Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

MỖI NGÀY MỘT ĐỀ THI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.94 KB, 4 trang )

Các em thân mến!
Qua giảng dạy bộ môn vật lí hiện nay với hình thức thi trắc nghiệm thầy nhận thấy một số điều sau:
+ Các em thường gặp khó khăn trong việc tìm tài liệu, các tài liệu có bán trên thị trường không đáp ứng
được hết yêu cầu đổi mới đề thi.
+ Khi có một lúc nhiều tài liệu hoặc đề thi các em chỉ thường xem qua ở dạng "cỡi ngựa xem hoa"
+ Các em có nhu cầu tự học, học nhóm nhưng gặp khó khăn về phương pháp.
Vì vậy kể từ ngày 06/05/2011, thầy phát động phong trào "mỗi ngày một đề thi" với mục đích giúp các em
có nguồn tài liệu để ôn tập, cũng như rèn luyện kĩ năng làm đề, tăng cường khả năng tự học của bản thân,
theo đúng định hướng " Học đi đôi với hành" cụ thể như sau:
- Mỗi ngày các em tự sưu tập một đề thi thử để tự luyện tập (có thể có hoặc không có đáp án)
- Các em phải tự bản thân giải hoàn thành đề thi theo 3 bước:
+ Bước 1: Tự giải trong thời gian 90 phút
+ Bước 2: Xem đáp áp tự chấm điểm, xem lại những câu sai và chưa làm được tìm nguyên nhân và giải
lại hoàn chỉnh.
+ Bước 3: Thảo luận với bạn bè nhờ sự trợ giúp các câu khó từ giáo viên hoặc tìm đọc tài liệu
Nguồn tài liệu:
1. Thầy sẽ giúp đỡ các em trong việc biên soạn đề, sưu tầm đề thi thử.
2. Các em tự sưu tầm đề thi và chia sẽ cùng nhau.
Lưu ý: Nên sưu tầm các đề lần lượt không nên tìm nhiều đề một lúc sẽ dẫn đến "loạn" đề thi và không có
hứng thú việc giải. Nên giải quyết các đề thi trong ngày. Cần chọn các đề thi có chất lượng.
Không để tình trạng chỉ sưu tầm đề rồi xem đáp án không tự làm trước.
Chúc các em đạt kết quả tốt trong các kì thi sắp tới!
ĐỀ SỐ 01
Câu1.
Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì động năng lại bằng thế năng.
Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 2/3 giây là
A. 12 cm. B. 4
3
cm. C.8
3
cm. D. 4(4-


3
) cm.
Câu 2.
Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây.
A. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.
B. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.
C. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
D. Không tồn tại hai điểm trên dây vuông pha với nhau.
Câu 3.
Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 120 V tần số f = 60 Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết
đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60
2
V. Tỉ số thời gian đèn sáng và đèn tắt trong 30 phút là
A. 3 lần. B. 1/3 lần. C. 2 lần. D. 0,5 lần.
Câu 4.
Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt vào hai đầu mạch R, L, C trong đó chỉ có R thay đổi được. Điều chỉnh R để
công suất tiêu thụ trên mạch là cực đại, lúc đó hệ số công suất đoạn mạch bằng
A. 0,71. B. 0,85. C. 1. D. 0,51.
Câu 5.
Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách
giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3 m. Khoảng cách từ vân trung tâm tới vị trí gần nhất có
màu cùng màu với vân sáng trung tâm là
A. 6 mm. B. 24 mm. C. 8 mm. D. 12 mm.
Câu 6.
Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Lai-man λ
1
= 0,1216μm và
vạch ứng với sự chuyển êlectrôn từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có bước sóng λ

2
= 0,1026μm. Bước sóng dài nhất
trong dãy Ban-me là
A. 0,4385μm. B. 0,5837μm. C. 0,6212μm. D. 0,6566μm.
Câu 7.
Cho một con lắc đơn có dây treo cách điện, quả cầu m tích điện q. Khi đặt con lắc trong không khí, nó dao động với
chu kì T. Khi đặt nó vào trong một điện trường đều nằm ngang, chu kì dao động sẽ
A. không đổi B. tuỳ thuộc vào chiều của điện trường
C. giảm xuống D. tăng lên
Câu 8.
Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch
quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô.
A. Trạng thái O. B. Trạng thái N. C. Trạng thái L. D. Trạng thái M.
Câu 9.
Một con lắc đơn được treo trong một thang máy. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên, T' là
chu kì dao động của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc g/10, ta có
A.
11
'
10
T T=
B.
11
'
9
T T=
C.
10
'
11

T T=
D.
9
'
11
T T=
Câu 10.
Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dây còn lại tự do. Người ta tạo ra sóng dừng
"Mỗi ngày một đề thi" Đề số 1 />trên dây với tần số bé nhất là f
1
. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f
2
. Tỉ số
2
1
f
f
bằng
A. 4. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 11.
Căn cứ vào cấu tạo của máy quang phổ, có thể nói:
A. Mỗi vạch màu trên kính ảnh là ảnh đơn sắc của khe ở cửa máy.
B. Mỗi vạch màu trên kính ảnh là ảnh đơn sắc của lăng kính.
C. Mỗi vạch màu trên kính ảnh là ảnh đơn sắc của thấu kính.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 12.
Dòng quang điện bão hoà có cường độ I = 2.10
-3
A. Công suất bức xạ của chùm sáng tới là 1,515W. Bước sóng của
ánh sáng kích thích là

0,546 m
λ µ
=
. Hiệu suất lượng tử là
A. 0,3% B. 3% C. 0,03% D. 0,5%
Câu 13.
Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phải
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
B. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
D. cả A và C đều đúng.
Câu 14.
Đoạn mạch AB gồm: Cuộn dây thuần cảm. L= 0,4/ H ; R= 30Ω; tụ điện C thay đổi được. U
AB
=100V; tần số f=
50Hz. Thay đổi C để hiệu điện thế hai đầu C lớn nhất. Giá trị lớn nhất là
A. 150V B. 200V C.166,7V D. 75V
Câu 15.
Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu
mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ 4f
2
π
2
. Khi thay đổi R thì:
A. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi B. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi
C. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. D. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.
Câu 16.
Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i
1
= I

o
cos(ωt + ϕ
1
) và i
2
= I
o
cos(ωt + ϕ
2
) đều cùng có giá trị
tức thời là 0,5I
o
, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau
một góc bằng.
A.
6
5
π
B.
3
2
π
C.
6
π
D.
3
4
π
Câu 17.

Mạch dao động (L, C
1
) có tần số riêng f
1
=7,5MHz và mạch dao động (L,C
2
) có tần số riêng f
2
=10MHz. Tìm tần số
riêng của mạch mắc L với C
1
ghép song song C
2
.
A. 36MHz B. 8MHz C. 12,5MHz D. 9MHz
Câu 18.
Với ε
1
, ε
2

3
,lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại
thì:
A. ε
2
> ε
1
> ε
3

B. ε
1
> ε
2
> ε
3
C. ε
3
> ε
1
> ε
2
D. ε
2
> ε
3
> ε
1

Câu 19.
Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5 s và biên độ A = 4cm, pha ban đầu là
6/5
π
. Tính từ lúc t = 0, vật có toạ độ x = -2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm:
A. 1503s B. 1503,25s C. 1502,25s D. 1503,375s
Câu 20.
Một hạt sơ cấp có tốc độ v = 0,8c. Tỉ số giữa động lượng của hạt tính theo cơ học Niu-ton và động lượng tương tối
tính là
A. 0,8 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,2
Câu 21.

Nguồn âm điểm S phát ra sóng âm truyền trong môi trường đẳng hướng. Có hai điểm A và B nằm trên nửa đường
thẳng xuất phát từ S. Mức cường độ âm tại A là L
A
= 50dB tại B là L
B
= 30dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm. Mức cường độ
âm tại trung điểm C của AB là
A. 47 dB. B. 35 dB. C. 40 dB. D. 45 dB.
Câu 22.
Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là 6 kg.m
2
đang đứng yên thì chịu tác dụng của một
momen lực 30 N.m đối với trục quay Δ. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tới vận
tốc góc có độ lớn 100 rad/s?
A. 15 s. B. 12 s. C. 30 s. D. 20 s.
Câu 23.
Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây thuần cảm. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực đại thì điện áp
tức thời ở hai đầu cuộn dây có giá trị
A. bằng một nửa của giá trị cực đại. B. bằng 0.
C. cực đại. D. bằng một phần tư giá trị cực đại.
Câu 24.
Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 127V và tần số f = 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba
tải như nhau mắc tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 100

và cuộn dây có độ tự cảm
1
π
H. Cường độ dòng điện đi
qua các tải và công suất do mỗi tải tiêu thụ là
A. I = 1,56A; P = 242W. B. I =1,10A; P =750W.

C. I = 1,56A; P = 726W. D. I = 1,10A; P = 250W.
"Mỗi ngày một đề thi" Đề số 1 />Câu 25.
Chọn đáp án sai: Đối với một photon, quan hệ giữa các đại lượng là
A.
2
c
m
ε
=
B.
2
c
h
ε
=
C.
c
p
ε
=
D.
p
c
m
=
Câu 26.
Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, hiệu điện thế cực đại
hai đầu tụ là U
0
. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A.
0
C
I U
2L
=
. B.
0
LC
I U
2
=
. C.
0
2C
I U
L
=
. D.
0
1
I U
2LC
=
.
Câu 27.
Giả sử f
1
và f
2

tương ứng với tần số lớn nhất và nhỏ nhất của dãy Ban-me, f
3
là tần số lớn nhất của dãy Pa-sen thì
A. f
1
= f
2
- f
3.
B. f
3
=
.
2
21
ff
+
C. f
1
= f
2


+ f
3
. D. f
3
= f
1
+ f

2
.
Câu 28.
Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P phát âm có tần số không
đổi. Khi P chuyển động với tốc độ 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên thì thu được âm có tần số 1207Hz, khi P chuyển
động với tốc độ 20 m/s ra xa thiết bị T đứng yên thì thu được âm có tần số 1073Hz. Tần số âm do thiết bị P phát là
A. 1173 Hz. B. 1138 Hz. C. 1225 Hz. D. 1120 Hz.
Câu 29.
Đĩa tròn đồng chất có trục quay O, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không co dãn có khối
lượng không đáng kể quấn vào trụ, đầu tự do mang một vật khối lượng bằng 2m (hình vẽ). Bỏ qua
mọi ma sát. Gia tốc a của vật tính theo gia tốc rơi tự do g là
A.
3
g
. B. 0,8g. C.
2g
3
. D. 0,75g.
Câu 30.
Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính r. Tại thời điểm t, chất điểm có vận tốc dài, vận tốc góc,
gia tốc hướng tâm và động lượng lần lượt là v, ω, a
n
và p. Biểu thức nào sau đây không phải là mô men động lượng
của chất điểm đối với trục đi qua tâm quay, vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo?
A. mrv. B. pr. C. m
3
ra
n
. D. mrω.
Câu 31.

Cường độ dòng điện qua một mạch xoay chiều có giá trị hiệu dụng I=0,4A và tần số f=5Hz. Tính từ thời điểm i =0,
điện lượng qua tiết diện của mạch trong một nửa chu kỳ của dòng điện là:
A. 2mC B. 2,4mC C. 8mC D. 3,6 mC
Câu 32.
Điện áp giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải
điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi? Biết rằng khi chưa tăng điện áp, độ giảm điện
thế trên đường dây tải điện bằng 15% điện áp giữa hai cực của trạm phát điện. Coi cường độ dòng điện trong mạch
luôn cùng pha với điện áp.
A. 10 lần B. 8,515 lần C. 100 lần D. 8,5 lần
Câu 33.
Ban đầu chỉ có 1g chất phóng xạ pôlôni
210
84
Po
phát ra tia phóng xạ
α
và biến đổi thành chì
206
82
Pb
. Biết chu kì bán
rã của pôlôni là 138 ngày. Sau bao lâu lượng pôlôni chỉ còn lại 10mg?
A. 917 giờ B. 817 ngày C. 917 s D. 917 ngày
Câu 34.
Ban đầu chỉ có 10mg chất phóng xạ pôlôni
210
84
Po
phát ra tia phóng xạ
α

và biến đổi thành chì
206
82
Pb
. Biết chu kì
bán rã của pôlôni là 138 ngày. Tính năng lượng tổng cộng toả ra khi 10mg pôlôni phân rã hết. Cho m
Po
= 209,9828u;
m
Pb
= 205,9744u; m
α
= 4,0026u.
A.5,4MeV B. 1,55.10
20
MeV C. 5,4J D. 1,55.10
20
J
Câu 35.
Chất phóng xạ pôlôni
210
84
Po
phát ra tia phóng xạ
α
và biến đổi thành chì
206
82
Pb
. Tốc độ hạt

α
sau phân rã là
A. 1,55.10
7
m/s B. 2,55.10
7
m/s C. 4,55.10
7
m/s D. 45.10
7
m/s
Câu 36.
Một nguồn phóng xạ nhân tạo có chu kì bán rã là 8 giờ, có độ phóng xạ ban đầu bằng 128 lần độ phóng xạ an toàn
cho phép. Sau thời gian tối thiểu để có thể làm việc an toàn với nguồn phóng xạ này là
A. 64 giờ B. 32 giờ C. 48 giờ D. 56 giờ
Câu 37.
Vị trí góc của một điểm trên cái bánh xe đang quay được cho bởi:
ϕ
= 2 + 4t
2
+ 2t
3
( rad) với t tính bằng giây. Kết
luận nào sau đây sai.
A. Vật quay biến đổi đều. B. Gia tốc vật tăng dần đều.
C. Gia tốc của vật lúc bắt đầu khảo sát là 8rad/s
2
.D. Vận tốc ban đầu của vật bằng 0.
Câu 38.
Cho một mạch dao động LC có điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U

0
. Tại thời điểm khi cường độ dòng điện
trong mạch là i, điện áp giữa hai bản tụ là u thì:
A.
2 2 2
0
U u LCi
= +
B.
2 2 2
0
1
U u i
LC
= +
C.
2 2 2
0
L
U u i
C
= +
D.
2 2 2
0
C
U u i
L
= +
Câu 39.

Một đồng hồ quả lắc (coi như một con lắc đơn) chạy đúng giờ ở trên mặt biển. Xem trái đất là hình cầu có bán kính
R = 6400km. Để đồng hồ chạy chậm đi 43,2s trong 1 ngày đêm (coi nhiệt độ không đổi) thì phải đưa nó lên độ cao
A. 4,8 km B. 3,2 km C. 2,7 km D. 1,6 km
Câu 40.
Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 9
λ
dao động theo phương thẳng đứng với
"Mỗi ngày một đề thi" Đề số 1 />phương trình u
A
= Acos
ω
t và u
B
= Acos(
ω
t+
3
2
π
). Gọi O là trung điểm của AB. Số điểm dao động với biên độ cực
đại trên đoạn OB là
A. 8 B. 9 C. 7 D. 10
Câu 41.
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay
chiều u = U
2
cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U
d
=60V. Dòng điện trong mạch lệch pha
6

π

so với u
d
. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch có giá trị
A.
2 3A
B. 2A C.
3A
D.3A
Câu 42.
Dùng 2 lăng kính giống hệt nhau có góc chiết quang nhỏ A= 25’, chiết suất n = 1,5, ghép sát đáy. Trên mặt phẳng
đáy chung, đặt một nguồn sáng điểm S cách các lăng kính một khỏang d=0,5m, phát ra ánh sáng đơn sắc
λ
= 0,6
µ
m. Phía sau đặt một màn E vuông góc với mặt phẳng chứa đáy hai lăng kính. Màn đặt cách nguồn S một khoảng
2,5m. Tính khoảng vân.
A. i= 0,45mm B. i= 0,14mm C. i= 0,40mm D. Một giá trị khác
Câu 43.
Năng lượng liên kết riêng có thể dùng để đánh giá mức độ bền vững của các hạt nhân. Đại lượng đó
A. giảm xuống đến bằng không đối với những hạt nhân nặng có tính phóng xạ.
B. tỷ lệ thuận với tỉ số nơtron/proton trong một hạt nhân.
C. tỷ lệ nghịch với tổng số nơtron và proton trong hạt nhân.
D. có giá trị lớn nhất cho những hạt nhân nằm ở giữa bảng tuần hoàn.
Câu 44.
Cho mạch RLC mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là
120 2cos100 ( )u t V
π
=

. Độ tự cảm L
của cuộn dây thuần cảm thay đổi được. Điều chỉnh L thì thấy khi
0,4
L H
π
=
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
điện đạt cực đại bằng
80 3V
. Điện trở R của mạch có giá trị bằng
A. 10 B. 15 C.
10 3
D.
20 3
Ω
Câu 45.
Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có biểu thức
100 2cos2 ( )u ft V
π
=
. Khi cường
độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 2A thì công suất tiêu thụ của mạch là 100W. Giữ cố định R, điều chỉnh
các thông số khác của mạch (L, C và tần số f ). Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch là
A. 100W B. 200W C. 400W D. 800W
Câu 46.
Chọn phát biểu sai. Khi ánh sáng đơn sắc truyền qua hai môi trường trong suốt khác nhau, tiếp giáp nhau có:
A. tần số giống nhau, bước sóng khác nhau. B. tần số khác nhau, bước sóng giống nhau
C. màu sắc giống nhau, bước sóng khác nhau D. A và C đúng
Câu 47.
Con lắc lò xo độ cứng k, khối lượng vật m, dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và

mặt phẳng ngang là
µ
. Sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm một lượng là
2
.
mg
A
k
µ

.
mg
B
k
µ

4
.
mg
C
k
µ
D. Chưa đủ dữ kiện
Câu 48.
Một vật có khối lượng m = 400g được gắn trên một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 50(N/m). Đặt
vật m’ có khối lượng 50g lên trên m như hình vẽ. Kích thích cho m dao động theo phương thẳng
đứng với biên độ nhỏ. Bỏ qua sức cản của không khí. Tìm biên độ dao động lớn nhất của m để m’
không rời khỏi m trong quá trình dao động. Lấy g = 10 (m/s
2
).

A. 8cm B. 9cm C. 0,1cm D. 10cm
Câu 49.
Đặt điện áp u = U
0
cos
ω
t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R
3
. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm đạt cực đại, khi đó :
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha
6
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha
6
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha
6
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 50.
Theo Anhxtanh
A.sóng ánh sáng đã làm cho các electron dao động và bức ra khỏi kim loại, đó là hiện tượng quang điện.
B. Các photon chiếu tới kim loại đều được các electron của nguyên tử kim loại bắt hết.
C. electron hấp thụ năng lượng ánh sáng là hấp thụ photon.
D. Năng lượng photon tỉ lệ với tốc độ truyền photon.

"Mỗi ngày một đề thi" Đề số 1 />m
m’
k

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×