Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Đề thi cuối kì II ( Khoa + sử + Địa +toán + TV) Lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.43 KB, 30 trang )

đề thi Cuối học kì II môn tiếng việt
Thời gian : 90 phút
I.Kiểm tra đọc :
1. Đọc thành tiếng bài :
2. Đọc thầm bài Gu-li-vơ ở xứ sở tí hon ( TV4tập 2 trang 167 ) chọn ý trảlời
đúng .
1. Nhân vật chính trong đoạn trích tên là gì ?
A. Li-li-pút
B.Gu-li-vơ
C. Không có tên .
2. Có những nớc tí hon nào trong đoạn trích này ?
A. Li-li-pút
B. Bli-phút
C. Li-li-pút, Bli-phút
3. Nớc nào định đem quân xâm lợc nớc láng giềng ?
A. Li-li-pút
B. Bli-phút
C. Cả hai nớc
4. Vì sao khi trông thấy Gu-li-vơ quân đich phát khiếp ?
A. Vì thấy ngời lạ .
B.Vì trông thấy Gu-li-vơ qua to lớn .
C. Vì Gu-li-vơ mang theo nhiều móc sắt.
5. Vì sao Gu-li-vơ khuyên vua nớc Li-li-pút từ bỏ ý định biến nớc Bli-phút
thành một tỉnh của Li-li-pút?
A.Vì Gu-li-vơ ghét chiến tranh xâm lợc và yêu hoà bình .
B. Vì Gu-li-vơ ngại đánh nhau với quân địch.
C. Vì Gu-li-vơ đang sống ở nớc Bli-phút .
6. Nghĩa của chữ hoà trong hoà ớc giống nghĩa của chữ hoà nào dới đây ?
A. Hoà nhau
B. Hoà tan
C.Hoà bình


7. Câu nhà vua ra lệnh cho tôi đánh tan hạm đội địch là lại câu gì ?
A. Câu kể
B. Câu hỏi
C. Câu khiến
8. Trong câu Quân trên tàu trông thấy tôI , phát khiếp , bộ phân nào là chủ
ngữ ?
A. Tôi
B. Quân trên tàu
C. Trông thấy
II. Kiểm tra viết :
1.Chính tả nghe viết ( 5 điểm ) 15 phút
Viết bài : Trăng lên ( Từ ngày cha tắt hẳn đến thơm ngát ) của nhà văn Thạch
Lam .
2. Tập làm văn : Tả con vật mà em yêu thích
đề thi Cuối học kì II môn tiếng việt
Thời gian : 90 phút
I. Kiểm tra đọc :
1. Đọc thành tiếng ( Gắp thăm một bài tập đọc trong SGKTV4 ) : ( 5 điểm )
2. Đọc thầm và làm bài tập : (5 điểm ) 30 phút
Vời vơị Ba Vì
Từ Tam Đảo nhòm về phía tây, vẻ đẹp của Ba Vì biến ảo lạ lùng từng mùa trong
năm , từng giờ trong ngày . Thời tiết thanh tịnh, trời trong trẻo, ngồi phóng tầm
mắt qua thung lũng xanh biếc xanh biếc , Ba Vì hiện lên nh hòn ngọc bích . Về
chiều , sơng mù toả trắng , Ba Vì nổi bồng bềnh nh vị thần bất tử ngự trên sóng .
Những đám mây nhuộm màu biến hoá muôn hình , nghìn dạng tạ nh nhà ảo thuật
có phép tạo ra một chân trời rực rỡ .
Ôm quanh Ba Vì là bát ngát đồng bằng,mênh mông hồ nớc với những Suối
Hai, Đồng Mô, Ao Vua nổi tiếng vẫy gọi . M ớt mát rừng keo những đảo Hồ ,
Đảo Sếu xanh ngát bạch đàn những đồi Măng, đồ Hòn Rừng ấu thơ , rừng
thanh xuân . PhơI phới mùa hội đua chen của cây cối . Lợn giữa những hồ nớc

vòng quanh đảo cao hồ thấp là những con thuyền mỏng manh , những chiếc ca-
nô rẽ sóng chở du khách dạo chơi nhìn ngắm . Hơn một nghìn héc- ta hồ nớc lọc
qua tầng đá ong mát rợi , trong veo , soi bóng bầu trời thăm thẳm , chập chờn
cánh chim bay mỏi . Lác đác trong cánh rừng trẻ trung là những căn nhà gỗ xinh
xắn . Tiếng chim gù ,chim gáy, khi gần, khi xa nh mở rộng mãI ra không gian
mùa thu xứ Đoài .
đánh dấu nhân vào ô trống trớc ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dới đây :
1.Bài văn trên miêu tả cảnh đẹp Ba Vì vào mùa nào ?
A. Mùa xuân
B. Mùa hè
C. Mùa thu
2. Dòng nào dới đây liệt kê đầy đủ các chi tiết cho thấy vẻ đẹp đầy sức sống
của rừng cây Ba Vì ?
A. Mớt mát rừng keo , xanh ngát bạch đàn , rừng ấu thơ , rừng thanh xuân ,phơi
phới mùa hội , rừng trẻ trung .
B. Mớt mát rừng keo , xanh ngát bạch đàn , rừng ấu thơ , rừng thanh xuân ,
rừng trẻ trung .
C. Mớt mát rừng keo , xanh ngát bạch đàn , rừng thanh xuân ,phơi phới mùa
hội , rừng trẻ trung
3. Từ nào dới đây đồng nghĩa với từ trong veo ?
A. Trong sáng
B. Trong vắt
C. Trong sạch
4. Bài văn có mấy danh từ riêng ?
A. 9 danh từ riêng ( đó là :

B. 10 danh từ riêng ( Đó là :

C. 11 danh từ riêng ( Đó là :


5.Vị ngữ trong câu Tiếng chim gù , chim gáy ,khi gần , khi xa nh mở rộng
mãi ra không gian mùa thu xứ Đoài . là những từ ngữ nào ?
A. khi gần , khi xa nh mở rộng mãi ra không gian mùa thu xứ Đoài .
B. mở rộng mãi ra không gian mùa thu xứ Đoài.
C.nh mở rộng mãi ra không gian mùa thu xứ Đoài.
6. Chủ ngữ trong câu Từ Tam đảo nhìn về phía tây, vẻ đẹp của Ba Vì biến
ảo lạ lùng từng mùa trong năm ,từng giờ trong ngày . là những từ ngữ nào ?
A. Từ Tam Đảo nhìn về phía tây
B. vẻ đẹp của Ba Vì biến ảo lạ lùng
C. vẻ đẹp của Ba Vì
7. Trong đoạn văn thứ nhất (Từ Tam đảo đến chân trời rực rỡ.)Tác giả sử
dụng mấy hình ảnh so sánh để miêu tả Ba Vì ?
A. 1hình ảnh (là : )
B. 2 hình ảnh (là :
.)
C. 3 hình ảnh ( là:

.)
8 . Bài văn trên có mấy kiểu câu em đã học :
A. 1 kiểu câu : (là : )
B. 2 kiểu câu :(là : .
)
C. 3 kiểu câu :(là :

.)
II. Kiểm tra viết :
1. Chính tả nghe viết : (5 điểm ) -15 phút
Nghe viết bài Con chim chiền chiện ( 4 khổ thơ cuối :từ Chim ơi ,chim ơi đến
Làm xanh da trời ) ( SGK-TV 4/2 tr148 )
2. Tập làm văn : (5 điểm ) 35 phút

Tả một con vật mà em yêu thích
Cách đánh giá cho điểm :
I. Kiểm tra đọc
1. đọc thành tiếng: ( 5 điểm )
2. Đọc thầm và TLCH :
đáp án:
Câu 1: c ( 0,5 điểm ) Câu 2 : b ( 0,5 điểm )
Câu 3 : a ( 0,5 điểm ) Câu 4 : b ( 0,5 điểm )
Câu 5 : c ( 0,5 điểm ) Câu 6 : c ( 0,5 điểm )
Câu 7 : c ( 1 điểm )
HS không ghi đúng 2 hình ảnh so sánh ( hòn ngọc bích , vị thần bất tử ) chỉ đợc 0,5 điểm
Câu 8 : a ( 1 điểm )
HS không ghi rõ 1 kiểu câu ( câu kể ) chỉ đợc 0,5 điểm .
II. Kiểm tra viết : (10 điểm )
1. Chính tả (5 điểm )
2. Tập làm văn ( 5 điểm )
-Viết đợc bài văn tả con vật đủ 3 phần ( Mở bài, thân bài , kết bài) theo yêu cầu đã học
( độ dài bài viết khoảg 12 câu trở lên )
-Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng , không mắc lỗi chính tả .
- Chữ viết rõ ràng , trình bày sạch sẽ
Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết , có thể cho các mức điểm : 4,5-4-
3,5-3- 2,5 2- 1,5 1- 0,5


đề thi Cuối học kì II môn tiếng việt
Thời gian : 80 phút
A. Kiểm tra đọc :
1 . đọc thành tiếng( 5 điểm )
2 . Đọc thầm và làm bài tập ( 5 điểm ) 30 phút
Đi xe ngựa

Chiếc xe cùng con ngựa Cú của anh Hoàng đa tôi từ chợ quận trở về . Anh là con của chú T
Khởi , ngời cùng xóm , nhà ở đầu cầu sắt . Nhà anh có hai con ngựa , con Ô và con Cú . Con
Ô cao lớn , chạy buổi sáng chở đợc nhiều khách và khi cần vợt qua xe khác để đón khách ,
anh chỉ ra doi đánh gió một cái tróc là nó chồm lên , cất cao bốn vó , sải dài , và khi tiếng
kèn anh bóp tò te tò te , thì nó qua mặt chiếc trớc rồi . Còn con Cú , nhỏ hơn , vừa thấp lại
vừa ngắn , lông vàng nh lửa . Nó chạy buổi chiều , ít khách nó sải thua con Ô , nhng nớc
chạy kiệu rất bền . Cái tiếng vó của nó gõ xuống mặt đờng lóc cóc, đều đều thiệt dễ thơng .
Tôi thích nó hơn con Ô, vì tôi có thể trèo lên lng nó mà nó không đá . Mỗi lần về thăm nhà ,
tôi thờng đi xe của anh . Anh cho tôi đi nhờ , không lấy tiền . Thỉnh thoảng đến những đoạn
đờng vắng , anh trao cả dây cơng cho tôi Cầm đ ợc dây cơng , giựt giựt cho nó chồm lên
thú lắm .
Theo Nguyễn Quang Sáng
Đánh dấu x vào ô trống trớc trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dới đây :
1.ý chính của bài văn là gì ?
a) Nói về hai con ngựa kéo xe khách.
b) Nói về một chuyến đi xe ngựa.
c) Nói về cái thú đi xe ngựa .
2. Câu Cái tiếng vó của nó gõ xuống mặt đ ờng lóc cóc, đều đều thiệt dễ thơng .
miêu tả đặc điểm con ngựa nào ?
a) Con ngựa Ô.
b) Con ngựa Cú.
c) Cả hai con .
3. Vì sao tác giả thích con ngựa Cú hơn con ngựa Ô?
a) Vì nó chở đợc nhiều khách .
b) Vì nớc chạy kiệu của nó rất bền .
c) Vì có thể trèo lên lng nó mà nó không đá .
4 .Vì sao tác giả thích thú khi đi xe ngựa của anh Hoàng ?
a) Vì anh Hoàng là hàng xóm thân tình với tác giả , anh cho đi nhờ không lấy tiền .
b) Vì tác giả yêu thích hai con ngựa và thỉnh thoảng lại đợc cầm dây cơng điều khiển cả
chiếc xe ngựa .

d) Cả hai ý trên .
5. Câu Thỉnh thoảng đến những đoạn đ ờng vắng , anh trao cả dây cơng cho tôI .
thuộc kiểu câu gì ?
a) Câu kể .
b) Câu khiến .
c) Câu hỏi .
6) Chủ ngữ trong câu Cái tiếng vó của nó gõ xuống mặt đ ờng lóc cóc , đều đều , thiệt
dễ thơng . . là những từ ngữ nào ?
a) Cái tiếng vó của nó
b) Cái tiếng vó của nó gõ xuống mặt đờng
c) Cái tiếng vó của nó gõ xuống mặt đờng lóc cóc , đều đều
7. Câu Còn con Cú , nhỏ hơn , vừa thấp lại vừa ngắn , lông vàng nh lửa . có mấy tính
từ ?
a) Hai tính từ ( Đó là : .)
b) Ba tính từ ( Đó là : .)
c) Bốn tính từ ( Đó là : )
8. Bài này có mấy danh từ riêng ?
a) Hai danh từ riêng ( Đó là : .)
b) Ba danh từ riêng ( Đó là : )
c) Bốn danh từ riêng ( Đó là : .)
B) Kiểm tra viết :
I. Chính tả nghe viết ( 5 điểm ) ( 15 phút )
Dế Choắt
Cái chàng Dế Choắt , ngời gầy gò và dài lêu nghêu nh một gã nghiện thuốc phiện . Đã thanh
niên rồi mà cánh chỉ ngắn củn đến giữa lng , hở cả mạng sờn nh cởi trần mặc áo
gi-lê . Đôi càng bè bè , nặng nề , trông rất xấu . Râu ria gì mà cụt có một mẩu và mặt mũi thì
lúc nào cũng ngẩn ngẩn ngơ ngơ .
Trích Tô Hoài
III. Tập làm văn : ( 5 điểm ) ( 35 phút )
Tả một vật nuôi trong nhà mà em biết .


đề thi Cuối học kì II môn toán
Thời gian : 40 phút
2. Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải :
Bài 2 :Viết vào chỗ chấm cho thích hợp : A B
Trong hình bình hành ABCD có :
a) Cạnh AB bằng cạnh :
2
1
24
18
4
3
4
5
7
6
10
5
16
20
42
36
b) Cạnh AD bằng cạnh :
c) Cạnh AB song song với cạnh : D C
d) Cạnh AD song song với cạnh : .
Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
a) Chữ số 7 trong số 347 856 chỉ :
A. 7 B. 7856 C. 700 D. 7000
b) Phân số

5
4
bằng :
A.
16
20
B.
20
16
C.
15
16
D.
16
12

c) Kết quả của phép tính :
7
6
+
14
5
là :
A.
21
11
B.
14
11
C.

14
17
D.
7
11
d) Số thích hợ viết vào chỗ chấm để 45m
2
6cm
2
là :
A. 456 B. 4506 C. 450 006 D. 456 000
Bài 4 : Tính :
a)
5
4
x
7
9
=
b)
5
3
:
7
2
=
c)
7
3
x

4
5
-
14
5
=
Bài 5: Một mảnh vờn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm , chiều rộng bằng
5
4
chiều
dài .
a) Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vờn đó .
b) Tính diện tích của mảnh vờn đó ra đơn vị m
2

















Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm :
Tìm X : X :
5
11
=
5
2
:
3
2
X :
5
11
=
X =
X =

đáp án chấm điểm :
Bài 1: ( 1điểm ) Mỗi cặp phân số bằng nhau đợc 0,25 điểm
Bài 2: ( 1 điểm ) Ghi đúng mỗi câu đợc 0,25 điểm
Bài 3 : ( 2 điểm ) Khoanh đúng vào chữ đặt trớc mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm .
a. D b) B c. C d ) C
Bài 4: ( 3 điểm ) Tính đúng mỗi câu đợc 1 điểm
a) b ) c)
Bài 5 : ( 2 điểm )
Bớc vẽ sơ đồ ( 0,5 điểm )
Tìm tổng số phần ( 0,25 điểm )
Tìm chiều rộng ( 0,25 điểm )
Tìm chiều dài ( 0, 25 điểm )
Tìm diện tích và bớc đổi ra m

2
( 0,5 điểm )
đáp số : ( 0, 25 điểm )
a) 50m ; 40m
b) 20m
2

Bài 6 : ( 1 điểm )
X =
5
14
35
36
10
21
28
5
đề thi giữa học kì II môn toán
Thời gian : 40 phút
Bài 1: Tính
a)
15
7
+
5
4
=
b)
7
5

x
3
8
=
c)
5
4
:
7
8
=
Bài 2: điền dấu > ; < ; =
a)
12
7

13
7
b)
18
10

18
11
c)
8
5
.
16
10

d) 1 .
71
70
Bài 3 : Khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng
a) Chữ số 5 trong số 435 869 chỉ :
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
b) Phân số
5
3
bằng phân số nào dới đây ?
A.
18
30
B.
30
18
C.
15
12
D.
20
9
c) Phép trừ
18
9
-
18
4
có kết quả là :
A.

18
5
B.5 C.
18
13
D.
18
36
d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m
2
9 dm
2
= .dm
2
A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790
Bài 4 : Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống :
a) 2 phút 35 giây =155giây
b) 48 x ( 37 + 15 ) = 48 x 37 + 48 x 15
c) a- 0 = 0 B
d) 0 : a = 0
Bài 5 : Cho hình thoi ABCD ( Nh hình bên ) A C
a) Cạnh AB song song với cạnh: D
b) Cạnh AD song song với cạnh :
c) Tích hình thoi ABCD là :


Bài 6: Mẹ hơn con 30 tuổi . Tính tuổi mẹ và tuổi con , biết rằng tuổi con bằng
5
2
tuổi mẹ .










Bi 7 :Lớp 4 A và lớp 4 B trồng đợc 330 cây . Lớp 4 A có 34 học sinh . Lớp 4 B
có 32 học sinh . hỏi mỗi lớp trồng đợc bao nhiêu cây ? Biêt mỗi học sinh trồng số
cây là nh nhau










đánh giá và cho điểm
Bài 1 ( 3 điểm )
Bài 2 : ( 1điểm ) điền đúng mỗi câu đợc 0, 25 điểm
Bài 3 : ( 2điểm ) Khoanh đúng mỗi câu đợc 0,5 điểm
a) D b) B c ) A d) B
Bài 4 : ( 1 điểm ) Ghi đúng mỗi câu đợc 0, 5 điểm
Bài 5 : ( 1, 5 điểm ) Làm đúng mỗi câu đợc 0,5 điểm .
a) AB //CD b) AD// BC

c) Diện tích hình thoi ABCD là :
)2(24
2
)44()33(
cm
x
=
++
Bài 4 : ( 1,5 điểm )
Vẽ sơ đồ : 0,5 điểm
Tìm hiệu số phần bằng nhau : ( 0,25 điểm )
Tìm tuổi con : ( 0,25 điểm )
Tìm tuổi mẹ : ( 0,25 điểm )
Đáp số : ( 0,25 điểm )
Đề kiểm tra môn khoa
Khoanh vào trớc câu trả lời đúng
Câu 1 : khi bật quạt điện , ta thấy có gió đợc thổi từ phía cánh quạt . Nguyên
nhân có gió là :
A. Gió đợc sinh ra từ cánh quạt
B. Gói đợc sinh ra từ trong quạt , sau đó đợc cánh quạt thổi tới ta .
C. Không khí đợc cánh quạt thổi tạo thành gió
Câu 2 : Tác hại mà bão có thể gây ra là :
A. Làm đổ nhà cửa .
B. Phá hoại hoa màu .
C. Gây ra tai nạn cho con ngời .
D. Tất cả các ý trên .
Câu 3 : Việc nào sau đây không nên làm để phòng chống tác hại do bão gây ra ?
A. Chặt bớt các cành cây ở những cây to gần nhà , ven đờng .
B. Tranh thủ ra khơi đánh bắt cá khi nghe tin bão sắp đến .
C. Đến nơi trú ẩn an toàn nếu cần thiết .

D. Cắt điện ở những nơi cần thiết .
Câu 4 : Những yếu tố nào sau đây gây nên ô nhiễm không khí ?
A. Khói , bụi và khí độc
B. Các loại rác thảI không đợc xử lý hợp vệ sinh .
C. Tiếng ồn .
D. Tất cả các yếu tố trên .
Câu 5 : Vật nào sau đây tự phát sáng ?
A. TráI đất
B. Mặt trăng
C. Mặt trời
D. Cả 3 vật kể trên .
Câu 6 : Phát biểu nào không đúng về vai trò của ánh sáng mặt trời?
A. Con ngời có thể làm ra ánh sáng nhân tạo nên không cần ánh sáng mặt trời
B. Nhờ có ánh sáng mặt trời mà thực vật xanh tốt, con ngời và động vật khor
mạnh .
C. ánh sáng giúp động vật nhìn rõ hơn .
Câu 7 : Cắm một ống vào một bình nớc ( Hình vẽ ) . Khi nhúng bình vào chậu n-
ớc nóng thì thấy mực nớc trong ống cao lên còn khi nhúng bình vào chậu nớc đá
thì mực nớc trong ống hạ xuống . Hiện tợng đó cho ta biêt điều gì ?
A. Nớc bay hơI .
B. Nớc có thể thấm qua một số vật .
C. Nớc nở ra hoặc co lại khi nóng lên hoặc lạnh đi.
Câu 8 : ý kiến nào sau đây là không đúng về thực vật ?
A. Thực vật lấy khí các bô -nic và thảI ô -xi trong quá trình quang hợp .
B. Thực vật cần ô-xi để thực hiện quá trình hô hấp .
C. Hô hấp ở thực vật chỉ xảy ra vào ban ngày .
D. Cả 3 ý trên .
Câu 9 : Sinh vật nào có khả năng sử dụng năng lợng của ánh sáng mặt trời , chất
vô cơ để tạo thành chất hữu cơ ( nh chất bột đờng )?
A. Con ngời .

B. Thực vật .
C. Động vật.
D. Tất cả các sinh vật .
Câu 10 :Chọn các từ trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau
cho phù hợp .
a) Càng có nhiều (1) càng có nhiều ô-xi và ( 2 ) diễn ra
(3) .
b) (4) .trong không khí không duy trì sự cháy nh ng nó giữ cho sự
cháy không diễn ra (5)
Câu 11 :
Bạn Mai muốn tìm hiểu xem nớc có phảI là yếu tố cần cho sự phát triển của cây
hay không . Bạn làm thí nghiệm nh sau : Tới nớc cho cây ở chậu A hàng ngày
Ni- tơ , sự cháy, quá nhanh, lâu hơn, không khí, ô-xi.
nhng không tới cho cây ở chậu B . Sau đó một vài ngày , Mai so sánh các cây để
rút ra nhân xét về vai trò của nớc đối với sự phát triển của cây . Để thí nghiệm
thành công thì bạn Mai phảI giữ một số yếu tố khác nhau ở hai chậu cây . Hãy
nêu 3 trong số các yếu tố đó .




Câu 12 : Mốn biết thực vật cần gì để sống , ta làm thí nghiệm nh thế nào ?
A. Trồng cây trong điều kiện sống đầy đủ các yếu tố .
B. Trồng cây trong điều kiện sống thiếu từng yếu tố.
C. Trồng cây trong điều kiện sống thiếu hai yếu tố.
Câu 13 : Điền các từ : gà, lúa ,Diều hâu vào ô trống để chỉ ra mối quan hệ thức
ăn trong sơ đồ sau :
Câu 14 : Ví dụ nào chứng tỏ không khí cần cho sự cháy ?
A. úp cốc xuống nớc rồi nghiêng cốc thì có bột sủi lên .
B. úp cốc vào ngọn nến đang cháy một lúc sau thì nến tắt .

C. Quạt lò( bếp) than .
D. Bếp gas không cháy khi bình gas hết .
Đề kiểm tra môn Lịch sử ( Cuối học kì II )
Khoanh vào trớc câu trả lời đúng
Câu 1:Hãy nối tên các nhân vật lịch sử ở cột A với các sự kiện và nhận định ở cột
B sao cho đúng
Hồ Quý Ly
Lê Lợi
Lê Thánh Tông
Nguyễn TrãI
Quang Trung
Bình Ngô Đại Cáo phản ánh khí phách anh
hùng và lòng tự hào dân tộc .
Đại phá quân Thanh
Hồng đức quốc âm thi tập , tác phẩm thơ
Nôm nổi tiếng .
Khởi nghĩa Lam Sơn
Đổ tên nớc là Đại Ngu
1.
.
2 3.
Đáp án : 1-e ; 2-d ; 3-c ; 4 a ; 5- b
Câu 2 : Chọn và điền các từ ngữ cho sẵn sau đâyvào chỗ của đoạn văn sau
cho phù hợp :
a)kiến trúc b) nghệ thuật ; c) Di sản văn hoá ; d) quần thể
Kinh thành Huế là một .(1) các công trình
(2) và .(3) tuyệt đẹp .
Đây là một (4) chứng tỏ sự tài hoavà sáng tạo của nhân
dân ta.
( đáp án : (1)-d ; 2 a ; 3-b ; 4 c)

Câu 3:Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập?




.
( đáp án :đặt ra lễ xớng danh , lễ vinh quy; khắc tên tuổi ngời đõ cao vào bia
đá dựng ở Văn Miếu )
Câu 4:Hãy sắp xếp các câu sau theo thứ tự thích hợp để trình bày tóm tắt diễn
biến trận Chi Lăng.
a) Kị binh ta nghênh chiến rồi giả vờ thua để nhử quân kị binh của địch vào ảI .
b) Liễu Thăng bị giết , quân bộ theo sau cũng bị phục binh của ta tấn công .
c) Đạo quân của địch do Liễu Thăng cầm đầu đến cửa ảI Chi Lăng.
d) Khi quân địch vào ảI , từ hai bên sờn núi quân ta bắn tên và phóng lao kẻ thù .
e) Hàng vạn quân Minh bị giết , số còn lại rút chạy .
Thứ tự thích hợp là :
( đáp án : c-a-d b e)
Câu 5 : Chọn từ ngữ cho trớc sau đây để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn cho
phù hợp :
a) Chính quyền họ Nguyễn ;
b) Lật đổ chính quyền học Trịnh ;
c) Thống nhất đất nớc ;
d) Đàng Trong ;
e) Dựng cờ khởi nghĩa .
Mùa xuân năm 1771 , ba anh em Nguyễn Nhạc, Nguyễn Lữ , Nguyễn Huệ
(1) chống chính quyền họ Nguyễn . Sau
khi lật đổ .(2) , làm chủ toàn bộ vùng đất
(3) , Nguyễn Huệ quyết định tiến ra Thăng Long ,
(4) , năm 1786 , nghĩa quân Tây Sơn làm chủ
Thăng Long , mở đầu cho việc (5)

đáp án :1-e; 2-a ; 3-d ; 4 b; 5-c )
Câu 6 : Nhà Hậu Lê đã làm gì để quản lý đất nớc .




.
( đáp án : Vẽ bản đồ đất nớc ; Soạn Bộ luật Hồng Đức .)
Câu 7 : Tác phẩm nào dới đây không phải là của Nguyễn TrãI ?
a) Bộ Lam Sơn thực lục
b) Bộ Đại Việt sử ký toàn th
c) D địa chí
d) Quốc âm thi tập
Câu 8 : Tháng 1 năm 1789 , Nguyễn Huệ tiến quân ra Bắc ( Thăng Long )
để làm gì ?
a) Lên ngôi Hoàng đế
b) Tiêu diệt chúa Trịnh
c) Thống nhât đất nớc .
d) Đại phá quân Thanh
Câu 9 : Cố đô Huế đợc UNESCO công nhận là Di sản Văn hoá thế giới vào
ngày, tháng , năm nào ?
A. Ngày 12/11/1993
B. Ngày 5/12/1999
C. Ngày 11/12/1993
D. Ngày 7/12/1995
Câu 10 : Các vua nhà Nguyễn thờng quan tâm đến việc xây dựng các công trình
gì ?
A. Trờng học
B. Chùa chiền
C. Lăng tẩm

D. đê điều
Câu 11 : Viết tiếp vào chỗ chấm . Của câu sau :
ý nghĩa của chiến thắng Chi Lăng là :




.


(Đáp án : . Đánh tan mu đồ cứu viện của nhà Minh; Góp phần giúp cuộc
kháng chiến chống quân Minh thắng lợi hoàn toàn .Lê Lợi lên ngôI vua , mở
đầu thời kì Hậu Lê )
Câu 12 : Mục đích của quân Tây Sơn khi tiến ra Thăng Long là
b. Lật đổ chính quyền họ Trịnh
c. Mở rộng căn cứ của nghĩa quân Tây Sơn
d. Thống nhất giang sơn
e. Chiếm vàng bạc châu báu ở Đàng Ngoài .
Câu 13 : Nhà Hậu Lê cho vẽ bản đồ và soạn bộ luật Hồng Đức để làm gì ?
A. Để quản lý đất đai và bảo vệ chủ quyền của dân tộc .
B. Để bảo vệ trật tự xã hội
C. Để bảo vệ quyền lợi của vua
Đề kiểm tra môn Lịch sử ( Cuối học kì II )
Khoanh vào trớc câu trả lời đúng
Câu 1:Hãy nối tên các nhân vật lịch sử ở cột A với các sự kiện và nhận định ở cột B sao cho
đúng
Câu 2 : Chọn và điền các từ ngữ cho sẵn sau đâyvào chỗ của đoạn văn sau
cho phù hợp :
a)kiến trúc b) nghệ thuật ; c) Di sản văn hoá ; d) quần thể
Kinh thành Huế là một .(1) các công trình (2) và

.(3) tuyệt đẹp .
Hồ Quý Ly
Lê Lợi
Lê Thánh Tông
Nguyễn TrãI
Quang Trung
Bình Ngô Đại Cáo phản ánh khí phách anh
hùng và lòng tự hào dân tộc .
Đại phá quân Thanh
Hồng đức quốc âm thi tập , tác phẩm thơ
Nôm nổi tiếng .
Khởi nghĩa Lam Sơn
Đổ tên nớc là Đại Ngu
Đây là một (4) chứng tỏ sự tài hoavà sáng tạo của nhân dân ta.
Câu 3:Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập?




.
Câu 4:Hãy sắp xếp các câu sau theo thứ tự thích hợp để trình bày tóm tắt diễn biến trận Chi
Lăng.
a) Kị binh ta nghênh chiến rồi giả vờ thua để nhử quân kị binh của địch vào ảI .
b) Liễu Thăng bị giết , quân bộ theo sau cũng bị phục binh của ta tấn công .
c) Đạo quân của địch do Liễu Thăng cầm đầu đến cửa ảI Chi Lăng.
d) Khi quân địch vào ảI , từ hai bên sờn núi quân ta bắn tên và phóng lao kẻ thù .
e) Hàng vạn quân Minh bị giết , số còn lại rút chạy .
Thứ tự thích hợp là :
Câu 5 : Chọn từ ngữ cho trớc sau đây để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn cho phù hợp :
A.Chính quyền họ Nguyễn ;

B.Lật đổ chính quyền học Trịnh ;
C.Thống nhất đất nớc ;
D.Đàng Trong ;
E.Dựng cờ khởi nghĩa .
Mùa xuân năm 1771 , ba anh em Nguyễn Nhạc, Nguyễn Lữ , Nguyễn Huệ
(1) chống chính quyền họ Nguyễn . Sau khi lật đổ
.(2) , làm chủ toàn bộ vùng đất
(3) , Nguyễn Huệ quyết định tiến ra Thăng Long ,
(4) , năm 1786 , nghĩa quân Tây Sơn làm chủ Thăng Long ,
mở đầu cho việc (5)
Câu 6 : Nhà Hậu Lê đã làm gì để quản lý đất nớc .




.
Câu 7 : Tác phẩm nào dới đây không phải là của Nguyễn TrãI ?
A.Bộ Lam Sơn thực lục
BBộ Đại Việt sử ký toàn th
C.D địa chí
D.Quốc âm thi tập
Câu 8 : Tháng 1 năm 1789 , Nguyễn Huệ tiến quân ra Bắc ( Thăng Long )
để làm gì ?
A.Lên ngôi Hoàng đế
B.Tiêu diệt chúa Trịnh
C.Thống nhât đất nớc .
D.Đại phá quân Thanh
Câu 9 : Cố đô Huế đợc UNESCO công nhận là Di sản Văn hoá thế giới vào ngày, tháng ,
năm nào ?
A.Ngày 12/11/1993

B.Ngày 5/12/1999
C.Ngày 11/12/1993
D.Ngày 7/12/1995
Câu 10 : Các vua nhà Nguyễn thờng quan tâm đến việc xây dựng các công trình gì ?
A.Trờng học
B.Chùa chiền
C.Lăng tẩm
D.đê điều
Câu 11 : Viết tiếp vào chỗ chấm . Của câu sau :
ý nghĩa của chiến thắng Chi Lăng là :




.


Câu 12 : Mục đích của quân Tây Sơn khi tiến ra Thăng Long là
A.Lật đổ chính quyền họ Trịnh
B.Mở rộng căn cứ của nghĩa quân Tây Sơn
C.Thống nhất giang sơn
D.Chiếm vàng bạc châu báu ở Đàng Ngoài .
Câu 13 : Nhà Hậu Lê cho vẽ bản đồ và soạn bộ luật Hồng Đức để làm gì ?
A.Để quản lý đất đai và bảo vệ chủ quyền của dân tộc .
B.Để bảo vệ trật tự xã hội
C.Để bảo vệ quyền lợi của vua
Đề kiểm tra môn khoa học
Khoanh vào trớc câu trả lời đúng
Câu 1 : khi bật quạt điện , ta thấy có gió đợc thổi từ phía cánh quạt . Nguyên nhân có gió là :
A.Gió đợc sinh ra từ cánh quạt

B. Gió đợc sinh ra từ trong quạt , sau đó đợc cánh quạt thổi tới ta .
C.Không khí đợc cánh quạt thổi tạo thành gió
Câu 2 : Tác hại mà bão có thể gây ra là :
A.Làm đổ nhà cửa .
B.Phá hoại hoa màu .
C.Gây ra tai nạn cho con ngời .
D.Tất cả các ý trên .
Câu 3 : Việc nào sau đây không nên làm để phòng chống tác hại do bão gây ra ?
A.Chặt bớt các cành cây ở những cây to gần nhà , ven đờng .
B.Tranh thủ ra khơi đánh bắt cá khi nghe tin bão sắp đến .
C.Đến nơi trú ẩn an toàn nếu cần thiết .
D.Cắt điện ở những nơi cần thiết .
Câu 4 : Những yếu tố nào sau đây gây nên ô nhiễm không khí ?
A.Khói , bụi và khí độc
B.Các loại rác thảI không đợc xử lý hợp vệ sinh .
C.Tiếng ồn .
D.Tất cả các yếu tố trên .
Câu 5 : Vật nào sau đây tự phát sáng ?
A.Trái đất
B. Mặt trăng
C.Mặt trời
D.Cả 3 vật kể trên .
Câu 6 : Phát biểu nào không đúng về vai trò của ánh sáng mặt trời?
A.Con ngời có thể làm ra ánh sáng nhân tạo nên không cần ánh sáng mặt trời
B.Nhờ có ánh sáng mặt trời mà thực vật xanh tốt, con ngời và động vật khor mạnh .
C.ánh sáng giúp động vật nhìn rõ hơn .
Câu 7 : Cắm một ống vào một bình nớc ( Hình vẽ ) . Khi nhúng bình vào chậu nớc nóng thì
thấy mực nớc trong ống cao lên còn khi nhúng bình vào chậu nớc đá thì mực nớc trong ống
hạ xuống . Hiện tợng đó cho ta biêt điều gì ?
A.Nớc bay hơI .

B.Nớc có thể thấm qua một số vật .
C.Nớc nở ra hoặc co lại khi nóng lên hoặc lạnh đi.
Câu 8 : ý kiến nào sau đây là không đúng về thực vật ?
A.Thực vật lấy khí các bô -nic và thảI ô -xi trong quá trình quang hợp .
B.Thực vật cần ô-xi để thực hiện quá trình hô hấp .
C.Hô hấp ở thực vật chỉ xảy ra vào ban ngày .
D.Cả 3 ý trên .
Câu 9 : Sinh vật nào có khả năng sử dụng năng lợng của ánh sáng mặt trời , chất vô cơ để tạo
thành chất hữu cơ ( nh chất bột đờng )?
A.Con ngời .
B.Thực vật .
C.Động vật.
D.Tất cả các sinh vật .
Câu 10 :Chọn các từ trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau cho phù
hợp .
a)Càng có nhiều (1) càng có nhiều ô-xi và ( 2 ) diễn ra (3)
.
b) (4) .trong không khí không duy trì sự cháy nh ng nó giữ cho sự cháy
không diễn ra (5)
đáp án : (1) không khí ;(2) sự cháy ; (3) lâu hơn ; (4) ni-tơ ; (5 )quá nhanh
Câu 11 :
Bạn Mai muốn tìm hiểu xem nớc có phảI là yếu tố cần cho sự phát triển của cây hay không .
Bạn làm thí nghiệm nh sau : Tới nớc cho cây ở chậu A hàng ngày nhng không tới cho cây ở
chậu B . Sau đó một vài ngày , Mai so sánh các cây để rút ra nhân xét về vai trò của nớc đối
với sự phát triển của cây . Để thí nghiệm thành công thì bạn Mai phảI giữ một số yếu tố
khác nhau ở hai chậu cây . Hãy nêu 3 trong số các yếu tố đó .
đáp án : Không khí , ánh sáng, nhiệt độ
Câu 12 : Mốn biết thực vật cần gì để sống , ta làm thí nghiệm nh thế nào ?
A. Trồng cây trong điều kiện sống đầy đủ các yếu tố .
B. Trồng cây trong điều kiện sống thiếu từng yếu tố.

C. Trồng cây trong điều kiện sống thiếu hai yếu tố.
Câu 13 : Điền các từ : gà, lúa ,Diều hâu vào ô trống để chỉ ra mối quan hệ thức ăn trong sơ
đồ sau :
Ni- tơ , sự cháy, quá nhanh, lâu hơn, không khí, ô-xi.
1.
.
( đáp án : 1.Lúa ; 2 gà ; 3.Diều hâu )
Câu 14 : Ví dụ nào chứng tỏ không khí cần cho sự cháy ?
E. úp cốc xuống nớc rồi nghiêng cốc thì có bột sủi lên .
F. úp cốc vào ngọn nến đang cháy một lúc sau thì nến tắt .
G. Quạt lò( bếp) than .
H. Bếp gas không cháy khi bình gas hết .
Đề kiểm tra môn Địa lý : ( Cuối học kì II )
Khoanh vào trớc câu trả lời đúng
Câu 1 : ở nớc ta đồng bằng còn nhiều đất chua đất mặn là :
D. Đồng bằng Bắc Bộ
E. Đồng Bằng duyên hải miền Trung
F. Đồng bằng Nam Bộ
Câu 2 : ở đồng bằng duyên hải miền Trung:
A. Dân c tập trung đông đúc, chủ yêú là ngời Kinh .
B. Dân c tập khá trung đông đúc, chủ yêú là ngời Kinh, ngời Chăm .
C. Dân c tha thớt , chủ yêú là ngời Kinh, ngời Chăm .
D. Dân c tha thớt , chủ yêú là dân tộc ít ngời .
Câu 3 : ý nào sau đây không phảI là điều kiện để phát triển hoạt độngdu lịch ở
duyên hảI miền Trung ?
A. BãI biển đẹp
B. Khí hậu mát mẻ quanh năm .
C. Nớc biển trong xanh
D. Khách sạn , điểm vui chơi ngày càng nhiều .
Câu 4 : ý nào sau đây không phải là điều kiện để đồng bằng Nam Bộ trở thành

vựa lúa , vựa trái cây lớn nhất cả nớc ?
A. đất đai màu mỡ
B. Khí hậu nắng nóng quanh năm
2 3.
C. Có nhiều đất chua đất mặn
D. Ngời dân tích cực sản xuất .
Câu 5 : Nêu vai trò của biển Đông đối với nớc ta ?




.


Câu 6 : Hãy điền vào ô trống chữ Đ trớc ý đúng và chữ S trớc ý sai .
a) Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn thứ 2 cả nớc .
b) Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng do phù sa của sông Mê Công và sông
Đồng Nai bồi đắp nên .
c) Các đồng bằng Duyên HảI miền Trung nhỏ , với nhiều cồn cát và đầm phá .
d) Nghề chính của c dân đồng bằng duyên hảI miền Trung là khai thác dầu khí
và trồng các loại rau xứ lạnh .
Câu 7 : ở đồng bằng Duyên hảI miền Trung :
A.Dân c tha thớt , chủ yếu là ngời Kinh và ngời Chăm .
B. Dân c tập trung khá đông đúc , chủ yếulà ngời Kinh , ngời Chăm .
C. Dân c tập trung đông đúc chủ yếu là ngời Kinh
Câu 8 : : ý nào sau đây không phải là điều kiện để đồng bằng Nam Bộ trở thành
vựa lúa , vựa trái cây lớn nhất cả nớc?
A. đát đai màu mỡ , khí hậu nóng ẩm
B. Có nhiều đất chua, đất mặn
C. Ngời dân cần cù lao động

Câu 9 : Vùng có ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất nớc ta là :
A. Đồng bằng Nam Bộ
B. Đồng bằng Bắc Bộ
C. Cả 2 ý A và B đều đúng .
Câu 10 : ở nớc ta tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của thềm lục địa là :

×