Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Xác nhận giá trị sử dụng của chỉ tiêu Nitrit trong nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.79 KB, 14 trang )

Trang: 1/14
PHIU XÁC NHN GIÁ TR S DNG C
it
n  n 
S hi4500 NO
2
-
B: 2012
Thi gian thc hin :
Thành phn thc hin:
I. CÁC THÔNG S C
- nh khong tuyn tính cng chun
- nh gii hn phát hin c
- nh gii hng (LOQ)
- Xánh khong hiu sut thu hi
-  lp l tái lp
-  m b
II. YÊU CI VI HOÁ CHT
Tt c các thuc th u tinh khit.
 Thuc th màu: cho100 mL acid phosphoric 85% và 10g sulfanilamide vào 800
 c ct. Sau khi sulfanila c hòa tan hoàn toàn, thêm 1g N  (1-
naphthyl)  ethylenediamine dihydrochloride. Tr
vc ct. Dung dch s d trong chai có
màu ti và ph trong t lnh.
 Dung dch Sodium oxalate, 0,025M (0,05N): hòa tan 3,350 g Na
2
C
2
O
4
c


ct và pha loãng thành 1 lít.
 Dung dch Ferrous ammonium sufate, 0,05M (0,05N): hòa tan 19,607g
Fe(NH
4
)
2
(SO
4
)
2
.6H
2
O + 20 mL acid H
2
SO
4
c và pha loãng thành 1 lít. Tiêu
chun 5220B.3d.

Dung dch nitrite stock: hòa tan 1,232g NaNO
2
c ct và pha loãng thành
1 lít; 1,00 mL= 250 g N. Bo qun vi 1 mL CHCl
3
Trang: 2/14
 S dng NaNO
2
 tinh khit ít nht 99%. Bi vì NO
2
b oxy hóa nhanh chóng

u kin  dng chai tht s ng dung d và
khi không s dng thì pht cht vào.
 Chu li dung dch nitrite chuch chun KMnO
4

0,01M (0,05N) vào dd NaNO
2

4

    
4
) bng cht kh Na
2
C
2
O
4
0,025M hay
Fe(NH
4
)
2
(SO
4
)
2
0,05M, và chu  l  
2
C

2
O
4
0,025M hay
Fe(NH
4
)
2
(SO
4
)
2
i dung dch KMnO
4


 Chu   ch N-NO
2
     
4
0,01M
(0,05N), 5ml H
2
SO
4
-NO
2
    

2

-c nh và tin
hành  ng có nhi 70  80
0
ng c

2
C
2
O
4

2
C
2
O
4
 
4



   N-NO
2
-        

   
 
F
EDCB
A

7



A = mg NO
2


2
;

4


4
;
D =
2
C
2
O
4


2
C
2
O
4
;

F = ml dd NaNO
2

C 1,00 ml KMnO
4

2
1,750 mg N
- NO
2
-
.
Trang: 3/14
 - NO
2
-
trung gian: - NO
2
-

i
c ct; 1,00 ml = 50 g N - NO
2
-
. Chun b
 - NO
2
-
- NO
2

-
trung gian trong
g N - NO
2
.
 
4
0,01M (0,05N): hòa tan 1,6 g KMnO
4

c
     

  200 mg Na
2
C
2
O
4


2
SO
4
n 90
0
C 
95
0



0



2
SO
4
.
 N KMnO
4
=
33505,0)(
422
 BA
OCgNa

 
 A = th tích chu mu thc, ml;
 B = th tích chu mu trng, ml.
III. YÊU CI VI THIT B
Pipet 1 ml, 5 ml, 10 ml.
Erlen 50 ml, nh mc 50 ml, phu lc tráng bng acid H
2
SO
4
30% sau
c tráng li bc ct.
c sóng 690 nm.
Bn.

Giy lc.
IV. THC HI
Trang: 4/14
nh khong tuyn tính
Ly 0; 1; 2; 5; 10; 20; 30; 40 ml dung dch sulfat chun 0,5 mg NO
2
-
/L vào các bình
nh mc ct th tích 50ml, theo bng sau:


Bảng 1: Thể tích dung dịch chuẩn 0,5 mgNO
2
/L và thể tích nước cất
STT
0
1
2
3
4
5
6
7
DD chun (mgNO
2
-
/L)
0
0,01
0,02

0,05
0,1
0,2
0,3
0,4
V 0,5mg NO
2
-
/L (ml)
0
1
2
5
10
20
30
40
Th c ct (ml)
50
49
48
45
40
30
20
10
2 ml thuc th lu,  n 2h, ti hp
th quang ca dung dch tc sóng 453 nm, L th gi hp th
quang (Abs) và n (C), Kt qu xây dng chun  7 thm khác nhau


Bảng 2: Độ hấp thụ quang và nồng độ Nitrit ở các thời điểm khác nhau
C (mg NO
2
-
- N/L)
0,01
0,02
0,05
0,1
0,2
0,3
0,4
Abs
08/09/2014
0,062
0,126
0,344
0,671
0,1320
1,943
2,514
08/09/2014
0,058
0,132
0,333
0,550
0,1318
1,957
2,565
11/09/2014

0,053
0,110
0,326
0,541
0,1281
1,908
2,511
11/09/2014
0,061
0,114
0,336
0,651
0,1250
1,936
2,534
15/09/2014
0,053
0,108
0,328
0,562
0,1182
1,913
2,492
15/09/2014
0,055
0,122
0,338
0,571
0,1309
1,893

2,489
18/09/2014
0,050
0,111
0,334
0,523
0,1258
1,902
2,504
Bảng 3: Tóm tắt các hệ số từ phương trình Abs = k1* C
NO2
-
+ k0 thể hiện sự tương
quan giữa độ hấp thụ quang và nồng độ Nitrit

ko
k1
R2
08/09/2014
6,3463
0,0157
0,9992
08/09/2014
6,4778
-0,0104
0,9985
11/09/2014
6,3459
-0,0155
0,9987

Trang: 5/14

ko
k1
R2
11/09/2014
6,3621
0,0014
0,9997
15/09/2014
6,2739
-0,0172
0,9985
15/09/2014
6,2811
-0,0008
0,9988
18/09/2014
6,3197
-0,0179
0,9983
Kết luận: Kết quả xây dựng đường chuẩn ở 7 thời điểm khác nhau cho thấy các đường
chuẩn ở các thời điểm khác nhau không biến động nhiều, Đường chuẩn xác định NO
2
-

tuyến tính trong khoảng từ 0,005 đến 0,4 mg NO
2
/L, giá trị R
2

trung bình của 7 thí
nghiệm là 0,9988, giá trị R
2
kiểm soát tính toán được từ 7 thí nghiệm là 0,9974,
nh gii hn phát hin, gii hng, gii hn báo cáo
  nh gii hn phát hin (LOD) và gii h  ng (LOQ) ca
n mng phân tích lp li 10 ln,
Ly 50ml mu th cho vành mc th r
y các mi mu chun, Kt qu

Bảng 4: Kết quả thí nghiệm lặp 10 lần trên mẫu môi trường



mg/L
140908001-NN01
S1
0,025
S2
0,024
S3
0,025
S4
0,026
S5
0,025
S6
0,025
S7
0,026

S8
0,028
S9
0,025
S10
0,025

Mean
0,0254
Trang: 6/14

Sd
0,0010
LOD
0,003
LOQ
0,010

Hình 2: Đồ thị thể hiện sự tương quan giữa độ hấp thụ quang và nồng độ Nitrit khi
xác định LOD, LOQ
3.3. Xác định hiệu xuất thu hồi
  thu hi cm mu có hàm
ng Nitrit nm trong khong tuyn tính cng chu nghiên cu, bng cách
thêm dung dch chun vào mu th, mi thí nghim làm lp 6 ln, bng các n
thp, trung bình, cao (0,02; 0,1; 0,3 mg NO
2
-
 
 thu hi c
Mẫu 1: Mu nn s dc mc ngc bo qun  nhi < 4

o
C
Mẫu thêm chuẩn với nồng độ C
Spike1
= 0.01mg/L
 Th tích cho vào mu nn 1 ml dung dch chun NO
2
-
(5 mg/L)
 N thêm chun vào mu nn 0,01mg/L,
 Cách tin hành: cho mu nnh mn
vch N-NO
2
-
chunh mc
bng mu nn vch
 N c tính toán bng công thc:
o C
spike1
=
ĐM
ddNOddNO
V
VC
22
*
=
500
1*5
= 0.01 mg/L

Trang: 7/14
 Mẫu thêm chuẩn với nồng độ C
Spike2
= 0,1mg/L
- Th tích cho vào mu nn 5 ml
- N thêm chun vào mu nn 0,1 mg/L
- Cách tin hành: cho mu nnh mn
vch N-NO
2
-
chunh mc bng mu
nn vch
- N c tính toán bng công thc:
C
spike2
=
ĐM
ddNOddNO
V
VC
22
*
=
500
10*5
= 0,1 mg/L
 Mẫu thêm chuẩn với nồng độ C
Spike3
=0,3 mg/L
- Th tích cho vào mu nn 30 ml

- N thêm chun vào mu nn 0,3 mg/L,
 Cách tin hành: cho mu nnh mn
vch N-NO
2
-
chunh mc bng mu
nn vch
N c tính toán bng công thc:
C
spike3
=
ĐM
ddNOddNO
V
VC
22
*
=
500
30*5
= 0,3 mg/L
- y mu thc và mu thêm chun tin hành thí nghi nh
n N-NO
2
c lp li 6 ln.


m

 H s thu hi (R

m1
,R
m2
,R
m3
) vi R
m
= Error! Reference source not found.
n hành phân tích  thu hi ct qu
 thu hc th hin  bng sau:


1
2
3
4
5
6
R

C


0,012

140908001
Cspike
0,022
0,021
0,023

0,021
0,021
0,023
98,33
Trang: 8/14


1
2
3
4
5
6
R
_NN02
0,01mg/L
R%
100,00
90,00
110,00
90,00
90,00
110,00
Cspike
0,1mg/L
0,109
0,117
0,113
0,109
0,105

0,11
98,50
R%
97,00
105,00
101,00
97,00
93,00
98,00
Cspike 0,3
mg/L
0,312
0,31
0,307
0,315
0,311
0,299
99,00
R%
100,00
99,33
98,33
101,00
99,67
95,67

C
Native

0,017


140908001
-NM01
Cspike
0,01mg/L
0,026
0,028
0,025
0,026
0,028
0,027
96,67
R%
90,00
110,00
80,00
90,00
110,00
100,00
Cspike
0,1mg/L
0,119
0,118
0,124
0,115
0,111
0,112
99,50
R%
102,00

101,00
107,00
98,000
94,00
95,00
Cspike 0,3
mg/L
0,305
0,313
0,326
0,312
0,324
0,308
99,22
R%
96,00
98,67
103,00
98,33
102,30
97,00
  thu hi trung bình mc mt nm trong khong t n 99,5%
  thu hi trung bình ca mc ngm nm trong khong t n 99%
4. Xác định độ lặp lại, độ tái lặp trong phòng thử nghiệm
4.1. Xác định độ lặp lại
  lp l tái lp trung gian, chúng tôi thí nghim mu có hàm
ng N-NO
2
-
nm trong khong tuyn tính c ng chu  nghiên cu, bng

cách thêm dung dch chun vào mu th mi n làm lp 6 ln, bng các n
Trang: 9/14
thêm chun  3 khong n thp, trung bình, cao (0,01; 0,1; 0,3 mg/L), T 
 lp li ct qu c th hin  bàng sau:


1
2
3
4
5
6
RSD
r
%

C


0,012 mg/L

140908001
-NN02
Cspike 0,01mg/L
0,022
0,021
0,023
0,021
0,021
0,023

4,50
Cspike 0,1 mg/L
0,109
0,117
0,113
0,109
0,105
0,11
3,70
Cspike 0,3 mg/L
0,312
0,31
0,307
0,315
0,311
0,299
1,80

C


0,017 mg/L

140908001
-NM01
Cspike 0,01
mg/L
0,026
0,028
0,025

0,026
0,028
0,027
4,54
Cspike 0,1 mg/L
0,119
0,118
0,124
0,115
0,111
0,112
4,16
Cspike 0,3 mg/L
0,305
0,313
0,326
0,312
0,324
0,308
2,71
 lp li chúng tôi so sánh:
RSD
r

0,85

4.2. Độ tái lặp trong nội bộ phòng thử nghiệm
Nghiên c tái lp trong phòng th nghim, chúng tôi ti 2 nhân viên
phân tích nn mc mc ngm)  n thêm chun (thp; trung bình;
cao). Tin hành song song 6 ln vi mi khong n  trên các nn m c

ngc mt) trong thi gian ngn vu kin phân tích, thit b, hóa cht. T 
 tái lp trong ni b phòng th nghim. Kt qu :



Cspike 0,01mg/L
Cspike 0,1 mg/L
Cspike 0,3 mg/L
140908001-
NN02
0,022
0,023
0,109
0,112
0,312
0,313
0,021
0,023
0,117
0,112
0,31
0,312
0,023
0,02
0,113
0,114
0,31
0,315
0,021
0,022

0,109
0,103
0,315
0,311
0,021
0,023
0,105
0,107
0,311
0,308
Trang: 10/14


0,023
0,022
0,11
0,115
0,299
0,302

0,02183
0,02217
0,1
0,1
0,3
0,3
S
ri

0,00098

0,00117
0,004
0,005
0,005
0,005

0,02200
0,111
0,310
S
X

0,00058
0,000
0,001
n
6
6,000
6
S
r

0,00108
0,004
0,005
S
L

0
0

0
S
R

0,00108
0,00435
0,00506
RSD
R
(%)
4,91
3,934
1,634
Nhân viên


Nga

Nga

Nga
(Khi S
L
có giá trị âm từ các phép tính trên do các tác động ngẫu nhiên thì giá trị đó nên được giả
thiết bằng không)



Cspike 0,01mg/L
Cspike 0,1 mg/L

Cspike 0,3 mg/L
140908001-
NM01
0,026
0,028
0,119
0,118
0,305
0,315
0,028
0,025
0,118
0,116
0,313
0,326
0,025
0,025
0,124
0,119
0,326
0,315
0,026
0,028
0,115
0,125
0,312
0,327
0,028
0,026
0,111

0,109
0,324
0,302
0,027
0,024
0,112
0,114
0,308
0,310

0,0267
0,0260
0,1165
0,1168
0,3147
0,3158
S
ri

0,0012
0,0017
0,0048
0,0053
0,0085
0,0095

0,0263
0,1167
0,3153
S

X

0,0012
0,0006
0,0020
n
6
6
6
S
r

0,0015
0,0051
0,0090
Trang: 11/14
S
L

0
0
0
S
R

0,0015
0,0051
0,0090
RSD
R

(%)
5,55
4,37
2,87
Nhân viên


Nga

Nga

Nga
(Khi S
L
có giá trị âm từ các phép tính trên do các tác động ngẫu nhiên thì giá trị đó nên được giả
thiết bằng không)
 tái lp trong ni b phòng th nghim:
RSD
R

0,85

 m b
  m b m
bc mt. Tin hành phân tích mng nhnh,
Phân tích mu lp li ti thiu 20 ln tính kt qu các ln phân tích (chúng tôi tin
hành các lc b trí  các ngày khác nhau: T 
- Tính giá tr  lch chun và h s bin thiên ca kt qu phân tích
-  m bc tính theo công thc:
U

t
% = t

* CV(%)

t
 m bng (%)
CV : H s bin thiên ca kt qu 
t

: Gía tr tra bàng vi mc t do k = n-1
n : s ln phân tích lp li



STT


(mg/L)
1
140908001-NM02
11/09/2014
0,035
2
0,036
3
0,036
Trang: 12/14
4
0,037

5
0,035
6
0,036
7
0,038
8
0,037
9
0,036
10
0,035
11
140908001-NM02
18/09/2014
0,036
12
0,035
13
0,037
14
0,038
15
0,036
16
0,035
17
0,038
18
0,036

19
0,034
20
0,039
)
0,036

0,001

3,566
-1)
19
t


1,729

6,17



t qu thnh
STT
Thông s thm
nh
Kt qu thnh
Kt lun
t/không
)
N thm

nh
Giá tr thu
c
Mc yêu cu
1
Gii hn phát hin

LOD =0.003

t
Trang: 13/14
STT
Thông s thm
nh
Kt qu thnh
Kt lun
t/không
)
N thm
nh
Giá tr thu
c
Mc yêu cu
LOD
2
Gii hnh
ng LOQ

LOQ = 0.01



3
c ngm)
RSD
r
C spike 0,01 mg/L
4,5

(Theo AOAC)
t
C spike 0,1 mg/L
3,7

(Theo AOAC)
t
C spike 0,3 mg/L
1,8

(Theo AOAC)
t
4
c mt)
RSD
r

C spike 0,01 mg/L
4,54

(Theo AOAC)
t

C spike 0,1 mg/L
4,16

(Theo AOAC)
t
C spike 0,3 mg/L
2,71

(Theo AOAC)
t
5
c ngm)
RSD
R
C spike 0,01 mg/L
4.9

(Theo AOAC)
t
C spike 0,1 mg/L
3,934

(Theo AOAC)
t
C spike 0,3 mg/L
1,63

(Theo AOAC)
t
6

c mt)
RSD
R

C spike 0,01 mg/L
5,54

(Theo AOAC)
t
C spike 0,1 mg/L
4,37

t
Trang: 14/14
STT
Thông s thm
nh
Kt qu thnh
Kt lun
t/không
)
N thm
nh
Giá tr thu
c
Mc yêu cu
(Theo AOAC)
C spike 0,3 mg/L
2,87


(Theo AOAC)
t
7
R%
c ngm)
C spike 0,01 mg/L
98,33
90% - 107%
(Theo AOAC)
t
C spike 0,1 mg/L
98,5
80% - 110%
(Theo AOAC)
t
C spike 0,3 mg/L
99
80% - 110%
(Theo AOAC)
t
8
R%
c mt)
C spike 0,01 mg/L
96,67
80% - 110%
(Theo AOAC)
t
C spike 0,1 mg/L
99,50

80% - 110%
(Theo AOAC)
t
C spike 0,3 mg/L
99,22
80% - 110%
(Theo AOAC)
t
9

6.17%
4. KT LUN

×