Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

10 đề thi tuyển sinh 10 môn toán các tỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.53 KB, 19 trang )

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT BẮC GIANG 2008-2009
Môn thi: Toán – Thời gian 120 phút
Ngày thi: 20/06/2008- đề 1
Câu 1: ( 2 điểm )
1/ Phân tích thành tích
2/ có là nghiệm của phương trình không?
Câu 2 ( 1 điểm)
1/ Hàm số đồng biến hay nghịch biến?
2/ Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng với trục Ox, Oy.
Câu 3 ( 1,5 điểm )
Tìm tích của hai số biết tổng của chúng bằng 17. Nếu tăng số thứ nhất lên 3
đơn vị và số thứ hai lên 2 đơn vị thì tích của chúng tăng lên 45 đơn vị.
Câu 4 ( 1,5 điểm )
Rút gọn biểu thức với a, b 0 và
Câu 5 ( 2 điểm )
Cho tam giác ABC cân tại B, các đường cao AD, BE cắt nhau tại H. Đường
thẳng d đi qua A và vuông góc với AB cắt tia BE tại F.
1/ Chứng minh rằng: AF // CH.
2/ Tứ giác AHCF là hình gì?
Câu 6 ( 1 điểm )
Gọi O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC, các tiếp điểm của đường tròn
(O) với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại D, E, F. Kẻ BB’ vuông góc với OA,
AA’ vuông góc với OB. Chứng minh rằng: Tứ giác AA’B’B nội tiếp và bốn
điểm D, E, A’, B’ thẳng hàng.
Câu 7 ( 1 điểm )
Tìm giá trị lớn nhất của với 0 x 2 và 0 y
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT BẮC GIANG 2008-2009 (ĐỀ 2)
Môn thi: Toán – Thời gian 120 phút
Ngày thi: 20/06/2008
Câu 1 ( 2 điểm )
a/ Tính


b/ Cặp số ( x. y) = (1; 2) có là nghiệm của hệ phương trình
Câu 2 ( 1 điểm )
1/ Điểm A ( -1; 2) có thuộc đường thẳng y = 4 + 2x không ?
2/ Tìm x để có nghĩa?
Câu 3 ( 1,5 điểm )
Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài trừ chiều rộng bằng 18m và chiều dài
gấp 3 lần chiều rộng.
Câu 4 ( 1,5 điểm )
Rút gọn biểu thức: với
Câu 5 (2 điểm )
Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R. C là một điểm nằm trên nửa đường
tròn sao cho và D là điểm chính giữa của cung AC. Các dây AC và
BD cắt nhau tại K.
1/ Chứng minh rằng: BD là phân giác của và AK = 2KC.
2/ Tính AK theo R.
Câu 6 ( 1 điểm )
Trên đường tròn tâm O lấy hai điểm A, B phân biệt. Các tiếp tuyến của đường
tròn (O) tại A và B cắt nhau tại M. Từ A kẻ đường thẳng song song MB cắt
đường tròn (O) tại C. MC cắt đường tròn (O) tại E. Các tia AE và MB cắt nhau
tại K. Chứng minh rằng: MK^2=AK.EK và MK = KB.
Câu 7 ( 1 điểm )
Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn
Chứng minh rằng
Khi nào bất đẳng thức xảy ra dấu bằng?
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT – ĐỀ A (2008-2009)
Môn: Toán – ngày thi 25/06/2008 – Thời gian thi 120 phút
Câu 1 ( 2 điểm )
Cho hai số: và
1/ Tính và
2/ Lập phương trình bậc hai ẩn x nhận là hai nghiệm.

Câu 2 ( 2,5 điểm )
1/ Giải hệ phương trình
2/ Rút gọn biểu thức:
với ;
Câu 3 ( 1 điểm )
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): và
đường thẳng (d’): . Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường
thẳng (d’).
Câu 4 ( 3,5 điểm )
Trong mặt phẳng cho đường tròn (O), AB là dây cung cố định không đi qua
tâm của đường tròn (O). Gọi I là trung điểm của dây cung AB, M là một điểm
trên cung lớn AB (M không trùng với A,B). Vẽ đường tròn (O’) đi qua M và
tiếp xúc với đường thẳng AB tại B. Tia MI cắt đường tròn (O’) tại điểm thứ hai
N và cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai C.
1/ Chứng minh rằng , từ đó chứng minh tứ giác ANBC là hình
bình hành.
2/ Chứng minh rằng AI là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN.
3/ Xác định vị trí của điểm M trên cung lớn AB để diện tích tứ giác ANBC lớn
nhất.
Câu 5 ( 1 điểm )
Tìm nghiệm dương của phương trình:
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT NINH BÌNH 2008-2009
Câu 1 ( 2 điểm )
1/ Giải phương trình:
2/ Giải hệ phương trình:
3/ Cho phương trình ẩn x sau:
a/ Giải phương trình khi m = 7
b/ Tim m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
Câu 2 ( 1,5 điểm )
Rút gọn các biểu thức sau:

1/
2/
3/
Câu 3 ( 2 điểm )
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 300m. Tính diện tích của thửa
ruộng, biết rằng nếu chiều dài giảm đi 3 lần và chiều rộng tăng gấp 2 lần thi
chu vi của thửa ruộng không thay đổi.
Câu 4 ( 3 điểm )
Cho đường tròn tâm O, bán kính R và đường thẳng d cố định không giao nhau.
Từ điểm M thuộc d, kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O; R) ( A, B là
hai tiếp điểm )
1/ Gọi I là giao điểm của MO và cung nhỏ AB của (O; R)
Chứng minh rằng I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MAB.
2/ Cho biết MA=R , tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai tiếp tuyến
MA, MB và cung nhỏ AB của đường tròn (O; R).
3/ Chứng minh rằng khi M thay đổi trên d thì đường thẳng AB luôn đi qua một
điểm cố định.
Câu 5 ( 1,5 điểm )
1/ Cho . Chứng minh rằng A = 4;
2/ Cho x, y, z là ba số dương. Chứng minh rằng:
3/ Tìm a N để phương trình có nghiệm nguyên.
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT VĨNH PHÚC 2008-2009
Thời gian 120 phút – Môn Thi: Toán
A. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
Hãy viết vào bài làm phương án đúng ( ứng với A hoặc B, C, D)
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức P(x) = là:
A.
B.
C.
D.

Câu 2: Biết rằng hàm số nghịch biến trên tập R. Khi đó:
A. a >
B. a >
C. a <
D. a <
Câu 3. Phương trình có:
A. Hai nghiệm phân biệt đều dương
B. Hai nghiệm phân biệt đều âm
C. Hai nghiệm trái dấu
D. Hai nghiệm bằng nhau.
Câu 4: Kết quả của biểu thức: là:
A. 3
B. 7
C.
D. 10
Câu 5. Cho đường tròn (O), tam giác ABC cân tại A và nội tiếp đường tròn
(O), số đo bằng . Khi đó số đo bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho nửa hình tròn tâm O, đường kính AB = 6 (cm) cố định. Quay nửa
hình tròn đó quanh AB thì được một hình cầu có thể tích bằng:
A.
B.
C.
D.
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 7: Cho phương trình bậc hai: (1)
a/ Giải phương trình (1) với m = -1;

b/ Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt a, b thỏa
mãn
Câu 8: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau 2 giờ 6 phút đầy bể. Nếu để
mỗi vòi chảy một mình cho đầy bể thì vòi I cần ít nhất hơn vòi II là 4 giờ. Hỏi
mỗi vòi chảy một mình trong bao nhiêu giờ thì đầy bể?
Câu 9: Cho tam giác ABC không cân có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn
tâm O. Hai đường cao AI và BE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác HECI nội tiếp và
b) Chứng minh EI vuông góc với OC.
c) Cho và CH = 5 (cm ). Tính độ dài đoạn thẳng AO.
Câu 10: Cho x, y, x [0 ; 1] và . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT NAM ĐỊNH 2008 – 2009
Ngày thi : 26/6/ 2008
ĐỀ CHÍNH THỨC - MÔN TOÁN - ĐỀ CHUNG
( Thời gian làm bài: 120phút, không kể thời gian giao đề)
Bài 1( 2,0 điểm) Các câu dưới đây,sau mỗi câu có nêu 4 phương án trả lời
( A,B,C,D) trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy viết vào bài làm của mình
phương án mà em cho là đúng ( chỉ cần viết chữ cái ứng với phương án trả lời
đó).
Câu 1: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy,cho 2 đường thẳng d1: và d2:
.Hai đường thẳng đã cho cắt nhau tai điểm có toạ độ là:
A. (-2;-3)
B ( -3;-2)
C. (0;1)
D (2;1)
Câu 2: Trong các hàm số sau đây,hàm số nào đồng biến khi x < 0 ?
A. y = -2x
B. y = -x + 10
C.

D.
Câu 3: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các đồ thị của hàm số và
hàm số .
Các đồ thị đã cho cắt nhau tại tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là:
A. 1 và -3
B. -1 và -3
C. 1 và 3
D. -1 và 3
Câu 4: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có tổng 2 nghiệm
bằng 5?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có hai nghiệm âm?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) có OO’ = 4cm ; R = 7cm; R’ =
3cm. Hai đường tròn đã cho:
A. Cắt nhau
B.Tiếp xúc trong
C. Ở ngoài nhau
D. Tiếp xúc ngoài
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 4cm; AC = 3cm. Đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính bằng:
A. 5cm
B. 2cm
C. 2,5cm

D. cm
Câu 8: Một hình trụ có bán kính đáy là 3cm, chiều cao là 5cm. Khi đó, diện
tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:
A. 30
B. 30
C. 45
D. 15
Bài 2( 1,5 điểm)
Cho biểu thức với
1/ Rút gọn P
2/ Tìm x để P < 0.
Bài 3 (2,0 điểm)
Cho phương trình
1/ Giải phương trình khi m = 2
2/ Chứng minh: phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt,với mọi m. Hãy
xác định m để phương trình có nghiệm dương.
Bài 4 ( 3,0 điểm)
Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB; điểm I nằm giữa hai điểm A và
O.Kẻ đường thẳng vuong góc với AB tại I, đường thẳng này cắt đường tròn
(O;R) tai M và N.Gọi S là giao điểm của 2 đường thẳng BM và AN.Qua S kẻ
đường thẳng song song với MN, đường thẳng này cắt các đường thẳng AB và
AM lần lượt tại K và H. Hãy chứng minh:
1/ Tứ giác SKAM là tứ giác nội tiếp và HS.HK = HA.HM
2/ KM là tiếp tuyến của đường tròn (O;R).
3/ Ba điểm H,N,B thẳng hàng.
Bài 5 ( 1,5 điểm)
1/ Giải hệ phương trình
2/ Giải phương trình
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT QUẢNG NINH 2008-2009
Môn Toán – Thời gian 120 phút

Ngày thi: 3 – 7- 2008
Bài 1 (1,5 điểm )
a) Rút gọn biểu thức:
b) Rút gọn biểu thức: với x
Bài 2 (2 điểm )
Cho phương trình: (1) với m là tham số
a/ Giải phương trình (1) với m = 1
b/ Tìm các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt?
Bài 3 (2,5 điểm )
Giải toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Năm trước, hai đơn vị sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 750 tấn thóc. Năm
sau, đơn vị thứ nhất làm vượt mức 15% và đơn vị thứ hai làm vượt mức 10%
so với năm trước nên cả hai đơn vị thu hoạch được 845 tấn thóc. Hỏi năm trước
mỗi đơn vị thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
Bài 4 ( 3 điểm )
Cho đường tròn (O; R) có AB là dây có định ( AB < 2R). Trên cung lớn AB
lấy hai điểm C, D sao cho AD // BC.
a/ Kẻ các tiếp tuyến với đường tròn (O; R) tại A và D, chúng cắt nhau tại I.
Chứng minh AODI là tứ giác nội tiếp.
b/ Gọi M là giao điểm của AC và BD. Chứng minh rằng điểm M thuộc một
đường tròn cố định khi C, D di chuyển trên cung lớn AB sao cho AD // BC.
c/ Cho biết và BC = R. Tính diện tích tứ giác ABCD theo R.
Bài 5 ( 1 điểm )
Giả sử phương trình có hai nghiệm là và , không giải
phương trình, hãy tính theo m giá trị của biểu thức
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT LẠNG SƠN 2008-2009
Môn thi: Toán – Thời gian: 120 phút
Bài 1 ( 2 điểm )
Tính giá trị của biểu thức:
a)

b)
Bài 2 ( 1 điểm )
Giải phương trình:
Bài 3 ( 1 điểm )
Giải hệ phương trình:
Bài 4 ( 2 điểm )
Một đội công nhân hoàn thành một công việc, công việc đó được định mức 420
ngày công thợ. Hãy tính số công nhân của đội, biết rằng nếu đội tăng thêm 5
người thì số ngày để hoàn thành công việc sẽ giảm đi 7 ngày, giả thiết năng
suất của các công nhân là như nhau.
Bài 4 ( 4 điểm )
Cho tam giác vuông ở A và có AB > AC, đường cao AH. Trên nửa mặt phẳng
bờ BC chứa điểm A vẽ nửa đường tròn đường kính BH cắt AB tại E, nửa
đường tròn đường kính HC cắt AC tại F.
a) Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
b) Chứng minh tứ giác BEFC là tứ giác nội tiếp.
c) Chứng minh AE.AB = AF. AC
d) Gọi O là giao điểm của AH và EF. Chứng minh p<OA+OB+OC<2p, trong
đó 2p = AB + BC + CA
ĐỀ KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT QUẢNG NGÃI 2008-
2009
Môn thi: Toán – Thời gian: 120 phút
Ngày thi: 24/06/2008
Bài 1 ( 2 điểm )
Cho biểu thức
( )
abba
ab
:
ba

ab4ba
P
2
−+
+−
=
a/ Xác định a; b để biểu thức có nghĩa và hãy rút gọn P.
b/ Tính giá trị của P khi và
Bài 2 ( 2 điểm )
a/ Cho hệ phương trình
Tìm m để hệ có nghiệm (x, y) thỏa mãn
b/ Giải phương trình
Bài 3 ( 2 điểm )
Một ô tô đi quãng đường AB dài 80 km trong một thời gian đã định, ba phần tư
quãng đường đầu ô tô chạy nhanh hơn dự định 10km/h, quãng đường còn lại ô
tô chạy chậm hơn dự định 15km/h. Biết rằng ô tô đến B đúng giờ quy định.
Tính thời gian ô tô đi hết quãng đường AB.
Bài 4 ( 3 điểm )
Gọi C là một điểm nằm trên đoạn thẳng AB ( C khác A, C khác B). Trên cùng
một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB, kẻ tia Ax và By cùng vuông góc
với AB. Trên tia Ax lấy điểm I ( I khác A), tia vuông góc với CI tại C cắt tia
By tại K. Đường tròn đường kính IC cắt IK tại P.
1/ Chứng minh:
a/ Tứ giác CPKB nội tiếp được đường tròn. Xác định tâm của đường tròn đó.
b/ AI.BK = AC.BC
c/ tam giác APB vuông.
2/ Cho A, I, B cố định. Tìm vị trí của điểm C sao cho diện tích của tứ giác
ABKI đạt giá trị lớn nhât.
Bài 5: ( 1 điểm )
Tìm x, y nguyên dương thỏa mãn

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT HÀ NỘI
(2008-2009) – ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Toán
Ngày thi: 18 – 6 - 2008
Bài 1 ( 2,5 điểm )
Cho biểu thức:
1) Rút gọn P
2) Tìm giá trị của P khi x = 4
3) Tìm x để
Bài 2 ( 2,5 điểm )
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Tháng thứ nhất hai tổ sản xuất được 900 chi tiết máy. Tháng thứ hai tổ I vươt
mức 15% và tổ II vượt mức 10% so với tháng thứ nhất, vì vậy hai tổ đã sản
xuất được 1010 chi tiết máy. Hỏi tháng thứ nhất mỗi tổ sản xuất được bao
nhiêu chi tiết máy?
Bài 3 ( 3,5 điểm )
Cho parabol (P): và đường thẳng (d): y = mx + 1
1) Chứng minh với mọi giá trị cả m đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai
điểm phân biệt.
2) Gọi A, B là hai giao điểm của (d) và (P). Tính diện tích tam giác OAB theo
m (O là gốc tọa độ)
Bài IV (3,5 điểm )
Cho đường tròn (O) có đường kính AB = 2R và E là điểm bất kì trên đường
tròn đó (E khác A và B). Đường phân giác góc AEB cắt đoạn thẳng AB tại F và
cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K.
1) Chứng minh tam giác KAF đồng dạng với tam giác KEA
2) Gọi I là giao điểm của đường trung trực đoạn EF với OE, chứng minh đường
tròn (I) bán kính IE tiếp xúc với đường tròn (O) tại E và tiếp xúc với đường
thẳng AB tại F.
3) Chứng minh MN // AB, trong đó M và N lần lượt là giao điểm thứ hai của

AE, BE với đường tròn (I).
4) Tính giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác KPQ theo R khi E chuyển động
trên đường tròn (O), với P là giao điểm của NF và AK; Q là giao điểm của MF
và BK.
Bài V ( 0,5 điểm )
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A, biết:
LỜI GIẢI
Bài 1. Cho biểu thức
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P khi x = 4.
Với x = 4 thì
c) Tìm x để
ĐKXĐ: x > 0



(
1)
Đặt ; điều kiện t > 0.
Phương trình (1)

;
Giải phương trình ta được hoặc ( thỏa mãn điều kiện )
+) Với


x = 9
+) Với



Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Gọi số chi tiết máy tổ thứ nhất làm được trong tháng đầu là x ( x N*; x<900;
đơn vị: chi tiết máy)
Số chi tiết máy tổ thứ hai làm được trong tháng đầu là 900-x (chi tiết máy)
Tháng thứ hai tổ I làm vượt mức 15% so với tháng thứ nhất nên tổ I làm được
115% . x=1,15. x ( chi tiết máy )
Tháng thứ hai tổ II làm vượt mức 10% so với tháng thứ nhất nên tổ II làm được
110%(900-x)=1, 1(900-x) (chi tiết máy)
Tháng thứ hai cả hai tổ làm được 1010 chi tiết máy nên ta có phương trình:
1,15. x + 1,1. (900-x) = 1010

1,15.x + 1,1.900 – 1,1.x = 1010

0,05.x = 20

x = 400 ( thỏa mãn điều kiện )
Vậy tháng thứ nhất tổ I sản xuất được 400 chi tiết máy tổ II sản xuất được 900-
400=500 chi tiết máy.
Bài 3:
Cho Parabol (P) và đường thẳng (d) y = mx+1
1) Xét phương trình hoành độ giao điểm (d) và (P):
04mx4x1mxx
4
1
22
=−−⇔+=
(*)
với mọi m

(*) luôn có hai nghiệm phân

biệt với mọi giá trị của m

(d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi giá
trị của m.
2) Gọi A,B là hai giao điểm của (d) và (P). Tính diện tích tam giác OAB theo
m (O là gốc tọa độ)
Vì phương trình hoành độ giao điểm có hai nghiệm phân biệt trái dấu nên đồ
thị hai hàm số có dạng trên.
Gọi tọa độ A( , ); B( ; ) giả sử
Gọi hình chiếu vuông góc của A, B lên Ox lần lượt là C, D.
Ta có: OC=| |= ; OD=| –x;
CD = OC + OD =
BC = | |= ; AD=| |=
Ta có
Áp dụng hệ thức Vi-et cho phương trình (*) ta có:
;
Ta có:
( )
Bài 4
a) Chứng minh đồng dạng với
Xét (O) có (EK là phân giác )
Suy ra: ( hai cung chắn hai góc nội tiếp bằng nhau)
Suy ra: ( hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
Xét tam giác KAF và tam giác KEA:
chung
( chứng minh trên)

(g-g)

×