TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
_______________________
LÊ HOÀNG TUẤN
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÕNG CỦA KHÁCH
HÀNG ĐỐI VỚICHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ
SIÊU THỊ TẠI CẦN THƠ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Quản Trị Kinh Doanh Tổng Hợp
Mã số ngành: 52340101
12/2013
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
LÊ HOÀNG TUẤN
MSSV: 3077221
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÕNG CỦA KHÁCH
HÀNG ĐỐI VỚI CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ
SIÊU THỊ TẠI CẦN THƠ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Quản Trị Kinh Doanh Tổng Hợp
Mã số ngành: 52340101
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
PHẠM LÊ HỒNG NHUNG
12/2013
LỜI CẢM TẠ
iên e giúp gia ình, xã
ã có
và gia ình luôn luôn
cho
h
Ngàytháng
LỜI CAM ĐOAN
Cần Thơ, Ngày….tháng…. năm ….
Sinh viên thực hiện
MỤC LỤC
Trang
______________________________________________________________
i
HÌNH ii
iii
1
1
2
2
2
2
1.3.1 Không gian 2
2
3
3
3
1.6 3
13
13
13
13
2.1.3 15
2.1.4 17
2.1.5 23
27
2.2.1 27
2.2.1.1 Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp 27
2.2.1.2 Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp 27
2.2.2 28
2.2.3 28
2.2.4 30
2.2.5 35
37
37
3 37
3 37
3- xã h 38
3.2 42
. 45
48
48
48
51
4.2 PHÂN TÍCH
55
55
4.2.2 56
4.2.3 59
64
64
5.2 65
6 68
68
69
72
75
i
DANH MỤC BIỂU BẢNG
Trang
______________________________________________________________
2.1: i 13
2 21
2.3:C 29
2.4 T 29
5 C lòng
trung thành 32
3.1T-2012 46
47
49
52
52
54
55
55
56
57
59
60
60
ii
DANH MỤC HÌNH
Trang
________________________________________________________
Hình 2 14
Hình 2.2 19
Hình:2.3 C 24
Hình 2.4: M
khách hàng 26
35
36
49
H 50
Hình 4.3: 51
Hình 4.4 52
Hình 4.5 52
Hình 4.6 53
Hình 4.7 54
Hình 4.8 M 54
iii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DTKD:
DTXD:
DVHT:
SHL: hài lòng
ACSI: American Customer Satisfaction Index
(Mô hình )
HCM
CSI: hài lòng khách hàng)
ECSI: hài
EFA:
GDP: Gross domestic pro
ISO:
KMO: Kaiser-Meyer-Olkin
SERVPERF: Service performance
SERVQUAL: Service quality
KH&CN
TNHH
TMDV
KDC
1
CHƢƠNG 1
MỞ ĐẦU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
N
12%),
.
). (
Vân Anh, 2013).
C
h hàng, làm hài lòng khách hàng
oá
có
có
hàng, làm hài lòng
khách hàng là
2
và
“Đánh giá sự hài lòng của khách
hàng đối với chất lƣợng dịch vụ siêu thị tại Cần Thơ”
lòng
hàng
hàng.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
ánh giá g
thành
,
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- u 1: Nhâ các
-
- và
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
-
Coopmart, Maximark, Vinatex, Metro, Big C.
1.3.2 Thời gian
-
12-2013.
3
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
1.4 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
-
- Khách không?
-
1.5 GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU
hàng hoá khách hàng khi mua
.
hàng khi mua .
H6ng thêm
1.6 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN
Nguyễn Thị Mai Trang(2006),
trên
tN
-
4
(Dabholka &
qua
,và lòng trung thành
-
chủng loại hàng hóa, khả năng phục vụ
nhân viên, trưng bày hàng hóa, mặt bằng siêu thị, và mức độ an toàn trong
siêu thị
Phạm Lê Hồng Nhung và ctv, 2012
,-245.
5
a khách hàng
5
(Zeithaml et al, 1996; Swarbrooke & Horner, 1999; Engle et al., 1969)
hàng cá nhân
n = 126.
6
an
hàng.
Tác Binta Abubakar và ctv, (2004) Customer
satisfaction with supermarket retail shopping. N
-
: hoàn toàn
:
-
Poornima Pugazhenthi2010 Factors
Influencing Customer Loyalty and Choice of Retailer While Buying Fast
Moving Consumer Goods,School of Management Blekinge Institute of
in Business Administration. M
7
-
-
Dirk Dusharme, 2007 ,“Retailer Customer
Satisfaction Survey, Quality Digest 5/2007. M
-
-
Theo Nguyen Dang Duy Nhat, Le Nguyen Hau,2007
Determinants Of Retail Service Quality - A Study Of Supermarkets In
Vietnam, Maastricht School of Management Vietnam Program,University
8
of Technology, VNU-.
sau:
Theo Ngô Thị Sa Ly,2011
, .Ngh
-
9
t
quy.
-
các khách hàng có các
Các nhân tố ảnh hƣởng đến quyết định về quê làm việc
của sinh viên kinh tế, trƣờng Đại học Cần Thơ
, trang 30-36
-
t
10
nhóm các
C.N. Krishna Naik, Swapna Bhargavi Gantasala & Gantasala V.
Prabhakar,2010 Service Quality (Servqual) and its
Effecton Customer Satisfaction in Retailing,European Journal of Social
Sciences Volume 16, Number 2. Nghiê
11
Mario J. Miranda, László Kónya, Inka Havrila (2005)
"Shoppers' Satisfaction levels are not the only key to store
loyalty",Marketing Intelligence& Planning, Vol. 23 Iss: 2, pp: 220 232.
c ách
hàng khác.
g qua
12
13
CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Định nghĩa siêu thị
a khách hàng.
b
.
2.1.2 Các loại hình siêu thị
hình 2.1
-
center).
14
Hình 2
ách phân
doanh :
* Tiêu chuẩn siêu thị
2.1i
Da
I
> 5.000 m
2
> 20.000 tên hàng
II
> 2.000 m
2
> 10.000 tên hàng
III
> 500 m
2
> 4.000 tên hàng
chuyên doanh
I
> 1.000 m
2
> 2.000 tên hàng
II
> 500 m
2
> 1.000 tên hàng
III
> 500 m
2
> 500 tên hàng
(Nguồn: Quy chế siêu thị, trung tâm thương mại (Bộ Công Thương VN)
-
2.500 m
2
2
NHÀ SẢN XUẤT
Hàng
NGƢỜI BÁN LẺ
Siêu
Siêu
hàng
bách
hóa
hàng
giá
hàng
bách
hóa
thông
Trung
tâm
hàng
chuyên
doanh
NGƢỜI TIÊU DÙNG
15
n
-
-
- ù
-
n Kim, Hoàng
2.1.3 Đặc trƣng của siêu thị
- Siêu thị thực hiện chức năng bán lẻ
- Áp dụng phương thức tự phục vụ (self-service hay libre-service)
16
bóng trong quá trình mua hàng.
- Phương thức thanh toán thuận tiện
- Sáng tạo nghệthuật trưng bày hàng hóa
hàng hóa,
không gian, ánh sáng,p
- Hàng hóa chủ yếu là hàng tiêu dùng thường ngày
-low-