Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án tiếng việt 1 bài 5 dấu huyền dấu ngã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.33 KB, 5 trang )

Giáo án Tiếng việt 1
BÀI 5: \ ; ~
A. Mục đích yêu cầu.
- Học sinh nhận biết được dấu \ ; ~
- Biết ghép các tiếng be, bẽ
- Biết được dấu \ ; ~ ở các tiếng chỉ có đồ vật, sự vật
- Phát triển lời nói tự nhiên, nói về bè gỗ và tác dụng của nó trong đời sống
- Học sinh yêu thích môn học.
B. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:- Giấy ô li phóng to, các vật tựa như hình \ ; ~
- Tranh minh hoạ phần luyện nói, bộ thực hành tiếng việt
2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt 1, phấn, bảng.
I. ổn đích tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi h/s đọc bài trong sgk
- Gọi h/s lên bảng viết dấu (?), (.)
- H/s đọc bài trong sgk
- H/s lên bảng viết
III. Bài mới (29')
TIẾT 1:
1. Giới thiệu bài:
- Để đọc và ghép được nhiều tiếng mới
nữa, tiết hôm nay cô dạy các em các
dấu thanh mới nữa.
- Gv ghi đầu bài lên bảng - H/s nêu yêu cầu đầu bài
2. Dạy dấu thanh và tiếng mới.
a. Giới thiệu dấu thanh ghi bảng \ - CN - ĐT đọc \
- Hướng dẫn quan sát tranh - H/s quan sát tranh
? Tranh vẽ gì - H/s nêu nội dung từng tranh
Giáo án Tiếng việt 1
- GV ghi bảng các tiếng ứng với nội


dung từng tranh
- dừa , cò, gà, mèo.
? Các tiếng đều có dấu thanh gì? - Các tiếng đều có dấu thanh huyền
- GV xoá bảng các tiếng trên và ghi
dấu thanh lên bảng
- H/s đọc ĐT + CN nhóm
- Giới thiệu dấu thanh ~
- Hướng dẫn h/s quan sát tranh - H/s quan sát tranh và thảo luận
? Tranh vẽ gì? - H/s nêu nội dung từng tranh
- Giáo viên ghi bảng tương ứng với nội
dung tranh; bẽ, vẽ, võ, võng, gỗ
? Các tiếng đều có dấu thanh gì? - Dấu thanh ngã (~)
- Giáo viên xoá các tiếng trên bảng ghi
thanh ngã
chỉ bảng chi học sinh đọc
- H/s đọc ĐT + nhóm, lớp
b. Ghép chữ và phát âm.
- Gv ghi tiếng : be
- Thêm dấu \: bè
- Thêm dấu ~: bẽ
- Đọc CN + nhóm + lớp
- CN+ N+ ĐT
- CN + N+ ĐT
? Nêu vị trí dấu thanh trong tiếng - Đều có dấu thanh trên âm e
- Chỉ bảng đọc đánh vần, đọc tiếng
- Chỉ bảng đọc dấu, đọc tiếng
- CN - N - ĐT
- CN + N + ĐT
- Hướng dẫn viết bảng con
? Vừa học dấu gì? - Dấu \; ~

- Nêu cách viết dấu \ , ~ - H/s nêu
- Dấu \ là 1 nét xuyên trái
Giáo án Tiếng việt 1
- Dấu ~ là nét móc 2 đầu nằm ngang
- GV nhắc lại và viết lên bảng - H/s quan sát
- Cho h/s viết bảng con - H/s viết bảng con
- Gv quan sát uốn nắm thêm cho h/s
- Nhận xét sửa cho h/s
- Gọi h/s đọc tiếng ứng dụng
- yêu cầu h/s cách viết
- H/s nêu: âm b nối liền với âm e, dấu
huyền (\) nằm trên e
b nối với e dấu ~ trên e
- GV nhắc cách viết và viết mẫu lên
bảng
- H/s quan sát
- Lớp viết bảng con - Học sinh viết bảng con
- GV nhận xét học sinh
d. Củng cố:
? Học dấu gì? có trong tiếng? - Dấu \ có trong tiếng : bè
- Dấu ~ có trong tiếng: bẽ
đọc CN + ĐT + nhóm
TIẾT 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc (10')
Giáo án Tiếng việt 1
- Gọi h/s đọc thanh âm, tiếng trên bảng - H/s đọc ĐT + CN
- GV nhận xét ghi điểm
b. Luyện viết: (10')
- Hướng dẫn học sinh tập tô, viết bài

trong vở tiếng việt
- GV quan sát uốn nắn cho các em
- Thu bài chấm nhận xét
- H/s mở vở tập viết ra viết bài
c. Luyện nói: (10')
- Giới thiệu tranh cho h/s quan sát
tranh
- Học sinh quan sát tranh
? Bé đi trên cạn hay dưới nước - Bé đi dưới nước
? Thuyền khác bè như thế nào - Thuyền khác bè phải có người chèo
thuyền, mới được đi, thuyền đóng bằng
gỗ ván
? Bè dùng làm gì - Bè là những cây tre, gỗ ghép lại
- Bè dùng chở người hàng qua sông
suối
? Những người trong tranh đang làm gì - Người trong tranh đang cầm gậy
chống bè
- Giới thiệu và phát triển chủ đề luyện
nói
? Tại sao không dùng bè, phải dùng
thuyền?
? Em đã bao giờ trông thấy bè chưa
- H/s thảo luận theo ý mình
? Quê hương em có bè không - H/s tự thảo luận
- Gv chỉ cho h/s đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn h/s đọc bài sgk
- H/s đọc ĐT + CN
- H/s đọc bài sgk
Giáo án Tiếng việt 1
* Trò chơi:

- Hướng dẫn h/s tìm âm ghép tiếng
thêm dấu thanh tạo thành tiếng nói
b - e - \ - bè
b - e - / - bé
b - e - ? - bẻ
b- e - ~ - bẽ
- GV nhận xét tuyên dương
IV. Củng cố dặn dò (5')
- H/s đọc lại bài trên lớp - H/s đọc CN - ĐT
- Tìm hiểu thanh và dấu vừa học trong
sgk
GV nhận xét giờ học
- H/s tìm
- Về nhà học bài xem nội dung bai sau
===============================

×