Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

bai 3L:gioi thieu ve access

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 29 trang )

1
2
KiỂM TRA BÀI CŨ
KiỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Em hãy nêu chức năng tạo lập CSDL và cung cấp môi trường
cập nhật và khai thác dữ kiệu của một HQTCSDL?
Câu 2: Em hãy nêu một số HQTCSDL mà em biết?
Câu 1: Một hệ QTCSDL phải cung cấp một môi trường cho người dùng dể
dàng khai báo kiểu dữ liệu, các cấu trúc dữ liệu thể hiện thông tin và các
ràng buộc trên dữ liệu =>Thông qua ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu

Cập nhật: Nhập, sửa, xóa dữ liệu…

Khai thác: Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu …
= >Thông qua ngôn ngữ thao tác dữ liệu
TRẢ LỜI
Câu 2: Một số HQTCSDL như: ACCESS,SQL,Oracle…
Chương II.
TIẾT: 10
4
Nội dung
Khả năng của Access
2
Các loại đối tượng chính của Access
3
Một số thao tác cơ bản
4
Làm việc với các đối tượng
5
Phần mềm Microsoft Access
1


5
1. Phần mềm Microsoft Access
Phần mềm Microsoft Access là hệ QTCSDL
nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office của
hãng Microsoft dành cho máy tính cá nhân và
máy tính trong mạng cục bộ.
6
2. Khả năng của Access
Một hệ QTCSDL có
các chức năng cơ bản
nào?
7
2. Khả năng của Access
a)Những khả năng của Access
 Tạo lập các CSDL và lưu trữ chúng trên các
thiết bị nhớ.
 Tạo biểu mẩu để cập nhật dữ liệu, báo cáo
thống kê hay mẩu hỏi để khai thác dữ liệu.
=> Cung cấp công cụ tạo lập - lưu trữ, cập
nhật - khai thác dữ liệu
8
2. Khả năng của Access (tt)
b) Ví dụ. Bài toán quản lí học sinh của một lớp học.
Họ và
tên
Ngày
sinh
Giới
tính
Địa

chỉ
Đoàn
viên
Toán Lí Tin
9
Baựo caựo
Bieồu maóu
Maóu hoỷi
Baỷng
3. Cỏc i tng chớnh ca Access
a)Cỏc loi i tng chớnh ca Access
10
3. Các đối tượng chính của Access
a)Các loại đối tượng chính của Access
Bảng
(Table)
Bảng
(Table)
Mẫu hỏi
(Query)
Mẫu hỏi
(Query)
Biểu mẫu
(Form)
Biểu mẫu
(Form)
Báo cáo
(Report)
Báo cáo
(Report)

Dùng để lưu dữ liệu. Gồm nhiều hàng, mỗi hàng chứa
các thông tin về một cá thể xác định của một chủ thể.
Dùng để lưu dữ liệu. Gồm nhiều hàng, mỗi hàng chứa
các thông tin về một cá thể xác định của một chủ thể.
Dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định
từ một hoặc nhiều bảng.
Dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định
từ một hoặc nhiều bảng.
Giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển
thị thông tin.
Giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển
thị thông tin.
Được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các
dữ liệu được chọn và in ra.
Được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các
dữ liệu được chọn và in ra.
11
Bảng ở chế độ thiết kế
12
Bảng ở chế độ trang dữ liệu
13
Biểu mẫu nhập thông tin của học sinh
14
Màn hình tạo mẫu hỏi
15
Kết quả thực hiện một mẫu hỏi
16
Báo cáo điểm
17
3. Các đối tượng chính của Access (tt)

b) Ví dụ
Với ví dụ về bài toán quản lí học sinh, cơ sở dữ liệu quản lí học
sinh gồm:

Bảng:
HOC_SINH: lưu thông tin về học sinh

Biểu mẫu:

Nhap HS: để cập nhật thông tin về học sinh.

Nhap Diem: cập nhật điểm trung bình môn của học sinh.

Mẫu hỏi: để xem thông tin của một học sinh theo điều kiện nào
đó.

Báo cáo: xem và in ra bảng điểm môn Tin học, danh sách đoàn
viên.
18
4. Một số thao tác cơ bản
a)Khởi động Access
Cách 2: Nháy đúp vào biểu tượng ACCESS
trên màn hình
Cách 1: Start → All Programs → Microsoft
Office → Microsoft Office Access 2003
19
4. Một số thao tác cơ bản
Thanh
bảng
chọn

Thanh
công cụ
Khung tác vụ
(New File)
20
b) Tạo CSDL mới
B1: Chọn lệnh File  New
B2: Chọn Blank Database, xuất
hiện hộp thoại File New Database
B3:Nhập tên CSDL mới
B3:Chọn vò trí lưu tệp .Nháy nút
Create để xác nhận tạo tệp
4. Một số thao tác cơ bản
XEM VIDEO
21

Cách 1: nháy chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung
New File
c) Mở CSDL đã có

Cách 2: chọn lệnh File  Open…. Rồi tìm nháy đúp vào tên
CSDL cần mở
Cửa sổ CSDL đã có
4. Một số thao tác cơ bản
22
d) Kết thúc Access
► Chọn File → Exit.
► Nháy nút (Close) ở góc trên bên
phải màn hình làm việc của Access.
4. Một số thao tác cơ bản (tt)

23
a) Chế độ làm việc với các đối tượng
* Chế độ thiết kế (Design View)
5. Làm việc với các đối tượng
24
a) Chế độ làm việc với các đối tượng
* Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View)
5. Làm việc với các đối tượng
25
a) Chế độ làm việc với các đối tượng
5. Làm việc với các đối tượng
Chế độ thiết kế
Chế độ thiết kế
Chế độ trang dữ liệu
Chế độ trang dữ liệu
Cho phép tạo mới, thay đổi cấu
trúc của đối tượng.
Cho phép tạo mới, thay đổi cấu
trúc của đối tượng.
Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho
phép xem, xóa hay thay đổi dữ liệu
đã có.
Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho
phép xem, xóa hay thay đổi dữ liệu
đã có.
Nút lệnh
Design View
Nút lệnh
Datasheet View

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×