Tuyển tập 90 đề thi thử
đại học cao đẳng môn
Vật Lý tập 2
LOVEBOOK.VN
Đây là trích đoạn trong cuốn TUYỂN TẬP 90 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ tập 2 do Nhà sách
LOVEBOOK phát hành. Để sở hữu cuốn sách, mời quý độc giả và các em học sinh liên hệ với nhà sách:
Địa chỉ: 101, Nguyễn Ngọc Nại, Thanh Xuân, Hà Nội
SĐT: 0466.860.849. Hotline: 0963 140 260
Web: lovebook.vn.
Facebook: facebook.com/lovebook.vn
Email:
Trong trường hợp website không truy cập được, các bạn có thể truy cập: để đặt hàng.
Mời quý độc giả tham khảo thêm 2 cuốn nữa trong chuỗi sách luyện đề môn Vật Lý do LOVEBOOK phát hành:
TUYỂN TẬP 90 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ TẬP 1
SIÊU PHẨM LUYỆN GIẢI ĐỀ TRƯỚC KỲ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ
Ngoài ra, vào 02/11/2014, LOVEBOOK sẽ phát hành 2 cuốn chuyên đề:
CHINH PHỤC BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA VÀ CƠ HỌC
CHINH PHỤC BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU VÀ ĐIỆN TỪ TRƯỜNG
Tuyn t thi th i hc ng kèm li gii chi tit và bình lun tp 2
Đời phải trải qua giông tố nhưng không
được cúi đầu trước giông tố!
Đặng Thùy Trâm
LOVEBOOK tin tưởng chắc chắn rằng
em sẽ đỗ đại học một cách tự hào nhất!
Bản quyền thuộc về Công Ty Cổ Phần Giáo Dục Trực Tuyến Việt Nam – VEDU Corp
Không phần nào trong xuất bản phẩm này được phép sao chép hay phát hành dưới bất kỳ hình thức hoặc phương
tiện nào mà không có sự cho phép trước bằng văn bản của công ty.
GSTT GROUP
Các thành viên tham gia:
LÊ ĐỨC DUẨN – DOÃN TRUNG SAN – NGUYỄN THANH LONG – NGUYỄN NGỌC THIỆN –
DƯƠNG CÔNG TRÁNG – HOÀNG ĐÌNH QUANG – PHẠM THỊ TRANG NHUNG – VŨ HUY HÙNG –
CAO ĐẮC TUẤN – VŨ KHÁNH LINH – DOÃN THỊ THANH PHƯỢNG – PHẠM VĂN CƯỜNG
Tuyển tập 90 đề thi thử
Đại học - Cao đẳng môn Vật lí
kèm lời giải chi tiết và bình luận
Tập 2
NHÀ SÁCH GIÁO DC LOVEBOOK.VN
MỤC LỤC
Phần 1: ĐỀ THI……………………………………………………………………………………………………………………………………………….7
Đề số 1………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………7
Đề số 2………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….12
Đề số 3………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….17
Đề số 4………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….23
Đề số 5………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….28
Đề số 6………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….34
Đề số 7………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….39
Đề số 8………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….45
Đề số 9………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….50
Đề số 10……………….……………………………………………… …………………………………………………………………………………….56
Đề số 11……………….……………………………………………… …………………………………………………………………………………….61
Đề số 12……………….……………………………………………… …………………………………………………………………………………….67
Đề số 13……………….……………………………………………… …………………………………………………………………………………….72
Đề số 14……………….……………………………………………… …………………………………………………………………………………….77
Đề số 15……………….……………………………………………… …………………………………………………………………………………….82
Đề số 16……………….……………………………………………… …………………………………………………………………………………….87
Đề số 17……………….……………………………………………… …………………………………………………………………………………….92
Đề số 18……………….……………………………………………… …………………………………………………………………………………….97
Đề số 19……………….……………………………………………… ………………………………………………………………………………… 103
Đề số 20……………….……………………………………………… ………………………………………………………………………………… 108
Đề số 21……………….……………………………………………… ………………………………………………………………………………… 114
Đề số 22……………….……………………………………………… ………………………………………………………………………………… 120
Đề số 23……………….……………………………………………… ………………………………………………………………………………… 125
Đề số 24……………….……………………………………………… ………………………………………………………………………………… 130
Đề số 25……………….……………………………………………… ………………………………………………………………………………… 136
Đề số 26……………….……………………………………………… ………………………………………………………………………………… 140
Đề số 27……………….……………………………………………… ………………………………………………………………………………… 146
Đề số 28……………….……………………………………………… ………………………………………………………………………………… 151
Đề số 29……………….……………………………………………… ………………………………………………………………………………… 155
Đề số 30……………….……………………………………………… ………………………………………………………………………………… 160
Đề số 31……………….……………………………………………… ………………………………………………………………………………… 166
Đề số 32……………….……………………………………………… ………………………………………………………………………………… 172
Phần II: ĐÁP ÁN……………….……………………… ………… ……….………………………………………………………………………… 179
Phần III: ĐÁP ÁN CHI TIẾT……………….…………………………… ……………………… ………… ……….……………………………184
Đề số 1……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….…………………………………………………184
Đề số 2……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….…………………………………………………190
Đề số 3……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….…………………………………………………196
Đề số 4……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….…………………………………………………205
Đề số 5……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….…………………………………………………213
Đề số 6……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….…………………………………………………220
Đề số 7……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….…………………………………………………228
Đề số 8……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….…………………………………………………236
Đề số 9……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….…………………………………………………242
Đề số 10……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….……………………………………………….250
Đề số 11……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….……………………………………………….257
Đề số 12……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….……………………………………………….264
Đề số 13……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….……………………………………………….268
Đề số 14……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….……………………………………………….272
Đề số 15……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….……………………………………………….281
Đề số 16……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….……………………………………………….287
Đề số 17……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….……………………………………………….290
Đề số 18……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….……………………………………………….298
Đề số 19……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….……………………………………………….306
Đề số 20……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….……………………………………………….310
Đề số 21……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….……………………………………………….318
Đề số 22……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….……………………………………………….322
Đề số 23……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….……………………………………………….328
Đề số 24……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….……………………………………………….334
Đề số 25……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….……………………………………………….344
Đề số 26……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….……………………………………………….348
Đề số 27……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….……………………………………………….355
Đề số 28……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….……………………………………………….364
Đề số 29……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….……………………………………………….368
Đề số 30……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….……………………………………………….376
Đề số 31……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….……………………………………………….381
Đề số 32……….……………………… ………… ………… …………………… ………… ……….……………………………………………….387
LU
T c 2006-2007, B Giáo dc thi trc nghii vi các môn hc:
Vt lí, Hóa hc, Sinh hc, Ngoi ng trong kì thi tt nghip Trung hc ph thông, b túc Trung hc ph thông và
tuyi hng.
Vi hình thc thi trc nghim, làm mi ht kt qu tt cn nâng cao toàn din kin thc,
hiu sâu sc mi khía cnh ca v và mu quan trn thc mà
không th hoàn thành sm và kp thi gian. V t ra là không ch c mà phi
làm trong thi gian nhanh nht có th.
ng nhu cu ca các bn hc sinh v thi th dùng cho ôn tp, cng c kin thc và
rèn luyn cu
Tuyn t thi th i hc - ng kèm
li gii chi tit và bình lun môn Vt lí
Ni dung cun sách gm 3 phn:
Phn th nht:
Tuyn t thi th
Phn th hai:
Phn th ba:
Li gii chi tit
Phn th
Ph lc Tp h các công thc gii nhanh
Phn th nht: Trong tp 1 ca b sách là tuyn t thi th i hc bao g thi th ca GSTT
Group m t mt s ng Trung hc ph thông trong c
giá là khá hay, ni dung các câu hi trc nghim bám sát nt lí 10, 11, 12
và phù hp vi c i hc-ng ca B Giáo do.
Phn th hai: Cung cp toàn b công thc gii nhanh ct Lý lp 12. Vi
Phn th ba: i gii chi ti thi th i hc - ng, có th nói n ca
cun sách. Các li gic thc hin bi các th i hc, các bm cao trong kì thi tuyi
hc ca GSTT Group. Ngoài li gii chi tit giúp các bn ghi nh, tng hp và nhng chú ý nâng cao kin thc,
tránh nhng sai lm d mc phn kt tinh nhng kinh nghim quý báu
và nhng bài ha các thành viên biên son vì vy ni dung li gii s tr nên g
Vi nhng kinh nghim ca mình, các thành viên trong nhóm biên t gng tuyn ch thi
i gii ngn gn mà vn chính xác theo phong cách làm bài trc nghim. Hi vng cun sách s là tài
liu tham kho quý báu và b ích dành cho các bn hc sinh trung hc ph thông nói chung và giúp các bn hc
sinh lp 12 nói riêng trong kì thi tuyi hc-ng sp ti có mt kt qu tht tt.
t c gng trong quá trình biên sou khó có th tránh khi. Rt mong nhn
c s góp ý, phê bình ca các thy cô giáo, quý v c gi và các bn hc sinh giúp cho cun sách ngày mt hoàn
thii ý kin vui lòng gi v hòm mail:
Xin chân thành c
Nhóm biên son
LI C
c ht, chúng tôi xin bày t lòng bin nhi m
tôi và nuôi ni. H luôn là hng chc trong cuc sng ca chúng tôi. Th hai,
chúng tôi xin gi li ct ti nhng tht kin thc,
c kt qu
Th
Th-
Thy Hoàng Anh Hi - y Ninh Bình
Th Giáo viên THPT Hàm Rng Thanh Hóa
Thy Nguy Giáo viên THPT Qunh Côi Thái Bình
Thc Thin Nguyn Chí Huy - Giáo viên THPT Phù C -
Cô Nguyn Th ng ng Quan Hà Ni
Tic gi li ci 3 bn hii hc Ngon
Th Du, Lý Huo và bn Nguy Th khoa Kinh T Qu
chúng tôi chnh sa và b sung phiên bn 2.0.
Cui cùng, chúng tôi xin gi li c Ch tch GSTT Groupi theo
sát chúng tôi nht trong quá trình làm vic. Nhng lng viên và khích l kp thi ci t
u.
Mt ln na xin chân thành c
Trước khi sử dụng cuốn sách này, các em nên bỏ chút thời gian đọc câu chuyện sau đây trước:
TÁI ÔNG THẤT MÃ
Sách Hoài Nam Tử có chép một câu chuyện như sau:
"Một ông lão ở gần biên giới giáp với nước Hồ phía Bắc nước Tàu, gần Trường thành, có nuôi một con ngựa. Một
hôm con của ông lão dẫn ngựa ra gần biên giới cho ăn cỏ, vì lơ đễnh nên con ngựa vọt chạy qua nước Hồ mất dạng.
Những người trong xóm nghe tin đến chia buồn với ông lão.
Ông lão là người thông hiểu việc đời nên rất bình tỉnh nói:
- Biết đâu con ngựa chạy mất ấy đem lại điều tốt cho tôi.
Vài tháng sau, con ngựa chạy mất ấy quay trở về, dẫn theo một con ngựa của nước Hồ, cao lớn và mạnh mẽ. Người
trong xóm hay tin liền đến chúc mừng ông lão, và nhắc lại lời ông lão đã nói trước đây.
Ông lão không có vẻ gì vui mừng, nói:
- Biết đâu việc được ngựa Hồ nầy sẽ dẫn đến tai họa cho tôi.
Con trai của ông lão rất thích cỡi ngựa, thấy con ngựa Hồ cao lớn mạnh mẽ thì thích lắm, liền nhảy lên lưng
cỡi nó chạy đi. Con ngựa Hồ chưa thuần nết nên nhảy loạn lên. Có lần con ông lão không cẩn thận để ngựa Hồ hất
xuống, té gãy xương đùi, khiến con ông lão bị què chân, tật nguyền.
Người trong xóm vội đến chia buồn với ông lão, thật không ngờ con ngựa không tốn tiền mua nầy lại gây ra tai
họa cho con trai của ông lão như thế.
Ông lão thản nhiên nói:
- Xin các vị chớ lo lắng cho tôi, con tôi bị ngã gãy chân, tuy bất hạnh đó, nhưng biết đâu nhờ họa nầy mà
được phúc.
Một năm sau, nước Hồ kéo quân sang xâm lấn Trung nguyên. Các trai tráng trong vùng biên giới đều phải
sung vào quân ngũ chống ngăn giặc Hồ. Quân Hồ thiện chiến, đánh tan đạo quân mới gọi nhập ngũ, các trai tráng
đều tử trận, riêng con trai ông lão vì bị què chân nên miễn đi lính, được sống sót ở gia đình."
Sau khi kể câu chuyện trên, sách Hoài Nam Tử đưa ra luận điểm: Họa là gốc của Phúc, Phúc là gốc của Họa.
Họa Phúc luân chuyển và tương sinh. Sự biến đổi ấy không thể nhìn thấy được, chỉ thấy cái hậu quả của nó. Do đó,
người đời sau lập ra thành ngữ: Tái ông thất mã, an tri họa phúc. Nghĩa là: ông lão ở biên giới mất ngựa, biết đâu
là họa hay là phúc.
Hai điều họa phúc cứ xoay vần với nhau, khó biết được, nên khi được phước thì không nên quá vui mừng
mà quên đề phòng cái họa sẽ đến; khi gặp điều họa thì cũng không nên quá buồn rầu đau khổ mà tổn hại tinh thần.
Việc đời, hết may tới rủi, hết rủi tới may, nên bắt chước tái ông mà giữ sự thản nhiên trước những biến đổi thăng
trầm trong cuộc sống”.
Các em à, tâm thế luyện đề cũng giống như ông lão trong câu chuyện trên. Dù khi luyện đề đạt kết
quả cao hay thấp các em cũng phải giữ được sự bình thản, điềm tĩnh nhé. Nếu có thấp cũng đừng nên tỏ ra
tự ti, chán nản, rồi bỏ bê không dám luyện đề nữa.Điểm thấp là lúc chúng ta học được nhiều nhất. Nếu có
đạt điểm cao thì cũng đừng nên tỏ ra đắc thắng,chủ quan. Hãy luôn tập trung cao độ và ghì chặt mục tiêu
của mình!
Chúc các em có những giây phút bùng nổ với cuốn sách này!
s 1
Câu 1.
và lò xo c, dao
,
A. 2 B.
C.
D. 3
Câu 2.
A. 20cm B. 30cm C. 10cm D. 8cm
Câu 3. :
ng hp bng nhau và h s công sut ca mt là
.
H th
Câu 4.
thì
A.
B.
C. D.
Câu 5.
..
A. 4,5 ngày B. 1 ngày C. 1,8 ngày D. 3 ngày
Câu 6.
A. 10 B. 9 C. 7 D. 8
Câu 7.
A. B. C. D.
Câu 8.
chúng. Góc
A. B. C. D.
Câu 9.
A.
B.
C.
D.
Câu 10.
A. 30 cm/s B.
C. 20 cm/s D.
Câu 11.
. Kh
A. 1,8 nC B.
C. D.
Câu 12.
A. 45,21Hz B. 53,8Hz C. 74,76Hz D. 110Hz
Câu 13.
trình
A.
B. C. 2cm D. 5cm
Câu 14.
A.
B.
C.
D.
Câu 15.
màn là
A.16 B. 32 C. 8 D. 24
Câu 16.
=?
A.
F B.
C.
D.
Câu 17.
A. Sóng ánh sáng là sóng ngang
B.
C. -
D.
Câu 18.
vào 2 khe Iâng cách nhau a =
A. 6 vân sáng B. 3 vân sáng C. 5 vân sáng D. 4 vân sáng
Câu 19.
A. 20V/m B. 30V/m C. 40V/m D. 50V/m
Câu 20.
hiu dng cun ct giá tr c
biu th
Câu 21.
A. B. thu 1,5 MeV C. D. thu 1,1 MeV
Câu 22.
A.
B.
C.
D.
Câu 23. .
quang.
A. 82,7% B. 79,6% C. 75% D. 66,8%
Câu 24.
A. 4cm B. 2cm C. 3cm D. 1cm
Câu 25.
A. B. C. D.
Câu 26. Mch RLC có
và tn s c .
hoc
thì mch có cùng h s công sut.
Tính h s công sut ca m.
Câu 27. n màn
,
.
A. 25 vân B. 21 vân C. 30 vân D. 32 vân
Câu 28.
,
.
A. 270V B. 220V C. 110V D. 384V
Câu 29.
.
A. B. C. D.
Câu 30.
A. 1/3 B. 1/6 C. 1 D. 1/2
Câu 31.
(cm/s),
A. B. 0,8 (N) C. 0,025 (N) D. 8 (N)
Câu 32.
A. B. C. D.
Câu 33.
A.
B.
C.
D.
Câu 34.
o
n
2
E
E
n
(
A.
B.
C.
D.
Câu 35.
A. B. C. D.
Câu 36.
;
B.
B. 20cm C.
cm D.
Câu 37.
A. 2mH B. 4,5mH C. 4mH D. 3mH
Câu 38.
A. 2,84(s) B. 2,61(s) C. 2,78(s) D. 1,91(s)
Câu 39.
A. B. Micro C. D.
Câu 40.
A. 50V B. 100V C.
D.
Câu 41.
.
A. 108 ngày B. 69,3 ngày C. 68,1 ngày D. 70 ngày
Câu 42.
A. 54 B. 100 C. 62 D. 27
Câu 43.
A. 620mm B. 485,6mm C. 500mm D. 474,4mm
Câu 44. Tro
và
A. B. C. D.
Câu 45.
cm,
A.
B.
C.
D.
Câu 46.
;
.
A. giao thoa
B. A
C.
D. A
Câu 47.
và
và lúc
A. 0,69h B. 1,5h C. 1,42h D. 1,39h
Câu 48.
A.
B.
C.
D.
Câu 49.
A.
B.
C.
D. cm
Câu 50.
A. 0,2s B. 0,1s C. 0,3s D. 0,4s
1C
2A
3D
4D
5D
6B
7B
8D
9C
10B
11B
12C
13B
14D
15A
16B
17D
18C
19C
20A
21D
22B
23B
24B
25A
26A
27B
28D
29A
30B
31D
32D
33A
34A
35B
36A
37C
38D
39C
40B
41C
42D
43A
44C
45C
46A
47D
48D
49C
50A
NG DN GII CHI TIÉT
Câu 1. C
u O
Câu 2. A
i xng vi nhau qua bng
Câu 3. D
Câu 4. D
Câu 5. D
Câu 6. B
Câu 7. B
Câu 8. D
Câu 9. C
Câu 10. B
Câu 11. B
Câu 12. C
Câu 13. B
Câu 14. D
Câu 15. A
có 8 vân trùng
Câu 16. B
Câu 17. D
D
Câu 18. C
Câu 19. C
Câu 20. A
Câu 21. D
Câu 22. B
Câu 23. B
Câu 24. B
T = 0,5s
Câu 25. A
Câu 26. A
Câu 27. B
là
Câu 28. D
Câu 29. A
Câu 30. B
Câu 31. D
Câu 32. D
Câu 33. D
Câu 34. C
Câu 35. B
P
Q
Câu 36. A
Câu 37. C
Câu 38. D
(36.2)
Câu 39. C
Câu 40. B
Câu 41. C
Câu 42. D
Câu 43. C
Ta có:
Câu 44. C
Câu 45. C
Câu 46. A
Câu 47. D
Câu 48. D
Vì hai TH vuông pha nhau
Câu 49. C
Câu 50. A
)
s 2
Câu 1.
gian
A. B. C. D.
Câu 2. Mt ng Cu-lit-n áp gia Ant và Kat n trong ng là I=1mA. Bit rng
ch có 1% s i âm cc to ra tia X. Khng ci âm cc là m=100g, nhit dung riêng ca
chi âm ca các electron khi bt ra khi Katt bng 0. Sau 1 phút hot
ng thi âm cc nóng thêm
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Mt máy bing , cup
c nn áp hiu di
Th cp gm 2 cun
,
. Gia 2 u
u vi mn tr , gia 2
u
u vi mn tr
n áp luôn cùng pha. n hiu dng
chy trong cup là
A. 0,150 A B. 0,45 A C. 0,425 A D. 0,015 A
Câu 4. Chit cht và ch
Cho rng công sut ca ánh sáng phát quang ch bng 0,01 công sut ca chùm sáng kích thích. Nu s photon ánh
sáng kích thích chiu vào là 3000 thì photon ánh sáng phát quang phát ra là :
A. 600 B.60 C. 50 D. 30
Câu 5.
A. .
B.
truy
C. .
D.
Câu 6. Mt con lt nu c u kia gn vt nh cng 200N/m, vt có khi
ng
. Vng yên v trí cân bng thì tác dng vào vt 1 l li trong 0,5s.
B qua mi ma sát, sau khi ngng tác dng, vng v là:
A. 2cm B. 2,5cm C. 4cm D. 3cm.
Câu 7. -
màn, lúc
A. B. C. D. .
Câu 8. Trong mi giây ti cati ca tt có khng 0,4 kg, có
nhit dung riêng là
. Gi s i catt chuyn thành nhi
i catt và b qua bc x nhit. Hi sau bao lâu nhi i ca t
A. 4900 s B. 5000 s C. 53,3 phút D. 53,4 phút
Câu 9. Con lc lò xo nu hòa v A, di trc ca lò xo. Khi vt
nng chuyng qua v trí cân bng thì gi c m c nh ca lò xo mn bng
t s tip tu hòa v bng
Chiu là:
A.
B. 4b C. 2b D. 3b
Câu 10.
A. 6.1
B.
C.
D.
Câu 11.
.
m lên m là:
A. 0,4 N B. 0,5 N C. 0,25 N D. 1N
Câu 12. Dùng chùm
A. B. Thu 0,5 (MeV). C. Thu 0,3 (MeV). D.
Câu 13. Chiu mt bc x có bc sóng vào catot ca 1 t n có công thoát electron là 3,88eV.
Cho hng s
, t ánh sáng trong chân không
m/s và khng electron là
. T u ci ca quang electron là:
A.
m/s B.
m/s C.
m/s D. 3,75 km/s.
Câu 14.
.
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Cn truyn ti công sun nhnh t bng dây dng kính dây là
d. Thay th dây truyn tn bng mt dây khác cùng cht ling kính 2d thì hiu sut tn là
91 %. Hi khi thay th dây truyn ti bng dây kim loi cùng cht ling kính 3d thì hiu sut truyn
t
A. 96% B. 94% C. 92% D. 95%
Câu 16.
nguyên).
A. x = 1,2.n+3,375(mm). B. x = 1,05.n+4,375 (mm).
C. x = 1,05.n+0,525 (mm). D. x = 3,2.n (mm).
Câu 17. Mt vòng dây có
n tr u vi t = 100 rad/s trong mt t
u có cm ng t B = 0,1 T xung quanh mt trc nm trong mt phng vòng dây và vuông góc vi các
ng sc t. Nhing ta rc 1000 vòng là:
A.1,39 J B. 0,35 J C. 2,19 J D. 0,7J
Câu18. Mt tàu sân bay trên bin s dng nguyên t có công sut lò phn ng là P (W). Nhiên liu là
a x%
vi hiu sut y%. Tìm khng nhiên li tàu hong liên tc trong t
ngày. Cho bit mt ht nhân phân hch ta ra z MeV.
Câu 19. n mn áp xoay chiu nh có tn s c. Khi tn s là
A. 0,5 B. 0,71 C. 0,87 D. 0,6
Câu 20. Mt chùm bc x c sóng , có công sut P chiu vào b mt
catot ca 1 t ampe
. Kim loi làm catot có công thoát 2,4(eV) và hiu sut quang
n là 0,005. Da vào s liu c th c sóng và công
sut P.
Câu 21. sáng hai khe
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Mt con lt trên mt phng nm ngang lò xo nh có mu c u kia gn vi vt nh
.
u gi vt
ti v t vt nh
(có khng bng khng vt
) trên mt
phng nm ngang và sát vi
. Buông nh hai vt bu chuya trc lò xo. B qua
ma sát. thm lò xo có chiu dài ci lu tiên thì khong cách gia hai vt
và
là
A. 3,2 cm B. 3,7 cm C. 4 cm D. 2,7 cm
Câu 23.
Xé
A. 3 B. 9. C. 5. D. 8.
Câu 24. Mt con l cu hòa trên mt phng ngang nh m t ng vi tn s góc
10rad/s và
A.0,05(s). B. 1/15(s). C. 1/30(s). D. 0,056(s).
Câu 25. Khi mt ngun phát ra tn s âm chun là
thì m âm ti mt
m M cách ngun khong r là 40dBt ngun gi tn s f c âm
chun
tm M, m âm là
A. 30dB B. 10dB C. 20dB D. 23dB
Câu 26. Cho mn xoay chiu RLC mc ni tip, cun dây thun cm. Bit
n
áp xoay chiu nh, mch có cùng h s công sut vi hai giá tr ca tn s ng
tr ca hai mng hu bng
A.
B. 6R C. D. 36R.
Câu 27.
A.
B.
C.
D.
Câu 28.
A. B. C. D.
Câu 29.
A.
B.
C.
D.
Câu 30. n mch xoay chiu không phân nhánh có b t A, M, N và B. Gim A
và M ch n tr thun, gim M và N ch có cun dây, gim N và B ch có t u
n mch mn áp 65 V n áp hiu dn MN là 13 (V) và trên
n NB là 65 (V). Công sut tiêu th trong toàn mch là 25 W. Cun tr thun và cm kháng lt
là?
Câu 31.
ánh
A. B.
C. D.
Câu 32.
1 m
?
A. 0,005µF B. 0,02µF C. 0,01µF D. 0,03µF
Câu 33.
là
.
là
A. B.C.D.
Câu 34.
và
A. 0,68 B. 0,64 C. 0,82 D. 0,52
Câu 35. Ti thu, hai chc O theo chic hiu hòa
trên cùng mt tr hu kì lt là
= 2,4s và
=0,8s. Thu tiên hai
chp nhau là
A. t = 0,3 s B. t = 0,6 s C. t = 0,4 s D.t = 0,5 s
Câu 36. Gi s u có mt mu phóng x X nguyên cht, có chu kì bá rã T và bin thành ht nhân bn Y. Ti
thm
t l gia ht nhân Y và ht nhân X là k. Ti thm
thì t l
A. k + 4 B. 4k/3 C. 4k + 3 D. 4k
Câu 37. Cho mn xoay chiu ni tip gm cun dây thun c t cc, t n
in tr R. Có hai giá tr khác nhau ca L là 0,5 H và 0,3 H thì mch tiêu th cùng mt công sut. Giá tr
c công sut mch ci
A.0,8 H B. 0,4H C. 0,2 H D. 0,45 H
Câu 38. n mch RLC mc ni tip, vi cun cm thu t cc. n áp xoay chiu
gin mch luôn i. Khi L = L
1
n áp hiu dng gia hai bn t n có giá
tr ln nhn áp hiu dng gin tr R bng 220 V. Khi L = L
2
n áp hiu dng giu
cun cm có giá tr ln nht và bn áp hiu dng gin tr bn áp
hiu dng gia hai bn t n là
A.96 V B. 451 V C. 457 V D. 99 V
Câu 39. n mch ni tip AB gm t n cm có t cn
tr n tr n áp xoay chiu có tn s n áp hiu
dng trên t ci là
n áp hiu dng trên t ci là
A. 1,58 B.3,15 C.1,90 D.6,29
Câu 40.
0,4A.
A. B. C. D.
Câu 41.
t ra.
A.
B.
C.
D.
Câu 42.
A. 67,12V B. 45,64V C. 54,24V D. 40,67V
Câu 43. -
m có vân sáng
A.
B.
C.
D.
Câu 44.
A.29,4 cm. B. 29 cm. C. 29,2 cm. D. 47,4 cm.
Câu 45.
A.
B. 1,5
C.
D. 0,5
Câu 46. Trên mc ba ngun sóng
t ti A, B và C sao cho tam giác ABC
vuông cân ti C và AB = 12 cm. Bi c sóng lan truyn CO
m AB) cách O mn ngn nht bng v 5A.
A. 0,8 cm. B. 0,94 cm. C. 1,1 cm. D. 1,2 cm.
Câu 47.
m/s).
A.5,7 ps B. 0,045 ps C. 0,057 ps D. 0,445 ps
Câu 48.
mm,
t truyn sóng là 120 cm/s. Gm ca
m A,B nm trên
lt cách 1 khong
0,5 cm và 2 cm. Ti thm t vn tc cm A là 12 cm/s thì vn tng tm B có giá tr là
A.
/s. B.
cm/s. C. cm/s. D.
cm/s.
Câu 49. T ca mt tên la phi bng bao nhiêu ln t i lái s già chm
n so vi quan sát viên trên mt
A. v = 0,943 c B. v = 0,818 c C. v = 0,826 c D. v = 0,866 c
Câu 50.
A. B. C. D.