Tải bản đầy đủ (.docx) (59 trang)

Lá cây và sự biến dạng của lá cây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.18 MB, 59 trang )






CHƯƠNG 7: LÁ CÂY
NHÓM 7
!"#
 $% $
1 LÊ THÀNH VŨ 3005140367
2 TRẦN HUY TOÀN 3005140365
3 TRƢƠNG MINH TRÍ 300514
4 2009140472
5 NGUYỄN THỊ THU HUYỀN 2022140011
NỘI DUNG CHÍNH:
ĐA DẠNG HÌNH THÁI

BIẾN DẠNG CỦA

CÁC
PHẦN
CỦA

ĐA DẠNG HÌNH THÁI LÁ
SỰ PHÂN GÂN LÁ
CÁC
KIỂ
U


I. Các phần của lá
Phiến lá
Gân chính
Gân phụ
Cuống lá
Lá kèm/ lá bẹ
A. Các phần của lá
1. Phiến lá
Là phần dẹp, mỏng, to, có màu lục, do trong
tếbào chứa lục lạp. Phiến lá rất đa dạng và có
nhiều kích thước rất khác nhau
Các loại mép phiến lá
1.Mép nguyên; 2.Lõm; 3.Lượn sóng; 4.Uốn cong; 5. Có lông; 6. Có gai; 7. Có răng; 8.
Răng hai lần; 9. Răng không đều; 10. Răng thưa; 11. Hai lần răng thưa; 12. Răng
cưa không đều; 13. Răng tròn
Chóp lá là phần tận cùng của lá rất đa dạng về hình dạng và
cũng là đặc điểm của một số họ.
1. Chóp dài xoắn; 2. Chóp nhọn kéo dài; 3. Chóp nhọn hoắt; 4. Chóp có gai nhọn; 5.
Chóp nhọn; 6. Chóp tù; 7. Chóp tròn; 8. Chóp bằng; 9. Chóp lõm; 10. Chóp hai
thùy
Các loại chóp lá
Gốc lá là phần gần với cuống lá
1. Hình +m; 2. Hình thận; 3. Hình mũi tên; 4. Hình mũi kích; 5. Gốc lõm; 6. Gốc tròn;
7. Gốc nhọn; 8. Gốc kéo
dài; 9. Gốc bằng; 10. Gốc có tai; 11. Gốc bất đối
Các loại gốc lá
2. Cuống lá
-Phiến lá được đính vào thân
nhờ cuống lá.
-Ở đại đa số thực vật có hoa,


cuống lá được xem là
phần

của lá.
- Có nhiều cây, lá không có

cuống và đáy của
phiến lá

đính trực tiếp vào thân
Cuống lá
3. Lá bẹ
Là những phiến lồi có hình dạng và kích thước khác
nhau, thường nằm ở gốc lá của nhiều cây hột kín cũng
như một số cây hột trần và dương xỉ.
Lá bẹ
4. Bẹ lá
TBh
B
ẹìa

chl
l
ì
á
ìaa
l
h
à

làa
p
yk
h
im


n
uép
t
d
h
íl


p
hlà
n
nk
h
hi

aể
t
uu
c
đl

áặ
a

ck
p
èb
h
mi
i

ế

n
cặ
l
ủc
á
a
,
tr
k
lưá
h
n
i
kg
l
è
á
mc
k
h.
h

oỞ
ô
h
n
họ
g
ọL
c

ó
aa
c
uv
u


ă
n
hm
g
ọ(
t
GP
h
oừ
ì
l
đ
ny
á

gg
y
;ođ
c
n

óac
a
leàae), lá
nôhm
p

h
tn
i
h
ế

n
pn
l
h
á
vià
m
ếnc

ólồ
r
m


i
n
nộ
g
htỏm
th

à
ằp
n
m
h
làở
p
m
h
p

thh
n
íàa
d
n

thr
p
oốn
ô
ng

m
gc
b
l


aa
y
ol
t
ál
h

â
ny
n
ơđ
.
iáryanlóhnggi,ớđiógliàữaOpchhriếen
a
vhàaybẹbẹlá;
ncóhìnah.
ư là phần liên tục của bẹ lá; có khi chỉ được tượng trưng
bằng một lằn
Bẹ chìa
lông. Thìa lìa là đặc tính quan trọng trong phân loại của họ
Lúa.
Thìa lìa
B. Sự phân gân lá
Gân lá là hệ thống các bó mạch đi từ thân tiếp tục vào lá,

sự phân bố các bó mạch trong phiến lá là sự phân gân lá
và tập hợp tất cả các gân lá gọi là hệ gân lá
A: Gân lá
hình lông
chim
B:
Gân

hình
chân
vịt C:
Gân

lọng
Gân
-
h
G
ìn
â
h
n
c
h
h
ìn
â
h
n
l

v


n
t:
g
c
:
á
c
c
ó
g
c
â
u
n
ốn
ch
g
ín

h
th
lớ
a
n
y
c
v

ó
ì
g
k

íc
n
h
ởbìa
sún
phiến lá lại gắn ở giữa iến lá ư ở lá
se
Gân hình lông chim: có gân
giữa to nhất hay còn thước
gần bằng nhau xuất phát từ
gốc của phiến gọi gân chính;
từ gân giữa phân ra hai hàng
gân
lá và rời nhau đi về mép của
phiến lá, trông giống
phụ hai bên song song
nhau, đối nhau từng cặp
các ngón chân vịt
hay so le nhau
P
G
h
â
iế
n

n


h
c
ìn
ó
h
m
m


t
n
g
g
ân
Gân lá song song
C. Các kiểu lá
1. Lá đơn
Lá r
L

á
c:
p
k
h
h
â

i
n

th
n
ù
h
y
ư
/ x
b

ị r
t

h
c
ùy
:

g
c
â
ó
n
k
c
h
h
u

í
y
n
ế
h
t
;
s
g
â

u
p
h

ơ
t
n
ó
1
c
/2
tiê
p
n
hi
(
ế
T
n

ar
l
a
á
x
n
a
h
c
ư
um
lá mó

ng
của
gân
Lá đơn nguyên: khi bìa phiến là nguyên, trơn láng
như là bông giấy,
o
h
à
a
i
yB
c
c

óu
số


n
n
g
ia
purp
n
u
ư
re

ư
c

c

ó
p
th
(H

i
x
b
e
is
m
cu
n
s
h

)
ư
h
l
a
à
y


r
n

g
c
tròn …
vài l
b
L
ò
á
(

a
th
h
ù
i
y: khi mép l
)
á có khuyết sâu chưa đến 1/2 kể từ bìa

đến
Lá đơn nguyên
Lá có
thùy
Lá phân thùy
Lá rọc
2. Lá kép
-
LL
L
Láá
á
ákk
b
kééé
a
ppp
l
lh

ôl
n
ôìnnng
k
hg
é
cc
p
chhhi
c

âmi
ó
nm
cv:hịktẵ:hn
n
ki
g
hckáihcci
átlậcánclách
c
ùpé
h
nth
í
gsụ
n
ắ(
h
clpáủ
m
hac
a
hac
n
iéu
g
htố)à
h
nt
nỏ

a
gga
i
c
h
hrha
à
au
n
itnạ
g
bgiê
c
mnc
u
óộ

ctuhđốainiể
p
glmá
h
c

cth
,
ừhu
t
é
r
nc

ê
t,ug
n
gốc
c
ặnó
u
pg

ởc
n
h
g
ung.
L
L
á
á kép đ
h
ơ
ai
n
lầ
g
n
iả
k
n
h
n

i
h
cu
ất

:
n

g
l
c
á
h
k
ín
é
h
p
m

an
2,
g
3
h
,
a
4
i
l

h
á
à
c
n
h
g
ét
cu

ốn
đ
g
ư
p

h
c

g
v

à
i
l
c
à
u
l


á
n
k
g
ép hai như
mSu
p
thốồ
h
ển

lágm
n
.p

ọh
y
cụ
m
đtốh
a
ia
n
ny
g

h
aổ
a
ui

i
ht
h
ùa
à
yy
n
l
g
moà
c
ọi
u
:c

3c
n
áở
g
cch
p
a
h
tor

ês
b
nu

c,

c
u5
b
ố-
a
n7g
n

h
c

hguò
h
nn
ơ
g,
n

v
ởó
à
trôm(
đ
S
ó
te
m
rc
a
u

n
l
g
ia
c
f
á
o
c
et
l
i
á
da)
n

à
l
y
á
l
m
ại
ó
m
ng
an
b
g
ò

h
(B
ai
a
h
u
à
h
n
in
g
ia

y
p
u
h
n

nanensis)
-
hung mang một lá
L
p
á
h
k

é
.

p
V
l
í
ô
d
n

g

ch

im
ng
l
,

x
k
o
h
a
i
n
ch
(M
ó
e
t
l

c
ia
uố
a
n
ze
g
d
l
a
á
r
c
ach)
.
L
L
á
á
k
k
é
L
é
p
á
p
đ
k
l

ơ
é
ô
n
p
ng
g
h
i
a
c

i
h
n
l
i

m
n
n
h
c

h
t

n

kép


l
L
ô
b
á
n
a
g
k
l
é
c

p
h
n
i
h
m
k
ì
é
n
l
p
h

chân vịt

×