Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II Tiếng Việt Công nghệ lớp 1 7A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (595.18 KB, 3 trang )

Họ và tên : ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường; MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 CNGD
Lớp; Thời gian : 60 phút- ĐỀ LẺ

Điểm
Điểm ngữ âm:
Điểm đọc:
Điểm chính tả:
Lời phê của giáo viên Người coi:
Người chấm:
I.Đo nghiệm năng lực phân tích ngữ âm ( 10 điểm)
- Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
- Thời gian: Giao viên tự cân đối tùy theo trình độ học sinh của lớp
1/ Tìm trong các tiếng dưới đây một tiếng chứa vần chỉ có âm chính :
a. ba
b.ăn
c.oan
2/ Tìm trong các tiếng dưới đây một tiếng chứa vần chỉ có âm đệm và âm chính :
a.bia
b.hoa
c.lan
3/ Tìm trong các tiếng dưới đây một tiếng chứa vần có âm chính và câu cuối
a.liêm
b.tan
c.xoăn
4/ Tìm trong các tiếng dưới đây một tiếng chứa vần có âm đệm, âm chính, âm cuối:
a.khoan
b.trâm
c.nương
5/ Tìm trong các tiếng dưới đây một tiếng chứa vần có nguyên âm đôi/ iê
a.mưa


b.xiếc
c. suối
I. Đo nghiệm năng lượng đọc (10 điểm )
Giáo viên cho HS bốc thăm 1 trong 2 bài dưới đây ( bài đọc 1 hoặc bài đọc 2)
Bài đọc 1
Đầu tiên cá chuối mẹ cảm thấy buồn buồn ở khắp mình, sau đó đau nhói trên da thịt. Biết bọn
kiến kéo đến đã đông, chuối mẹ lấy đà quẫy mạnh, rồi lặn tùm xuống nước. Bọn kiến không kịp
chạy, nổi lềnh bềnh lên mặt ao. Thế là đàn chuối con được một mẻ no nê.
Bài đọc 2
Thành Đại La ở vào nơi trung tâm bờ cõi đất nước, được cái thế rồng cuộn, hổ ngồi: vị trí ở
giữa bốn phương đông, tây, nam, bắc, tiện hình thế núi sông sau trước. Ở đó, địa thế rộng mà bằng
phẳng, đất cao mà sáng sủa, cư dân không khổ vì ngập lụt, muôn vật rất mực phong phú, tốt tươi.
II. Đo nghiệm chính tả(10 điểm )
1. Nghe viết:
Giáo viên cho học sinh viết bài chính tả “Đinh Bộ Lĩnh” SGK Tiếng Việt công nghệ giáo dục
tập 3 trang 46 (từ thủa nhỏ khao quân)
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT CÔNG NGHỆ - ĐỀ LẺ
CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2010-2011
Mỗi câu trả lời đúng 2 điểm
1. a
2. b
3. b
4. a
5. b
Đo nghiệm năng lực đọc (10 điểm )
- Điểm 10 (xuất sắc): Đọc đúng , rõ ràng, to, dưới 1, 5 phút
- Điểm 10(giỏi) : Đọc đúng, rõ, to, đúng 1, 5 phút
- Điểm 7-8 (khá ): Đọc đúng, rõ, to, từ 2- 3 phút
- Điểm 5-6 (TB) : Từ 3- 4 phút

- Điểm dưới 5 : Đọc sai 2 tiếng trở lên trên 4 phút
III. ĐO NGHIỆM CHÍNH TẢ (10 điểm)
1. Nghe viết (6 điểm )
Sai mỗi lỗi trừ 0, 25 điểm. Trình bày sạch sẽ được 1 điểm
2. Bài tập ( 4 điểm)
Điền đúng mỗi từ được 0. 5 điểm
ru con, du lịch, gia đình, chống giặc
a. Điền thanh hỏi, thanh ngã
Mát mẻ, lễhội, giải trí, tập vẽ

×