Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

thi thu tot nghiep chuong 6 7 1 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.78 KB, 2 trang )

Sở Giáo Dục và Đào Tạo Hải Phòng ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 1
Trường THPT Hải An Môn: Vật lý
Thời gian: 45 phút
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/án
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/án
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đ/án
1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình:
os( )x Ac t
ω ϕ
= +
. Vận tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức:
A.
os( )v A c t
ω ω ϕ
= +
B.
2
os( )v A c t
ω ω ϕ
= +
. C.
sin( )v A t
ω ω ϕ
= − +
D.
2
sin( )v A t
ω ω ϕ


= − +
.
2. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ trong dao đông điều hòa là
A. đoạn thẳng. B. đường parabol. C. đường elip. D. đường hình sin.
3. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình:
).
2
sin(6
π
π
+= tx
cm. Tại thời điểm t = 0,5s chất điểm có li độ
là bao nhiêu ? A. 3 cm B. 6cm C. 0 cm D. 2cm.
4. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
.)20sin(28 cmtx
ππ
+=
Tần số và chu kỳ dao động của vật là:
A.
sHz 1,0;10
B.
sHz 05,0;210
C.
sHz 10;1,0
D.
sHz 20;05,1
5. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A.
.)

2
2cos(4 cmtx
π
π
−=
B.
.)
2
cos(4 cmtx
π
π
−=
C.
.)
2
2cos(4 cmtx
π
π
+=
D.
.)
2
cos(4 cmtx
π
π
+=
6. Vật dao động điều hòa theo phương trình
5 os( )x c t cm
π
=

sẽ đi qua vị trí cân bằng lần thứ 3 (kể từ lúc
t = 0) vào thời điểm: A.
2,5( )t s=
B.
1,5( )t s=
C.
4( )t s=
D.
42( )t s=
7. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ:
A.
k
m
T
π
2=
B.
m
k
T
π
2=
C.
g
l
T
π
2=
D.
l

g
T
π
2=
8. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m, (lấy
10
2
=
π
) dao động điều hòa
với chu kỳ: A.
sT 1,0=
B.
sT 2,0=
C.
sT 3,0=
D.
sT 4,0=
9.Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6 cm. Xác định li độ của vật để thế năng của vật bằng
3
1
động năng của nó.
A.
cm23±
B.
cm3
±
C.
cm22±
D.

cm22±
10. Một lò xo có k = 20 N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m = 200g. Từ vị trí cân bằng nâng
vật lên một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ. Lấy
2
/10 smg =
. Chiều dương hướng xuống dưới. Giá trị cực đại của lực phục
hồi là: A. 2N. B. 2N. C. 1N. D. 0,4N.
11. Dao động tự do là dao động có
A. chu kỳ không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
B. chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. chu kỳ không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngoài.
D. chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
12. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm.
Biên độ dao động tổng hợp có thể là: A. A = 2 cm.B. A = 3 cm. C. A = 5 cm. D. A = 21cm.
13. Chọn câu đúng. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là:
cmtx )
62
5
cos(3
1
ππ
+=
;
cmtx )
32
5
cos(3
2
ππ
+=

. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
A. 6cm;
rad
4
π
. B. 5,2cm;
rad
4
π
C. 5,2 cm;
rad
3
π
D. 5,8 cm;
rad
4
π

14. Điều nào sau đây đúng khi nói về phương dao động của các phần tử tham gia sóng ngang ?
A. Nằm theo phương ngang. B. Vuông góc với phương truyền sóng.
C. Nằm theo phương thẳng đứng. D. Trùng với phương truyền sóng.
15. Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ T
= 0,5s. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 20 cm. Vận
tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 160 cm/s B. 80 cm/s C. 40 cm/s D. 180 cm/s.
16. Phương trình dao động của nguồn O là
2 os(100 )( )u c t cm
π
=
. Tốc độ truyền sóng là 10 m/s. Coi biên độ sóng
không đổi khi sóng truyền đi. Tại điểm M cách nguồn O một khoảng 0,3 m trên phương truyền sóng phần tử môi

trường dao động theo phương trình:
A.
2 os(100 3 ) ( )u c t cm
π π
= −
. B.
2 os(100 0,3) ( )u c t cm
π
= −
.
C.
2 os(100 ) ( )
2
u c t cm
π
π
= − +
. D.
2
2 os(100 ) ( )
3
u c t cm
π
π
= −
.
17. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A

, B dao động với tần số 20Hz, tại một điểm M
cách A, B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của S

1
S
2
có ba dãy cực đại
khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A.
smv /20=
B.
smv /7,26=
C.
smv /40=
D.
smv /4,53=
18. Một dây thép AB dài 60cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi
bằng mạng điện dân dụng tần số f = 50 Hz . Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 20 cm/s B. 24 cm/s C. 30 cm/s D. 12cm/s
19. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì
A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương. C. Tấm kẽm mất dần điện tích âm.
B. Tấm kẽm trở nên trung hòa về điện. D. Điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
20. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào catốt của một tế bào quang điện, được làm bằng N
a

0,5 m
µ
. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là:
A. 3,28.10
5
m/s. B. 4,67.10
5
m/s. C. 5,45.10

5
m/s. D. 6,33.10
5
m/s.
21. Tia X mềm có bước sóng
)101(125
12
mpmpm

=
. Năng lượng của phôton tương ứng có giá trị nào sau đây ?
A.
eV
4
10≈
B.
eV
3
10
C.
eV
2
10
D.
eV
3
10.2
.
22. Công thoat của kim loại Na là 2,48 eVChiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36
m

µ
vào tế bào quang điện có catoots
làm bằng Na thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 3
.A
µ
Số eelectron bị bứt ra khỏi catot trong mỗi giây là
A. 1,875 . 10
13
B. 2,544 .10
13
C. 3,263 . 10
12
D. 4,827 .10
12

23.Dãy Lai – man nằm trong vùng
A. Tử ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Hồng ngoại. D. Ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
24. Số nơtron và prôtôn trong hạt nhân nguyên tử
209
83
Bi
là:
A.
209 , 83n p= =
B.
83 , 209n p= =
C.
126 , 83n p= =
D.
83 , 216n p= =

25. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:
A. các prôtôn. B. các nơtron C. các êlectron. D. các nuclôn.
26.Hạt
α
có khối lượng 4,0015 u. Biết số A – ga – đrô N
A
= 6,02.10
23

1
mol

,
2
1 931 / ,
e
u M V c=
năng lượng tỏa ra khi
các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành 1 mol khí heli là:
A. 2,7.10
12
J. B. 3,5.10
12
J. C. 2,7.10
10
J. D. 3,5.10
10
J.
27. Chỉ ra câu sai.Tia
γ

:
A. gây nguy hại cho cơ thể. B. có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. không bị lệch trong điện trường và từ trường. D. có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen.
28. Chất pháng xạ
131
53
I
có chu kỳ bán rã là 8 ngày đêm. Ban đầu có 1 g chất này thì sau một ngày đêm còn lại:
A. 0,917 g B. 0,87 g C. 0,78 g D. 0,69 g
29. Trong phản ứng hạt nhân:
19 1 16
9 1 8
F H O X+ → +
thì X là:
A. nơtron B. êlectron C. hạt
β
+
D. hạt
α
30.Cho phản ứng hạt nhân:
2 3 1 4
1 2 1 2
.H He H He+ → +
Biết m
H
= 1,0073u.; m
D
= 2,01364u; m
T
= 3,01605u;

4
4,0015
He
m u=
. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này là:
A. 19,5 MeV. B. 15,3 MeV. C. 12,3 MeV. D. 10,5MeV.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×