ðÁP ÁN ðỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC VÀO LỚP 10 THPT
CHUYÊN NGOẠI NGỮ NĂM 2011 – MÔN TOÁN
Câu
Ý NỘI DUNG ðiểm
I
2,0
I.1 Rút gọn P… (1 ñiểm)
P có nghĩa khi:
0
1
x
x
≥
≠
.
0,25
ðặt
1
1
1 1
x x x
M
x x
+ +
= + =
+ +
.
0,25
ðặt
1 2 1 2 1
1
1 1 1 ( 1)( 1)
x x x
N
x
x x x x x x x x
−
= − = − =
+
− + − − − + −
.
0,25
Vậy
2
: 1
1
x
P M N
x
+
= − =
−
.
0,25
I.2
Tìm x ñể (1 ñiểm )
( ) ( )
4 3 4 3 1 2 5
2 2 2
1
2 4 2 2
x
x x x
x x x
x P
+ + − +
− = − =
+ + +
+
0,25
Do ñó
( )
2 5 1 2 5
1 2 2 5 2 3 0
2 2 2 2
x x
Ycbt x x x x
x x
+ +
⇔ = ⇔ = ⇔ + = + ⇔ − − =
+ +
0,25
Giải ra
1
x
= −
(loại) và
3
x
=
. Từ ñó
9
x
=
.
0,25
ðối chiếu ñiều kiện và kết luận
9
x
=
là giá trị cần tìm
0,25
II
2,0
II.1
Giải phương trình (1 ñiểm )
2 2
3 2 3 7 2
x x x x
− − = − +
(1)
ðặt
( )
2 2 2
2 3 0 2 3
t x x t x x t
= − − ≥ ⇒ − = +
0,25
2 2
3
(1) 3 7 ( ) 3 4 0
t t t t+ +
⇔ = − ⇔ − =
1
1
4
t
t
t
=
⇔ ⇔ =
= −
(vì
0
t
≥
)
0,25
2 2 2
2 3 1 2 3 1 2 4 0 1 5
x x x x x x x⇔ − − = ⇔ − − = ⇔ − − = ⇔ = ±
0,25
Vậy phương trình ñã cho có hai nghiệm là
1 5
x = ±
0,25
II.2
Giải hệ phương trình (1 ñiểm)
2
2
2 8 (1)
4 2 8 (2)
+ =
+ =
x xy
y xy
,
Cộng các vế tương ứng của(1) và (2), ta ñược:
( )
2
2 16
+ =
x y
2 4 4 2
2 4 4 2
+ = = −
⇔ ⇔
+ = − = − −
x y x y
x y x y
0,25
+) Với
4 2
= −
x y
: thế vào (2) ta ñược:
8 8 1 2
= ⇔ = ⇒ =
y y x .
Trường hợp này hệ có nghiệm (2; 1).
0,25
+) Với
4 2
= − −
x y
: thế vào (2) ta ñược:
0,25
8 8 1 2
= − ⇔ = − ⇒ = −
y y x .
Trường hợp này hệ có nghiệm (-2; -1).
Vậy hệ ñã cho có hai nghiệm (2; 1) và (-2; -1). 0,25
Chú ý: Có thể trừ từng vế hai phương trình ñược
2 2
2
4 0 ( 2 )( 2 ) 0
2
=
− = ⇔ − + = ⇔
= −
x y
x y x y x y
x y
.
Sau ñó thế vào một trong hai phương trình của hệ.
III
2,0
III.1
CMR:
(
)
3
3 1
m n m n
= − −
(1 ñiểm)
Theo ñịnh lý Vi-et ta có:
1 2
1 2
x x m
x x n
+ = −
=
.
0,25
Vì
2
2 1
x x
=
nên
2
1 1
3
1
x x m
x n
+ = −
=
0,25
Do ñó:
(
)
(
)
(
)
3
3 2 3 4 5 6 3 2 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
3 3 1 3
m x x x x x x x x x x
= − + = − + + + = − + + +
0,25
(
)
1 3
n m n
= − − +
=
(
)
3 1
n m n
− −
0,25
III.2
CMR: M cách ñều
1
0;
4
F
và
1
( ) :
4
d y
= −
(1 ñiểm)
Gọi
(
)
2
0 0 0 0
; ( )
M x y P y x
∈ ⇒ = .
0,25
Ta có
( )
2 2
2
2
2 2 2 4
0
0 0 0 0 0
1 1 1
0
4 4 2 16
x
MF x y x x x
= − + − = + − = + +
0,25
Khoảng cách từ M tới (d):
2
2
2 2 2 4
0
0 0 0 0
1 1 1 1
4 4 4 2 16
x
MH y x MH x x
= + = + ⇒ = + = + +
0,25
Từ ñó suy ra
MF MH
=
0,25
IV
3,0
IV.1
Chứng minh rằng
MN
song song với
DE
(1 ñiểm)
Ta có
90
BDC BEC
= = °
(gt).
Suy ra tứ giác BEDC nội tiếp.
0,25
Do ñó
BDE BCE
= (góc nội tiếp cùng chắn cung)
C
B
A
M
N
D
E
H
O
I
F
Mà
BCE BMN
= (góc nội tiếp cùng chắn cung
BN
của (O))
Suy ra
BDE BMN
=
.
0,5
Từ ñó MN // DE (do hai góc ñồng vị bằng nhau)
0,25
IV.2
Chứng minh
OA
vuông góc với
DE
(1 ñiểm)
Vì tứ giác BEDC nội tiếp nên
DBE DCE
=
(góc nội tiếp cùng chắn cung)
0,25
Do ñó
AM AN
=
(góc nội tiếp bằng nhau chắn cung bằng nhau)
Suy ra
OA MN
⊥
.
0,25
Mà MN // DE (câu a)
Suy ra
OA DE
⊥
.
0,5
IV.3
Tính bán kính ñường tròn ngoại tiếp tam giác ADE theo R (1 ñiểm)
Gọi H là giao ñiểm của BD và CE.
Vì
90
BEH BDH
= = °
(gt) nên tứ giác ADHE nội tiếp ñường tròn ñường
kính AH
Do ñó bán kính ñường tròn ngoại tiếp
ADE
∆
là
2
AH
.
0,25
Hạ
OI BC
⊥
. Ta ñi chứng minh AH = 2OI
Cách chứng minh:
Vẽ ñường kính CF, ta có
2
BF
OI =
(t/c ñường trung bình của
CBF
∆
) và
BF = AH (cạnh ñối hình bình hành AHBF). Do ñó AH = 2OI.
0,25
Vì
60
BAC
= °
nên
120 60
BOC BOI
= ° ⇒ = °
.
0,25
Từ ñó bán kính ñường tròn ngoại tiếp
ADE
∆
là
cos60
2
R
OI OB
= ° =
0,25
V Tìm giá trị nhỏ nhất 1,0
ðặt
2 2 2
, ,
xy yz zx
a b c A a b c
z x y
= = = ⇒ = + +
0,25
Ta có
2 2 2
1
ab bc ca y z x
+ + = + + =
0,25
Vì
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( ) 0 1
a b b c c a a b c ab bc ca A
− + − + − ≥ ⇒ + + ≥ + + ⇒ ≥
Dấu bằng xảy ra
3
3
a b c x y z⇔ = = ⇔ = = = (do
, , 0
x y z
>
)
0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 1 (khi
3
3
x y z= = = )
0,25
Nhận xét:
, ,
x y z
không cần thiết phải là các số dương. Tuy nhiên ñiều
kiện xảy ra dấu bằng khi ñó là
2 2 2
1
3
x y z
= = =
(có 8 trường hợp).