1
2
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGUYỄN THỊ DIỄM MI
PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ CÁ NHÂN ẢNH
HƢỞNG LÊN NHẬN ĐỊNH VỀ HÌNH ẢNH ĐIỂM
ĐẾN CHÂU ĐỐC
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Quản trị du lịch dịch vụ
Mã số ngành: 52340101
Tháng 11 - 2013
3
4
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGUYỄN THỊ DIỄM MI
MSSV: 4104840
PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ CÁ NHÂN ẢNH
HƢỞNG LÊN NHẬN ĐỊNH VỀ HÌNH ẢNH
ĐIỂM ĐẾN CHÂU ĐỐC
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH QUẢN TRỊ DU LỊCH DỊCH VỤ
Mã số ngành: 52340101
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
NGUYỄN THỊ NGỌC HOA
Tháng 11 - 2013
5
i
LỜI CẢM TẠ
Sut bc tp và rèn luyi gii hc quý
thy cô dy d, truyt nhng kin thc, nhng kinh nghim quý báu làm hành
i. Em rt chân thành cy cô ca khoa Kinh t
Qun tr kinh doanh i hc Cng dy và truyt cho em
mt kho tàng tri thc quý báu trong sut chi hc bit em xin chân
thành cn Th Ngng d em hoàn
tài tt nghip ca mình.
Tuy nhiên do hn ch v kin thc và thi gian nên lui nhng
c s n t quý th bài lua em
hoàn ch
Tt c nhng kin thc và s dy d ca quý thp thêm sc mnh
cho em vc vào cuc sng. Em ha s c gng h xi
nim tin ca quý thy cô và cha m.
Sau cùng em kính chúc quý thy cô sc khe dt nhng thành công
mi trong vic truyt kin thc cho th h mai sau. Em xin chân thành c
Cần Thơ, ngày 30 tháng 11 năm 2012
Ngƣời thực hiện
Nguyễn Thị Diễm Mi
ii
TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kt luc hoàn thành da trên các kt qu nghiên cu
ca tôi và các kt qu nghiên cc dùng cho bt c lup
nào khác.
Cần Thơ, ngày 30 tháng 11năm 2013
Ngƣời thực hiện
Nguyễn Thị Diễm Mi
iii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
Giáo ng dn: Nguyn Th Ngc Hoa
Hc v: Th
môn qun tr kinh doanh i hc C
Sinh viên thc hin: Nguyn Th Dim Mi
MSSV: 4104840
Chuyên ngành: Qun tr kinh doanh du lch và dch v
tài: Phân tích các nhân t cá nhân ng lên nhnh v hình m
c
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hp vto:
2. V hình thc:
3. Ý c, thc tin và tính cp thit c tài:
4. tin cy ca s liu và tính hii ca lu
5. Ni dung và kt qu c (theo mc tiêu nghiên cu):
iv
6. Các nhn xét khác:
7. Kt lun (c ng ý n tài và yêu cu
chnh sa):
Cần Thơ, ngày tháng 12 năm 2013
Giáo viên hƣớng dẫn
Nguyễn Thị Ngọc Hoa
v
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Cần Thơ, ngày tháng 12 năm 2013
Giáo viên phản biện
vi
MỤC LỤC
I THIU 1
t v nghiên cu 1
1.1.1 Lý do ch tài 1
khoa hc và thc tin 2
1.2 Mc tiêu nghiên cu 3
1.2.1 Mc tiêu chung 3
1.2.2 Mc tiêu c th 4
1.3. Câu hi nghiên cu 4
1.4 Phm vi nghiên cu 4
1.4.1 Phm vi không gian 4
1.4.2 Phm vi thi gian 4
ng nghiên cu 4
c kho tài liu liên quan 5
U 7
n 7
n du lch 7
ch 7
nh 6
n du lch 8
2.1.2. Hình ng 9
2.1.2.1 Hình n 9
ng hình n 10
2.1.3 Mô hình lý thuyt các yu t cá nhân ng lên nhnh v
vii
c 16
nch 16
2.1.3.2 Kinh nghich 18
2.1.3.3 Các yu t nhân khu xã hi hc 19
u 20
2.2.1. p s liu 20
2.2.1.1. Thu thp s liu th cp 20
2.2.1.2. Thu thp s lip 20
pháp phân tích s liu 21
ng kê mô t 21
trung bình 22
EFA 22
nghiên cu 25
NG QUAN DU LCH C 2010 - 6/2013
3.1. Tin du lch thành ph c 26
u kin t nhiên 26
3.1.1.1. V a lý 26
3.1.1.2. Khí hu thi tit 26
3.1.2. Tài nguyên du l 27
3.1.2.1. Các di tích lch s và kin trúc 27
hi 30
3.1.2.3 Làng ngh 32
3.2. Thc trng kinh doanh du lch An Giang 2010 6/2013 35
n An Giang 35
3.2.2. Doanh thu du lch An Giang 37
viii
3.2.3. Nhân lc hong du lch An Giang 39
3.3. Thc trng du lc 2010 6/2013 43
NHÂN T CÁ NHÂN NG LÊN
NHNH V HÌNH C 46
4.1. Khái quát v c phng vn 46
4.2. Hành vi ca du khách 48
4.3. Các nhân t hình thành hình c 53
tin cy cân t n
c 53
4.3.2. Phân tích nhân t khám phá (EFA) các yu t n
c 55
a du khách v nhóm nhân t hình c 57
4.4. Các yu t ch 61
tin cy cu t 61
4.4.2. Phân tích nhân t khám phá (EFA) các yu t 62
a du khách v c 64
I PHÁP NÂNG CAO HÌNH C 67
5.1. Nhnh chung t kt qu nghiên cu 67
5.2. Các gii pháp nâng cao hình c 67
5.2.1. Ci thin nhng yu t b p 67
5.2.2. Phát huy nhng yu t 69
5.2.3. Gii vi tng c th 69
6: KT LUN VÀ KIN NGH 71
6.1. Kt lun 71
6.2. Kin ngh 71
ix
DANH SÁCH BẢNG
Bng 1 Các yu t và thuc tính ca hình m n.13
Bc 2012 6/2013 35
Bng 3 S t khách DNDL phc v 2010 6/2013.37
Bng 4 Doanh thu phc v du lc 2010 6/2013.38
Bng 5 Thông tin chung v khách du lch nc 46
Bng 6 Hành vi ca khách du lch nc49
Bng 7 a các nhân t n 54
Bng 8 Phân tích EFA các yu t hình n v nhn thc.56
Ba khách quc t v các nhóm nhân t hình nh n
Châu c.58
Ba các yu t .62
Bng 11 Phân tích nhân t EFA các yu t cch63
Ba khách na v các nhóm nhân t ch65
x
DANH MỤC HÌNH
Mô hình lý thuyt 16
nghiên cu25
1
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU:
1.1.1. Sự cần thiết của đề tài:
T u ca du lch tnh An
Giang, vi v trí thun lc nm phía Tây Bc ca tng
biên gii 16km ti u mi n 4 ca khu quc t và
quc gia: T
n Tam Giang, hu Th, cng thêm b dày lch s vi nhiu di tích
c xp cp Quc gia, cp Tu Bà chúa X i
Ngc Hu, Châu
c có nhiu ti phát trin du lch. n hình, theo S VHTT và DL
c, hng 4 trin tham quan,
i dch v - du lch tip tc phát huy
th mnh chim ti 70,47% t trng kinh t i mng
t 18,01% .
Du l n c c, ng
khách du ln vc v yn vi mc
yn vì s hp dn ca hình
i trí, do không có s thng nhng b trong
qun lý du l là kinh doanh du lch t phát, theo phong trào, cnh tranh
không lành mnh, dn chng dch v du l hp dn ca
c git nhiu. Bên ca
m du l du khách la cha
mãn s hài lòng ca khách. Hình nh ca mt n là rt quan trng trong
du lch, vì nó tc nht giúp du khách có th phân
bin này vi nhn và là mt trong nhng
yu t quan trng n hành vi và quynh la chn du
lch. c cn có nhi thit thn lý du l
p bo tn các tài nguyên du lch vn có, nhc cnh tranh
vi ngày càng nhin hp dn nay.
2
Vì vy, tôi ch Phân tích các nhân tố cá nhân ảnh hƣởng lên
nhận định về hình ảnh điểm đến Châu Đốc” xem xét mi quan h gia
ch, kinh nghich và các yu t nhân khu -
xã hi hc vi hình n. Giúp các nhà qun lý du lc
hình nh hin ti cc trong m nào, ci thin và
n quynh la chn ca du khách.
1.1.2. Căn cứ khoa học và thực tiễn:
1.1.2.1. Căn cứ khoa học
Hình n t lâu không còn là m tài xa l trong các nghiên
cu v du lch trên th gii. Nhiu tác gi y rng hình nh
n là mt trong nhng yu t quan trng n hành vi và
quynh la chn du lch ca du khách. Chính vì s ng
ca nó lên hành vi và quynh la cht nhi tài
n hình c nghiên c
(1991) v
tài dimension of destination image. An analysis of the French
Riviera image from the Italian tourists' perceptions ca Marino (2007). Tuy
i vi Vit Nam, m tài nghiên cu v hình
nhiu, ch bit mt s - ng ca các yu t cá nhân lên hình
n Vit Nam ca Lê Trng Thanh (2012), Chic xây dng hình
n ca du lch Vit Nam ca Ma Quc bit là
i vi du lch Châu tài hình n còn khá mi m. Các nghiên
cu v du lch Châu ng tp trung vào các khía c
giá m ng dch v, phân khúc th ng du
l tài nào Châu c nghiên cu v hình
các nhân t cá nhân ng lên nhnh v hình n Châu c.
T kt qu c tài s cho bic nhân t nào trong các nhân t cá nhân
ch, kinh nghich hay nhân khu xã hi hc có nh
ng lên nhnh hình n Châu c ca du khách, t giúp
ích cho các nhà qun lý du lch Châu c trong công tác marketing.
1.1.2.2. Căn cứ thực tiễn
3
Trong xu th hong kinh doanh du ln ra mnh m trên
khp toàn cn nay, s cnh tranh gia n là vô cùng gay
gt.
n phc nhc trit
và li th cc có nhiu li th phát
trin du lch và có th tr thành mn hp dn ca qu
c nhiu khách du lch thì ngoài tài nguyên du lch ra, mn
cn phi to dc mt hình nh ng và tp trong lòng du khách.
t v c quan tâm u ca các nhà qun lý du lch
c. Kt qu c tài Phân tích các nhân tố cá nhân ảnh hƣởng
lên nhận định về hình ảnh điểm đến Châu Đốc mang l
các nhà qun lý du lch c. T kt qu s cho bic mi quan h
gia các nhân t cá nhân vi quynh la chc. T
các nhà qun lý du lch có th s dng chinh v và xây d
hi c gng ci thii hình nh cc theo
ng tích cc và xây dng mt chic marketing phù hp nhm nâng
cao hình nh trong mt du khách, thu hút thêm nhiu khách du ln vi
c. M hình c thì
s ng du khách s tp trung v n
ming (word of mouth) ca s ng
khách s t, t i nhiu li ích to l
lc sng co c nhiu vic làm cho
lao
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU:
1.2.1. Mục tiêu chung:
Phân tích các nhân t cá nhân ng lên nh nh v hình nh
c, t t c hình c trong mt du
nào, yu t nào trong các yu t các nhân nào ng
mn nhnh v hình c t ng gii pháp
nhm nâng cao hình c.
4
1.2.2. Mục tiêu cụ thể:
Mục tiêu 1: nh các yu t cc thuc v
nhn thc và cm xúc
Mục tiêu 2: c v mt nhn thc và cm xúc
Mục tiêu 3: nh các yu t cu thành cch
ca du khách.
Mục tiêu 4: nh các nhân t cá nhân ng lên nhnh v
hình c.
Mục tiêu 5: ra gii pháp nhm nâng cao hình n Châu
c
1.3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU:
- Yu t nào cu thành hình c thuc v nhn
thc và cm xúc?
- Hình ic trong m nào?
- Các yu t nào cch ca du khách?
- Nhng gii pháp nào góp phn nâng cao hình n Châu
c trong mt du khách?
1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU:
1.4.1. Phạm vi không gian:
c An Giang
Phng vn nhdu lc.
1.4.2. Phạm vi thời gian:
Thi gian nghiên cc thc hin t n tháng 11/2013
1.4.3. Đối tƣợng nghiên cứu:
ng nghiên cu c tài các nhân t cá nhân hay còn gi là các
yu t bên trong gm, nhân khu - xã hi hc nhnh
v hình nh c.
tài nghiên cng là khách du lch na c
vi mch, giu nhn
vi mc, cha b
5
thi gian ca nhng này dành cho du lch là không nhiu và du lch
không phi là ma h.
Tác gi tp trung nghiên cu ý kin ca khách nn vc
bi vì ng khách hàng mc tiêu cn này vi loi hình du
lch tâm linh, khách quc t c vi mt t l rt nh so vi khách
na, h c ch là mt trm dng
c khi du khách quc t ti Campuchia
1.5. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN:
bài nghiên cc hoàn ch có tham kho mt s tài
liu ca các nghiên cc và áp d tài nghiên c
Nghiên cu ca Beerli (2004) - rceived
image of tourist destinations: a quantitative analysis a case study of
Lanzarote, Spain. D lý thuy thuyt v
ng ca các nhân t cá nhân lên hình c khi kinh
các gi thuyt, các nhân t n hình nh ông tin hành phân tích nhân
t nhóm thuc v nhn thc và cy vi
mm các nhân t nh các yu t quy
ng d nh mi quan h gia các nhân t cá
nhân lên hình tài nghiên cu v hình c
này s áp du trong bài trên là phân tích nhân t
loi b bin. c khp nh quan trng v hình nh
n thuc v nhn thc và cm xúc, các yu t cá nhân và tác gi có tham
kho b tiêu chí v hình n. Lê Trng Thanh (2012) ng
ca nhân t cá nhân lên hình n Vi tài thu thp s li
cp, phng vn khách du ln Thành ph H Chí Minh, c mu là 100.
Mc thu thy mu thun tin. S dng thng kê mô
t n Vit Nam v mt nhn thc và cm xúc.
Kinh t và kinh Kruskal - c s ng ca
kinh nghich và các yu t nhân khu xã hi hc ca du
khách quc t lên hình n Vit Nam. Kt qu cho thy kinh nghim
ch và ngun gc du khách có n hình n v mt
6
nhn thc và cm xúc, nhóm tui có n hình n v mt
nhn thc.
T c kh tài các yu t cá nhân ng lên hình nh
c s áp dng thu thp mn tin, s
d a khách du l
ng tiêu chí ca hình n v mt nhn thc và cm xúc, s dng
thng kê mô t c v mt nhn thc và
cng ca 3 yu t nhân khu xã hi hc
là gi tu hc vn. BAM Al-Haj Mohammad (2010) vi
tài - An Analysis of Push and Pull Travel Motivations of Foreign Tourists to
ch ca du khách ti Jordan
da trên nhng yu t y và kéo. Da trên lý thuyt ông cho rng hu ht các
yu t n nhng mong mun bên trong cá nhân ca khách
du lc phân thành 8 nhóm gm: th
hin bn thân, m rng mi quan h, tìm kim s giãn, m rng gii xã
hi, nhìn ngm s ng, tha mãn nhu cu tinh thn, thoát khi cuc sng
hng ngày và m rng kin th hin bn thân và m rng
mi quan h là hai nhóm yu t y quan trng.
Trong quá trình nghiên c tài cá nhân nh
ng lên nhnh v hình tác gi có tham kho
nhng tiêu chí v y du lch ca BAM Al-Haj Mohammad. T
n ra nhng tiêu chí thích hp cho nghiên cu.
7
CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. PHƢƠNG PHÁP LUẬN:
2.1.1. Định nghĩa du lịch và điểm đến du lịch:
2.1.1.1. Định nghĩa du lịch:
Hin nay nghành công nghip không khói du lch
phát trin. Theo h ng L hành và Du lch Quc t (World Travel and
Tourism Council WTTC), du l thành mt nghành kinh t ln nht
th gii. Phn nhiu do bn cht phc tp ca du lch, ta khó có th nào có
c mch thng nht, có nhi du lch khác
nhau ca nhng tác gi c công nhn.
Theo T chc Du lch Th gii (World Tourist Organization), mt t
chc thuc Liên Hip Quc, Du lch bao gm tt c mi hong ca nhng
i tydu hành, tm trú, trong mu, tri
nghim hoc trong m
hành ngh và nhng ma, trong thi gian liên t
quá m ng si tr các du hành
mà có mm tin. Du lt dng ngh
ng sng khác h
Theo liên hip Quc các t chc l hành chính thc(International Union
of Official Travel Oragnization: IUOTO): du lc hiu là mng
n mng xuyên ca mình nhm mc
c không ph làm mt ngh hay mt vic kim
tin sinh sng.
Ti hi ngh LHQ v du lch hp tai Roma_Italia (21/08 5/9/1963):
ch: Du lch là tng hp các mi quan
h, hing và các hong kinh t bt ngun t các cu
trú ca cá nhân hay tp th ng xuyên ca h hay ngoài
c h vi m làm
vic ca h.
8
u 3 trong lut du lch Vit Nam, Du lch là các hong có
n chuyng xuyên ca mình
nh ng nhu cu tham quan, tìm hiu, gii trí, ngh ng trong mt
khong thi gian nhnh.
Qua nhy du lch là mt hoc thù,
gm nhiu thành phm c v kinh t l xã
hi.
tránh s hiu l v du lch, cn phi nhìn nhn du
lch theo nhiu khía cnh, góc nhìn khác nhau.
2.1.1.2. Định nghĩa nhận định
N\hn có tính cht lun, d
mng, m. (Wikipedia Ting Vit)
Trong bài này tác gi nghiên cu t các nhân t cá nhân bên trong mi
du khách s ng th n nhnh ca h v hình n
c thông qua các tiêu chí sn có ca hình c.
2.1.1.3. Điểm đến du lịch:
Theo n du lch là mt không
gian vt cht mà du khách li ít nht là mm các sn phm
du lch v h trn và tuym du lch trong thi
gian mt ngày. Nó có các gii hn vt cht và qun lý gii hn hình nh, s
qu nh tính cnh tranh trong th ng. n du l a
ng bao gm nhiu bên ht cng t chc và có
th kt ni li v to thành mn du lch l.
Các yếu tố cấu thành điểm đến du lịch:
T cung, có th cho rn là tp trung các tin nghi dch
v c thit k ng nhu cu ca du khách. Hu hn bao
gm mt ht nhân cùng các yu t sau:
- m hp dn du l m hp dn ca m
nguyên t nhiên, nhân to, hoc các s kin tng lc ban
u cho s via khách.
9
- Giao thông/ vn chuyu t ng nhin chng
cn du lch. Vic phát trin và duy trì giao thông có hiu qu ni lin
vi các th ng ngu n cho s thành công ca các
ng thi t chc mi giao thông hp lý ngay tn là
yu t quan trng thu hút khách hàng
- ng mua sm: là mm rt quan trng mà
n ph t chun,
nhiu trung tâm mua sm bán các sn phm du lch
n.
- Các tin nghi và dch v h tr: i mt lot các tin
n và các dch v h tr t n du lch n
truyn thông, y t phm là m tp trung v s hu
thp.
2.1.2. Hình ảnh điểm đến và phƣơng pháp đo lƣờng:
2.1.2.1. Hình ảnh điểm đến:
Nghiên cu hình n bu t u thp niên 1970 bi công
trình nghiên cu ca Gunn v hình c to l nào và
nghiên cu ca Hunt v hình nào. Trong
nh n 2000 có ít nht 142 nghiên cc xut bn nghiên
cu trc tip hoc gián tip v ch hình n (Pike, 2002).
Mc du nhiu nhà nghiên cc du lch s dng thut ng
i ta nhn thy r
, không rõ ràng (Echtner và Ritchie, 1991). Hình ng
c mô t ng v mn thc v mt
c chp nhn nhiu v hình nh
là mt h thng các ning và i ta có v m
Kotler 1994).
Beerli (2004), Baloglu (1999) cùng mt s tác gi khác thì có khuynh
ng xem vic hình thành hình c to nên bi cách hiu da
vào lý tính và cm tính ci tiêu dùng và là kt qu ca hai thành phn có
liên quan cht ch nhau:
10
- Phần nhận thức: là nim tin và kin thc riêng ca mi vi
m da trên nhn thc, hình n du lc
a trên mt t hp nhng thung vi nhng ngun tài
nguyên và nhng nét hp d c khai thác ti m m du l
phong cng, nhng hong mà h có th tham
gia và nhng tri nghim làm h nh mãi, chính nhy du
- Phần cảm xúc: là nhng cm giác ca cá nhân v ng. Cm xúc
b ng mnh b m da trên lý
thuyt cho thy, phn nhn thc là ti ca phn cm xúc và các câu tr li
a du khách xut phát t kin thc ca h v i ng. Ngoài
ra, s kt hp ca hai thành phn nhn thc và cm xúc to ra mt hình nh
tng th n vi c hay tiêu cc ca sn phm
hou.
Bài nghiên cu này s áp dn ca Beerli
(2004c chp nhc áp dng
trong nhi tài nghiên cu v hình
n hình n thuc v nhn thc và c tài
u.
2.1.2.2. Đo lƣờng hình ảnh điểm đến:
Do s ng nht v các khái nim ca hình n dn
s ng nhng. Mt lo
c s d nh có th ng khác nhau
trong vinh dng thu thu, s khác bit trong
ng c s d
n. Nhi nh t qu ca các
nghiên cnh các thuc tính và các yu t quan trng
ca hình n qua cm nhn ca cá nhân. Nhng nghiên cnh tính
da trên các cuc phng vn phi cu trúc, nhóm tp trung, tp trung vào qun
chúng và các chuyên gia trong ngành du lch.