Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Ma tran de kiem tra Vat li 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.01 KB, 9 trang )

LỚP 10- CƠ BẢN
Cả năm: 35 tuần = 70 tiết
Học kì I: 18 tuần = 36 tiết
Học kì II: 17 tuần = 34 tiết
HỌC KÌ II
Nội dung
Tổng số
tiết

thuyết
Thực
hành
Bài
tập
Kiểm
tra
Chương IV. Các định luật bảo toàn 10 8 0 2 0
Chương V. Chất khí 7 5 0 1 1
Chương VI. Cơ sở của nhiệt động lực học 4 3 0 1 0
Chương VII: Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển
thể.
13 8 2 2 0
1) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số
tiết

thuyết
Số tiết thực Trọng số
LT VD LT VD
Chương IV. Các định luật bảo toàn 10 8 5.6 4.4


16.5 12.9
Chương V. Chất khí 7 5 3.5 3.5
10.3 10.3
Chương VI. Cơ sở của nhiệt động
lực học
4 3 2.1 1.9
6.2 5.6
Chương VII: Chất rắn và chất
lỏng. Sự chuyển thể.
13 8 5.6 7.4
16.5 21.8
Tổng số 34 24 16.8 17.2
49.4 50.6
2) Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ
Cấp độ Nội dung (chủ đề)
Trọng
số
Số lượng câu
(chuẩn cần kiểm
tra)
Điểm số
Cấp độ
1,2
Chương IV. Các định luật bảo toàn
16.5
4.95 ≈ 5
1.6
Chương V. Chất khí
10.3
3.09 ≈ 3

1
Chương VI. Cơ sở của nhiệt động
lực học
6.2
1.86 ≈ 2
0.7
Chương VII: Chất rắn và chất lỏng.
Sự chuyển thể.
16.5
4.95 ≈ 5
1.6
Cấp độ 3,
4
Chương IV. Các định luật bảo toàn
12.9
3.87 ≈ 4
1.3
Chương V. Chất khí
10.3
3.09 ≈ 3
1
Chương VI. Cơ sở của nhiệt động
lực học
5.6
1.68 ≈ 2
0.7
Chương VII: Chất rắn và chất lỏng.
Sự chuyển thể.
21.8
6.54 ≈ 6

2
Tổng 100 30 10
3. Thiết lập khung ma trận
Tên Chủ đề
Nhận biết
(Cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)
Chủ đề 1: Các định luật bảo toàn
1.Động lượng. Định luật
bảo toàn động lượng
Viết được công thức tính
động lượng và nêu được
đơn vị đo động lượng
- Phát biểu và viết được
hệ thức của định luật bảo
toàn động lượng đối với
hệ hai vật.
- Vận dụng định luật bảo
toàn động lượng để giải
được các bài tập đối với
hai vật va chạm mềm.
- Nêu được nguyên tắc
chuyển động bằng phản
lực.
2. Công. Công suất
- Phát biểu được định

nghĩa và viết được công
thức tính công.
Vận dụng được các công
thức
A Fscos
= α
và P =
A
t
.
[2 câu]
3. Động năng
- Phát biểu được định
nghĩa và viết được công
thức tính động năng. Nêu
được đơn vị đo động
năng.
4. Thế năng
- Viết được công thức
tính thế năng đàn hồi.
- Phát biểu được định
nghĩa thế năng trọng
trường của một vật và viết
được công thức tính thế
năng này.
- Nêu được đơn vị đo thế
năng.
5. Cơ năng
- Phát biểu được định
nghĩa cơ năng và viết

được biểu thức của cơ
năng.
- Phát biểu được định luật
bảo toàn cơ năng và viết
được hệ thức của định luật
này.
- Vận dụng định luật bảo
toàn cơ năng để giải được
bài toán chuyển động của
một vật.
[2 câu]
Chủ đề 2: Chất khí
1. Cấu tạo chất. Thuyết
động học phân tử chất
khí.
- Nêu được các đặc điểm
của khí lí tưởng.
- Phát biểu được nội dung
cơ bản của thuyết động
học phân tử chất khí.
2. Quá trình đẳng nhiệt.
Định luật Bôilơ- Mariôt
- Phát biểu được định luật
Bôilơ- Mariôt
- Vẽ được đường đẳng
nhiệt trong hệ toạ độ (p,
V).
3. Quá trình đẳng tích.
ĐỊnh luật Saclơ
- Phát biểu được định luật

Sác-lơ
- Vẽ được đường đẳng
tích trong hệ toạ độ (p, T).
4. Phương trình trạng
thái của khí lí tưởng.
- Nêu được các thông số
p, V, T xác định trạng thái
của một lượng khí.
- Nêu được nhiệt độ tuyệt
đối là gì.
- Viết được phương
trình trạng thái của khí
lí tưởng
pV
T
= hằng số.
- Vận dụng được phương
trình trạng thái của khí lí
tưởng.
- Vẽ được đường đẳng áp
trong hệ toạ độ (V, T).
Chur đề 3: Cơ sở của nhiệt động lực học.
1. Nội năng và sự biến
đổi nội năng.
- Nêu được có lực tương
tác giữa các nguyên tử,
phân tử cấu tạo nên vật.
- Nêu được nội năng gồm
động năng của các hạt
(nguyên tử, phân tử) và

thế năng tương tác giữa
chúng.
- Nêu được ví dụ về hai
cách làm thay đổi nội
năng
- Vận dụng được mối
quan hệ giữa nội năng với
nhiệt độ và thể tích để giải
thích một số hiện tượng
đơn giản có liên quan.
2. Các nguyên lí của
nhiệt động lực học.
- Phát biểu được nguyên lí
I Nhiệt động lực học. Viết
được hệ thức của nguyên
lí I Nhiệt động lực học
∆U = A + Q. Nêu được
tên, đơn vị và quy ước về
dấu của các đại lượng
trong hệ thức này.
- Phát biểu được nguyên lí
II Nhiệt động lực học.
Chủ đề 4: Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể.
1. Chất rắn kết tinh.
Chất rắn vô định hình.
- Phân biệt được chất rắn
kết tinh và chất rắn vô
định hình về cấu trúc vi
mô và những tính chất vĩ
mô của chúng.

2. Biến dạng cơ của vật
rắn.
- Phân biệt được biến
dạng đàn hồi và biến dạng
dẻo.
- Phát biểu và viết được
hệ thức của định luật Húc
đối với biến dạng của vật
rắn.
3. Sự nở vì nhiệt của vật
rắn.
- Viết được các công thức
nở dài và nở khối.
- Vận dụng được công
thức nở dài và nở khối
của vật rắn để giải các bài
tập đơn giản.
- Nêu được ý nghĩa của sự
nở dài, sự nở khối của vật
rắn trong đời sống và kĩ
thuật
4. Các hiện tượng bề
mặt của chất lỏng.
- Mô tả được thí nghiệm
về hiện tượng căng bề
mặt.
- Mô tả được thí nghiệm
về hiện tượng dính ướt và
không dính ướt
- Mô tả được hình dạng

mặt thoáng của chất lỏng
ở sát thành bình trong
trường hợp chất lỏng dính
ướt và không dính ướt
- Mô tả được thí nghiệm
về hiện tượng mao dẫn
5. Sự chuyển thể của các
chất.
- Phân biệt được hơi khô
và hơi bão hoà.
- Viết được công thức tính
nhiệt nóng chảy của vật
rắn Q = λm.
- Viết được công thức tính
nhiệt hoá hơi Q = Lm.
- Vận dụng được công
thức Q = λm, để giải các
bài tập đơn giản.
- Vận dụng được công
thức Q = Lm để giải các
bài tập đơn giản.
- Giải thích được quá trình
bay hơi và ngưng tụ dựa
trên chuyển động nhiệt
của phân tử.
- Giải thích được trạng
thái hơi bão hoà dựa trên
sự cân bằng động giữa
bay hơi và ngưng tụ.
6. Độ ẩm của không khí - Nêu được định nghĩa độ

ẩm tuyệt đối, độ ẩm tỉ đối,
độ ẩm cực đại của không
khí.
- Nêu được ảnh hưởng
của độ ẩm không khí đối
với sức khoẻ con người,
đời sống động, thực vật và
chất lượng hàng hoá.
7. Thực hành: Đo hệ số
căng bề mặt của chất
lỏng.
- Xác định được hệ số
căng bề mặt bằng thí
nghiệm

Câu
A
B
C
D
Đáp án
Câu
A
B
C
D
Đáp án
Câu
A
B

C
D
Đáp án
Câu
A
B
C
D
Đáp án
Câu
A
B
C
D
Đáp án
Câu
A
B
C
D
Đáp án
Câu
A
B
C
D
Đáp án
Câu
A
B

C
D
Đáp án
Câu
A
B
C
D
Đáp án
Câu
A
B
C
D
Đáp án
Câu
A
B
C
D
Đáp án
Câu
A
B
C
D
Đáp án
Câu
A
B

C
D
Đáp án
Câu
A
B
C
D
Đáp án
Câu
A
B
C
D
Đáp án
Câu
A
B
C
D
Đáp án
Câu
A
B
C
D
Đáp án
Câu
A
B

C
D
Đáp án
Câu
A
B
C
D
Đáp án
Câu
A
B
C
D
Đáp án
Câu
A
B
C
D
Đáp án
Câu
A
B
C
D
Đáp án
Câu
A
B

C
D
Đáp án
Câu
A
B
C
D
Đáp án
Câu
A
B
C
D
Đáp án

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×