H v tờn :
ễN TP CUI NM
( S 8 )
Lp 4E Mụn : Toỏn
I. Phn trc nghim
1.
Phân số lớn nhất trong các phân số d
ới đây là:
A.
2
3
B.
4
3
C.
7
7
D.
3
4
2.
S cũn thiu ca dóy 1, 2, 4, 7, , 16. l:
A. 11 B. 10 C. 15 D. 12
3 . Phân số nào d
ới đây bằng phân số
8
5
?
A.
16
15
B.
24
20
C.
24
15
D.
24
10
4. S gm 4 triu, 2 chc nghỡn, 3 chc vit l:
A. 4020030 B. 420030 C. 4200030 D.
42000030
5. Trong cỏc khong thi gian sau, khong thi gian no di nht?
A.
1 gi 25 phỳt
B.
85 phỳt
C.
2 gi 5 phỳt
D.
128
phỳt
6.
Phõn s no di õy nm gia
3
1
v
6
5
?
A.
3
2
B.
2
2
C.
3
4
D.
4
1
7. Tìm x biết:
15
10
6
=
ì
A. x = 3 B. x = 5 C. x = 2 D. x = 4
8. Phõn s ln nht trong cỏc phõn s
4
3
;
7
7
;
2
3
;
3
4
l:
A.
3
4
B.
2
3
C.
4
3
D.
7
7
9. Trong các phân số sau, phân số nào khác với các phân số còn lại :
A.
11
7
B.
150
145
C.
2007
2003
D.
5
1
10
.
T 3 ch s: 1, 2, 0 cú th vit c bao nhiờu s cú 3 ch s khỏc nhau
A.
4 s
B.
6 s
C.
3 s
D.
5 s
11. Kể từ trái sang phải các chữ số 3 trong số 53 683 230 lần l
ợt chỉ
A. 3 triệu, 3 nghìn, 3 chục B. 3 chục triệu, 3 nghìn, 3 chục
C. 3 vạn, 3 nghìn, 3 chục D. 3 trăm nghìn, 3 nghìn, 3 đơn
vị
12.
§iÒn thªm sè tiÕp theo vµo d·y sè sau cho hîp quy luËt: 1 , 3 , 7 , 13 , 21 ,
A. 27 B. 29 C. 31 D. 33
II. Tự luân
1. Tính
6 3 3 1
( ) :
7 14 7 10
+ ×
……………………………………………………………………………………
…………………………….
2 2 1
:
7 3 7
−
……………………………………………………………………………………………
……………………………
2. Tìm x
a.
3 2
5 5
x × =
b.
1 1 1
4 5 2
x× × =
c.
11 1
:
25 4
x =
d.
3 7
:
7 5
x =
………………………………………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………
3. Hiện nay tổng số tuổi của hai bà cháu là 82 tuổi. Bốn năm nữa tuổi bà gấp 5
lần tuổi cháu. Hỏi hiện nay bà bao nhiêu tuổi?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………
4. Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Dương là 60km. Trên bản đồ thì khoảng
cách đó chỉ là 4cm. Tí lệ bản đồ đó là bao nhiêu?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………
5. Một cửa hàng có 945 bao xi măng, mỗi bao nặng 50kg. Ngày đầu bán được
3
1
xi măng đó. Ngày thứ hai bán được
9
1
số xi măng đó. Hỏi sau hai ngày cửa
hàng còn lại bao nhiêu kg xi măng?
Bài
giải…………………………………………………………………………………………
……………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………