,2 2,5497 23,56 6960 4,065 23,56 4365,5
0,3 3,8245 39,99 7875,8 6,0976 39,99 4939,9
0,4 5,0994 58,28 8608,4 8,1301 58,28 5399,4
0,5 6,3742 77,5 9157,9 10,163 77,5 5744,1
0,6 7,6491 96,72 9524,2 12,195 96,72 5973,8
0,7 8,9239 115,01 9707,4 14,228 115,01 6088,7
12
0,8 10,199 131,44 9707,4 16,26 131,44 6088,7
0,9 11,474 145,08 9524,2 18,293 145,08 5973,8
1 12,748 155 9157,9 20,325 155 5744,1
λ
v
Tay số 3 Tay số 4
V
3
(m/s) N
e

(kW) P
k3
(N) V
4
(m/s) N
e
(kW) P
k4
(kW)
0,1 2,7902 9,92 2677,9 3,54788 9,92 7,472
0,2 5,5804 23,56 3180 7,09576 23,56 17,746
0,3 8,3706 39,99 3598.5 10,6436 39,99 30,121
0,4 11,161 58,28 3933,2 14,1915 58,28 43,898
0,5 13,951 77,5 4184,3 17,7394 77,5 58,375
0,6 16,741 96,72 4351,6 21,2873 96,72 72,852
0,7 19,531 115,01 4435,3 24,8351 115,01 86,628
0,8 22,322 131,44 4435,3 28,383 131,44 99,004
0,9 25,112 145,08 4351,6 31,9309 145,08 109,28
1 27,902 155 4184,3 35,4788 155 116,75
λ
v
Tay số 5
V
5
(m/s) N
e
(kW) P
k5
(N) P
ψ

(N) P
ω5
(N) P
ψ
+P
ω5
(N)
0,1 4,3056 9,92 7,472 405,19 18,167 423,36
0,2 8,6111 23,56 17,746 420,03 72,668 492,7
0,3 12,917 39,99 30,121 444,77 163,5 608,27
0,4 17,222 58,28 43,898 479,39 290,67 770,06
0,5 21,528 77,5 58,375 523,91 454,18 978,09
0,6 25,833 96,72 72,852 578,32 654,01 1232,3
0,7 30,139 115,01 86,628 642,63 890,19 1532,8
0,8 34,444 131,44 99,004 716,82 1162,7 1879,5
0,9 38,75 145,08 109,28 800,91 1471,5 2272,4
1 43,056 155 116,75 894,9 1816,7 2711,6
13
. .
ei
ki tl p
i
N
P
v
η η
=
Trong đó:
0
.

.
e bx
i
hi
R
v
i i
ω
=
;
3.3. Xây dựng đồ thị nhân tố động lực;
Bảng hệ số nhân tố động lực học D
i
:
λ
v
Tay số 1
V
1
(m/s) P
k1
(N) P
ω1
(N) D
1
0,1 1,2748 5861,1 1,5927 0,2489
0,2 2,5497 6960 6,3709 0,2953
0,3 3,8245 7875,8 14,335 0,3339
0,4 5,0994 8608,4 25,484 0,3645
0,5 6,3742 9157,9 39,818 0,3873

0,6 7,6491 9524,2 57,338 0,4021
0,7 8,9239 9707,4 78,044 0,409
0,8 10,199 9707,4 101,93 0,408
0,9 11,474 9524,2 129,01 0,399
1 12,748 9157,9 159,27 0,3822
λ
v
Tay số 2
V
2
(m/s) P
k2
(N) P
ω2
(N) D
2
0,1 2,0325 3676,2 4,0485 0,156
0,2 4,065 4365,5 16,194 0,1847
0,3 6,0976 4939,9 36,437 0,2083
0,4 8,1301 5399,4 64,776 0,2266
0,5 10,163 5744,1 101,21 0,2397
0,6 12,195 5973,8 145,75 0,2475
0,7 14,228 6088,7 198,38 0,2502
0,8 16,26 6088,7 259,11 0,2476
0,9 18,293 5973,8 327,93 0,2398
14
1 20,325 5744,1 404,85 0,2268
λ
v
Tay số 3

V
3
(m/s) P
k3
(N) P
ω3
(N) D
3
0,1 2,7902 2677,9 7,6295 0,1134
0,2 5,5804 3180 30,518 0,1338
0,3 8,3706 3598.5 68,666 0,1499
0,4 11,161 3933,2 122,07 0,1619
0,5 13,951 4184,3 190,74 0,1696
0,6 16,741 4351,6 274,66 0,1732
0,7 19,531 4435,3 373,85 0,1725
0,8 22,322 4435,3 488,29 0,1676
0,9 25,112 4351,6 617,99 0,1586
1 27,902 4184,3 762,95 0,1453
λ
v
Tay số 4
V
4
(m/s) P
k4
(N) P
ω4
(N) D
4
0,1 3,54788 7,472 12,336 0,08893

0,2 7,09576 17,746 49,343 0,10413
0,3 10,6436 30,121 111,02 0,11548
0,4 14,1915 43,898 197,37 0,123
0,5 17,7394 58,375 308,39 0,12667
0,6 21,2873 72,852 444,08 0,1265
0,7 24,8351 86,628 604,45 0,12248
0,8 28,383 99,004 789,48 0,11462
0,9 31,9309 109,28 999,19 0,10292
1 35,4788 116,75 1233,6 0,08737
λ
v
Tay số 5
V
5
(m/s) P
k5
(N) P
ω5
(N) D
5
15
0,1 4,3056 7,472 18,167 0,0729
0,2 8,6111 17,746 72,668 0,0844
0,3 12,917 30,121 163,5 0,0921
0,4 17,222 43,898 290,67 0,0959
0,5 21,528 58,375 454,18 0,0959
0,6 25,833 72,852 654,01 0,092
0,7 30,139 86,628 890,19 0,0843
0,8 34,444 99,004 1162,7 0,0727
0,9 38,75 109,28 1471,5 0,0573

1 43,056 116,75 1816,7 0,038
Bảng nhân tố động lực học theo điều kiện bám và hệ số cản lăn lớn nhất:
λ
v
D
φ
f
max
0,1 0,4291 0,038
0,2 0,4291 0,038
0,3 0,4291 0,038
0,4 0,4291 0,038
0,5 0,4291 0,038
0,6 0,4291 0,038
0,7 0,4291 0,038
0,8 0,4291 0,038
0,9 0,4291 0,038
1 0,4291 0,038
ki i
i
P P
D
G
ω

=
Trong đó:
2
2 max
. . .

P P
G K F v
D
G G
ϕ ω
ϕ
ϕ


= =
16
3.4. Xây dựng đồ thị gia tốc;
Bảng giá trị gia tốc ở các tỉ số truyền:
λ
v
Tay số 1 Tay số 2
V
1
(m/s)
f
1
D
1
j
1
(m/s
2
)
V
2

(m/s)
f
2
D
2
j
2
(m/s
2
)
0,1 1,2748 0,017 0,2489 1,4037 2,0325 0,017 0,156 1,0694
0,2 2,5497 0,0171 0,2953 1,6848 4,065 0,0172 0,1847 1,2897
0,3 3,8245 0,0172 0,3339 1,9177 6,0976 0,0174 0,2083 1,4691
0,4 5,0994 0,0173 0,3645 2,1024 8,1301 0,0177 0,2266 1,6076
0,5 6,3742 0,0175 0,3873 2,239 10,163 0,0182 0,2397 1,7051
0,6 7,6491 0,0177 0,4021 2,3275 12,195 0,0187 0,2475 1,7617
0,7 8,9239 0,0179 0,409 2,3678 14,228 0,0193 0,2502 1,7774
0,8 10,199 0,0182 0,408 2,36 16,26 0,02 0,2476 1,7521
0,9 11,474 0,0185 0,399 2,304 18,293 0,0208 0,2398 1,6859
1 12,748 0,0188 0,3822 2,1999 20,325 0,0217 0,2268 1,5788
λ
v
Tay số 3 Tay số 4
V
3
(m/s)
f
3
D
3

j
3
(m/s
2
)
V
4
(m/s)
f
4
D
4
j
4
(m/s
2
)
0,1 2,7902 0,0171 0,1134 0,8083
3,5478
8 0,0171 0,0889 0,6267
0,2 5,5804 0,0174 0,1338 0,9769
7,0957
6 0,0176 0,1041 0,7557
0,3 8,3706 0,0178 0,1499 1,1087
10,643
6 0,0183 0,1155 0,8486
0,4 11,161 0,0184 0,1619 1,2038
14,191
5 0,0193 0,123 0,9055
0,5 13,951 0,0192 0,1696 1,2622

17,739
4 0,0206 0,1267 0,9263
0,6 16,741 0,0202 0,1732 1,2838
21,287
3 0,0221 0,1265 0,9111
17
0,7 19,531 0,0213 0,1725 1,2686
24,835
1 0,024 0,1225 0,8599
0,8 22,322 0,0226 0,1676 1,2167 28,383 0,0261 0,1146 0,7726
0,9 25,112 0,0241 0,1586 1,1281
31,930
9 0,0286 0,1029 0,6492
1 27,902 0,0258 0,1453 1,0027
35,478
8 0,0313 0,0874 0,4899
λ
v
Tay số 5
V
5
(m/s)
f
5
D
5
j
5
(m/s
2

)
0,1 4,3056 0,0172 0,0729 0,497
0,2 8,6111 0,0178 0,0844 0,594
0,3 12,917 0,0189 0,0921 0,6529
0,4 17,222 0,0204 0,0959 0,6738
0,5 21,528 0,0223 0,0959 0,6566
0,6 25,833 0,0246 0,092 0,6014
0,7 30,139 0,0273 0,0843 0,5081
0,8 34,444 0,0304 0,0727 0,3768
0,9 38,75 0,034 0,0573 0,2074
1 43,056 0,038 0,038 0
( )
i
i
i
D g
j
ψ
δ

=
2
1,05 0,05.
i hi
i
δ
= +
Trong đó: với
2
0

(1 )
1500
i
i
v
f f
= +
( ).
i i
i
i
D f g
j
δ

=
Khi đó:
Kết luận
Sau khi xây dựng đồ thị đặc tính ngoài của động cơ để tính toán sức kéo thuận lợi
18
hơn. Đồ thị cân bằng công suất và đồ thị cân bằng lực kéo biết được công suất của
động cơ và lực kéo tiếp tuyến phát ra ở các bánh xe chủ động sau khi đã tiêu tốn đi
một phần cho ma sát trong hệ thống truyền lực, phần còn lại dùng để khắc phục lực
cản lăn, lực cản không khí, lực cản quán tính. Đồ thị nhân tố động lực học biết được
vận tốc lớn nhất của ô tô và sự tăng tốc của ô tô. Đồ thị gia tốc từ đây ta xác định
thời gian tăng tốc và quãng đường tăng tốc của chúng.
4.Các đồ thị:
-Đồ thị đặc tính ngoài của động cơ
-Đồ thị cân bằng công suất
-Đồ thị cân bằng lực kéo

-Đồ thị nhân tố động lực học
-Đồ thị gia tốc
19
20
21
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Nguyễn Hữu Cẩn, Dư Quốc Thịnh,Phạm Minh Thái, Nguyễn Văn Tài, và
Lê Thị Vàng. “Lý Thuyết Ô Tô Máy Kéo”. Hà Nội: NXB Khoa học kỹ
thuật; 2000.
[2] />22

×