Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài giảng môn Thiết bị mạng: Chương 9 ThS. Nguyễn Nhật Quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.1 MB, 18 trang )

443
CHƯƠNG 9
444
Các công nghệ WAN
 Tổng quát về các công nghệ WAN
 Các công nghệ WAN
 Dial-up
 ISDN
 Leased Line
 X.25
 Frame Relay
 ATM
 DSL
 Cable modem
445
Các công nghệ WAN
Tổng quát
 Nhiều mạng LAN được kết nối thành
mạng WAN.
 Một công ty bắt buộc phải thuê từ một
nhà cung cấp dịch vụ WAN để sử dụng
dịch vụ mạng WAN.
 WAN truyền các loại lưu lượng như thoại,
dữ liệu, video…
 Có nhiều giải pháp khai triển một mạng
WAN. Các giải pháp này khác nhau về kỹ
thuật, tốc độ, chi phí.
446
Tổng quát về các công nghệ WAN
Kiểu kết nối WAN
X.25, Frame Relay


HDLC, PPP, LAPB
447
Tổng quát về các công nghệ WAN
Giao thức đóng gói dữ liệu trong WAN
 Point-to-Point Protocol (PPP)
 Serial Line Internet Protocol (SLIP)
 High-Level Data Link Control Protocol (HDLC)
 X.25 / Link Access Procedure Balanced (LAPB)
 Frame Relay
 Asynchronous Transfer Mode (ATM)
448
Tổng quát về các công nghệ WAN
Giao thức đóng gói dữ liệu trong WAN
WAN Type
Maximum
Speed
Asynchronous Dial-Up 56-64 Kbps
X.25, ISDN – BRI 128 Kbps
ISDN – PRI E1 / T1
Leased Line / Frame Relay E3 / T3
449
Các công nghệ WAN
Kênh quay số Dial-up
 Thông qua
modem và mạng
điện thoại công
cộng.
 Dung lượng thấp,
tốc độ thấp
33Kb/s-56Kb/s.

 Đơn giản, rẻ tiền.
Dùng trong gia
đình và doanh
nghiệp nhỏ.
450
Các công nghệ WAN
ISDN
 Router cần có cổng ISDN
hoặc kết nối qua bộ chuyển
đổi giao tiếp.
 Giao tiếp tốc độ cơ bản BRI
ISDN cung cấp 2 kênh B 64
kb/s và 1 kênh D 16 kb/s.
 Giao tiếp PRI ISDN có thể
cung cấp tốc độ lên tới
2.048 Mb/s.
 Truyền tín hiệu số chứ
không phải tín hiệu tương
tự. Có thể truyền trên nhiều
kênh cùng lúc.
 Thường thuê riêng hoặc làm
đường truyền dự phòng.
451
Các công nghệ WAN
ISDN
452
Các công nghệ WAN
Đường truyền thuê riêng (Leased Line)
 Kết nối điểm-đến-điểm từ
vị trí của thuê bao thông

qua mạng của nhà cung
cấp dịch vụ đến điểm đích.
 Có nhiều mức dung lượng,
có thể lên tới 2,5Gb/s.
 Giá cả phụ thuộc mức băng
thông và khoảng cách giữa
hai điểm kết nối.
 Không có thời gian trễ và
nghẽn mạch.
453
Các công nghệ WAN
Leased Line (Đường truyền thuê riêng )
454
Các công nghệ WAN
X.25 (Đường truyền chia sẻ)
 Mạng chuyển mạch gói sử dụng
đường truyền chia sẻ để giảm chi phí.
 Hoạt động ở lớp Mạng.
 Khi có yêu cầu, một mạch ảo SVC sẽ
được thiết lập.
 Dung lượng thấp, tối đa là 48 kb/s.
 Chi phí cước được tính theo lưu
lượng dữ liệu.
455
Các công nghệ WAN
Frame Relay (Đường truyền chia sẻ)
 Hoạt động như X.25 nhưng
tốc độ cao hơn, lên đến
4Mb/s hoặc hơn nữa.
 Hoạt động ở lớp Liên kết dữ

liệu và đơn giản hơn X.25.
 Kết nối kênh truyền cố định
PVC.
 Chi phí cước được tính theo
dung lượng kết nối.
 Được sử dụng phổ biến.
456
Các công nghệ WAN
ATM (Asynchronous Transfer Mode)
 Là đường truyền chia sẻ với
thời gian trễ thấp, ít nghẽn
mạch, băng thông cao.
 Tốc độ 155Mb/s.
 Có khả năng truyền thoại,
video, dữ liệu.
 Gói dữ liệu không phải frame
mà là tế bào (cell) với chiều
dài cố định 53 byte.
 Cung cấp kết nối PVC và
SVC.
457
Các công nghệ WAN
DSL (Digital Subscriber Line)
 Là công nghệ truyền băng
thông rộng sử dụng đường
truyền hai dây xoắn của hệ
thống điện thoại.
 Bao gồm các công nghệ:
 Asymmetric DSL (ADSL)
 Symmetric DSL (SDSL)

 High Bit Rate DSL (HDSL)
 ISDN DSL (IDSL)
 Consumer DSL (CDSL)
458
Các công nghệ WAN
DSL (Digital Subscriber Line)
459
Các công nghệ WAN
Cable modem
 Sử dụng cáp đồng trục trong
hệ thống mạng cáp truyền
hình.
 Dung lượng 30 – 40 Mb/s.
 Thuê bao nhận song song
dịch vụ truyền hình cáp và
dữ liệu thông qua một bộ
phân giải 1-2 đơn giản.
 Tất cả các thuê bao nội bộ
đều chia sẻ cùng một băng
thông cáp nên càng nhiều
người tham gia thì lượng
băng thông sẽ càng giảm.
460

×