Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án tiếng việt 1 bài 62 vần ôm ơm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.23 KB, 4 trang )

Giáo án Tiếng việt 1
Bài 62 : Vần ôm – ơm
I) Mục tiêu:
- Học sinh đọc được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm .
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm .
II) Chuẩn bị:
Giáo viên:
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.
Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
III) Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ Vần ăm – âm .
- Cho học sinh viết bảng con, 2 -3 học sinh
viết bảng lớp từ : đỏ thắm, mầm non .
- Giáo viên nhận xét cho điểm .
- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm .
3. Bài mới:
a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
ôm - ơm → ghi tựa.
b. Bài học:
∗ Dạy vần ôm :
− Phân tích vần ôm .
− Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
− Hát vui.
− 2 – 3 học sinh viết bảng lớp, lớp
viết bảng con. Lớp nhận xét.


− 1 – 2 học sinh đọc .
− Học sinh nhắc lại tên bài.
− Vần ôm được tạo bởi ô và m.
− Học sinh ghép vần ôm .
− Học sinh đọc: ô - mờ - ôm .
Vần ôm – ơm Page 1
Giáo án Tiếng việt 1
− Để được tiếng tôm ta ghép thêm âm gì?
− Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
− Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
− Tranh vẽ gì?
− Cho học sinh đọc: ôm – tôm – con tôm .
− Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
∗ Dạy vần ơm : (quy trình tương tự ).
− Phân tích vần ơm .
− So sánh vần ơm với vần ôm .
− Cho học sinh đọc: ơm – rơm – đống rơm.
∗ Hướng dẫn học sinh viết: ôm, ơm, con
tôm, đống rơm.
− Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.

− Cho học sinh viết bảng con.
− Nhận xét cho học sinh đọc.
∗ Đọc các từ ứng dụng:
− Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân
tiếng có vần vừa học.
chó đốm sáng sớm
chôm chôm mùi thơm
− Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.
− Ghép thêm âm t trước vần ôm .

− Học sinh ghép tiếng tôm .
− Học sinh đọc: tờ – ôm – tôm .
− Con tôm . Học sinh đọc.
− Học sinh đọc xuôi, đọc ngược.
− Vần ơm được tạo bởi ơ và m.
− Giống đều có âm m ở sau . Khác
vần ơm có âm ơ ở trước.
− Học sinh ghép vần ơm - rơm và
đọc.
− Học sinh đọc cá nhân, lớp.
− Học sinh theo dõi .
− Học sinh viết bảng con.
− Học sinh đọc.
− 4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng
đốm, chôm chôm, sớm, thơm.
− 2 – 3 học sinh đọc lại .
Vần ôm – ơm Page 2
Giáo án Tiếng việt 1
− Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.
Tiết 2
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:
- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân,
lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
∗ Đọc câu ứng dụng:
− Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa.

− Tranh vẽ gì ?
− Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cùng đọc
câu ứng dụng .
− Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
− Giáo viên đọc mẫu.
− Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết
− Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
− Theo dõi giúp đỡ học sinh.
− Chấm điểm – Nhận xét.
c. Luyên nói:
− Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói .
− Tranh vẽ gì?
− Trong bữa cơm có những ai?
− Một ngày các em ăn mấy bữa cơm? Trong
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
− Học sinh quan sát.
− Vẽ cây, núi, nhà, các bạn học sinh
đi học.…
− Học sinh đọc cá nhân, lớp.
− 2 – 3 học sinh đọc.
− Học sinh theo dõi và viết vào vở
tập viết.
− Bữa cơm .
− Cả nhà đang ăn cơm…
− Có cha, mẹ, anh chị em…
− Một ngày ăn ba bữa cơm. Trong
bữa ăn có canh, tép, thịt…
Vần ôm – ơm Page 3
Giáo án Tiếng việt 1

bữa cơm ăn những món ăn nào?
− Em thích ăn món gì nhất?
− Ở nhà em ai là người đi chợ?
− Trước khi ăn em phải làm gì?
− Giáo viên nhận xét .
5. Củng cố, dặn dò:
− Giáo viên chỉ bảng.
− Về nhà đọc lại bài và xem trước vần em –
êm .
− Học sinh trả lời.
− Mẹ, chị, cha…
− Rữa tay cho sạch, mời ông, bà, cha
mẹ đến ăn…
- Học sinh theo dõi đọc bài.

Bổ sung:
Vần ôm – ơm Page 4

×