Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án tiếng việt 1 bài 53 vần ĂNG ÂNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.44 KB, 4 trang )

Giáo án Tiếng việt 1
Bài 53 : Vần ăng – âng
I) Mục tiêu:
- Học sinh đọc được : ăng – âng , măng tre, nhà tầng; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ăng – âng , măng tre, nhà tầng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
II) Chuẩn bò:
Giáo viên:
- Tranh trong sách giáo khoa.
Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .
III) Hoạt ñộng dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ: vần ong - ông .
- Cho học sinh viết bảng con, 2 -3 học sinh
viết bảng lớp từ : con ong, công viên .
- Giáo viên nhận xét cho điểm .
- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm .
3. Bài mới:
a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
ăng -ââng → ghi tựa.
b. Bài học:
∗ Dạy vần ăng :
− Phân tích vần ăng .
− Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
− Hát vui.
− 2 – 3 học sinh viết bảng lớp, lớp
viết bảng con. Lớp nhận xét.


− 1 – 2 học sinh đọc .
− Học sinh nhắc lại tên bài.
− Vần ăng được tạo bởi ă và ng .
− Học sinh ghép vần ăng .
− Học sinh đọc: ă – ngờ – ăng .
Vần ăng – âng Page 1
Giáo án Tiếng việt 1
− Để được tiếng măng ta ghép thêm âm gì?
− Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
− Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
− Tranh vẽ gì?
− Cho học sinh đọc: ăng – măng – măng tre.
− Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
∗ Dạy vần âng : (quy trình tương tự ).
− Phân tích vần âng .
− So sánh vần âng với vần ăng .
− Cho học sinh đọc: âng – tầng – nhà tầng.
∗ Hướng dẫn học sinh viết: ăng, âng, măng
tre, nhà tầng.
− Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.

− Cho học sinh viết bảng con.
− Nhận xét cho học sinh đọc.
∗ Đọc các từ ứng dụng:
− Cho học sinh đọc thầm rồi lên ghạch chân
tiếng có vần vừa học.
rặng dừa vầng trăng
phẳng lặng nâng niu
- Ghép thêm âm m trước vần ăng.
- Học sinh ghép tiếng măng .

− Học sinh đọc: mờ – ăng – măng .
− Măng tre. Học sinh đọc.
− Học sinh đọc xuôi, đọc ngược.
− Vần âng được tạo bởi â và ng.
− Giống đều có âm ng ở sau. Khác
vần âng bắt đầu bằng âm â.
− Học sinh ghép vần âng - tầng và
đọc.
− Học sinh đọc cá nhân, lớp.
− Học sinh theo dõi .
− Học sinh viết bảng con.
− Học sinh đọc.
− Học sinh đọc thầm rồi lên ghạch
chân tiếng rặng, phẳng lặng, vầng
trăng, nâng.
Vần ăng – âng Page 2
Giáo án Tiếng việt 1
− Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.
− Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.
− 2 – 3 học sinh đọc lại .
Tiết 2
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:
- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân,
lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
∗ Đọc câu ứng dụng:

− Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa.
− Tranh vẽ gì ?
− Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cùng đọc
câu ứng dụng .
− Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
− Giáo viên đọc mẫu.
− Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết
− Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
− Theo dõi giúp đỡ học sinh.
− Chấm điểm – Nhận xét.
c. Luyên nói:
− Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói.
− Tranh vẽ gì?
− Bố mẹ thường khuyên em điều gì?
− Em có làm theo lời khuyên của bố, mẹ
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
− Học sinh quan sát.
− Cây dừa, sóng, vầng trăng…
− Học sinh đọc cá nhân, lớp.
− 2 – 3 học sinh đọc.
− Học sinh theo dõi và viết vào vở
tập viết.
− Vâng lời cha mẹ.
− Vẽ nhà, mẹ, các con .
− Khuyên em cố gắng học thật giỏi.
− Có.
− Vâng lời cha mẹ, cố gắng học cho
Vần ăng – âng Page 3
Giáo án Tiếng việt 1

không?
− Muốn trở thành con ngoan, trò giỏi em phải
làm gì?
5. Củng cố, dặn dò:
− Giáo viên chỉ bảng.
− Tìm tiếng có vần vừa học trong SGK .
− Giáo viên ghi bảng nhận xét cho học sinh
đọc.
− Về nhà đọc lại bài, xem trước bài vần ung -
ưng .
thật giỏi…
- Học sinh theo dõi đọc bài.
- Học sinh tìm và đọc lên.
- Học sinh đọc.
Bổ sung:



















Vần ăng – âng Page 4

×