Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE KTHKII Toan 7 co ban va nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.77 KB, 3 trang )

Phòng giáo dục và đào tạo khoái châu
Trờng THCS Nguyễn Thiện Thuật
Đề kiểm tra KsCl học kỳ II
Năm học: 2010 - 2011
Môn thi: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
A. Trắc nghiệm (2 điểm). Viết đáp án đúng vào bài làm
Theo dõi thời gian hoàn thành một bài kiểm tra (tính theo phút) của các bạn học sinh lớp 7A thầy giáo
ghi lại nh sau: (trả lời từ câu 1 đến câu 3)
5 9 7 10 10 9 10 9 12 7
10 12 15 5 12 10 7 15 9 10
9 9 10 9 7 12 9 10 12 5
Câu 1. Tần số của giá trị 9 là:
A. 4 B. 5 C. 8 D. 7
Câu 2. Mốt của dấu hiệu là:
A. 8 B. 9 và 10 C.9 D. 10
Câu 3. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 7 B. 7,5 C. 8 D. 9,5
Câu 4. n thc ng dng vi n thc - 2x
2
y l
A. - 2xy
2
B.
3
2
x
2
y C. - 2x
2
y


2
D. 0x
2
y
Câu 5. Cho

ABC cú gúc A = 75
0
, gúc B = 60
0
. Khng nh no sau õy l ỳng?
A. AB<BC<AC B. BC<AC<AB C. AB<AC<BC D. AC<BC<AB
Câu 6.
Kết quả của phép nhân các đơn thức

( 2x
2
y).(
2
1
)
2
.x.(y
2
z)
3

là :
A.
23

yzx
2
1
B.
363
zyx
2
1
C.
373
zyx
2
1

D.
333
zyx
2
1

.
Câu 7. Cho ABC có AM là trung tuyến. Gọi G là trọng tâm của ABC. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A.
2
3
GM AM
=
B.
1

3
AG GM
=
C.
AGGM
2
1
=
D.
2GM AG
=
Câu 8. Cho tam giác cân, biết hai trong ba cạnh có độ dài là 3cm và 8cm. Chu vi của tam giác đó là:
A. 11cm B. 14cm C. 16cm D. 19cm
B. Tự luận (8 điểm)
Bài 1(3,5 điểm). Cho hai đa thức:
P(x) = 4 2x
2
+ 4x
4
- 5x x
4
+ 2x
Q(x) = 2x
4
+ x 4 x
2
-3x 5x
4
+3x
2

+ x
3
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm của biến
b) Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức H(x) = P(x) + Q(x)
d) Tính giá trị của đa thức Q(x) tại x = -1
Bài 2(3,5 điểm). Cho ABC vuông tại A. Đờng phân giác BD. Kẻ DE

BC
a) Chứng minh BAD = BED
b) Chứng minh AD < DC.
c) Kẻ đờng cao AH cắt BD tại I. Chứng minh IE // AC
d) Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE. Chứng minh ba điểm E, D, F thẳng hàng.
Bài 3(1 điểm). Chứng minh rằng đa thức sau không có nghiệm
A(x) = x
10
x
7
+ x
4
x + 1
Hết
Đề chẵn
Phòng giáo dục và đào tạo khoái châu
Trờng THCS Nguyễn Thiện Thuật
Đề kiểm tra KsCl học kỳ II
Năm học: 2010 - 2011
Môn thi: Toán 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
A. Trắc nghiệm (2 điểm). Viết đáp án đúng vào bài làm

Câu 1. Cho

ABC cú gúc A = 45
0
, gúc B = 60
0
. Khng nh no sau õy l ỳng
A. AB<BC<AC B/ BC<AC<AB C/ AB<AC<BC D/ AC<BC<AB
Câu 2. Cho tam giác, biết hai trong ba cạnh có độ dài là 2cm và 5cm. Cạnh còn lại có độ dài là một số
nguyên tố. Chu vi của tam giác đó là:
A. 10cm B. 12cm C. 14cm D. 17cm
Câu 3.
Kết quả của phép nhân các đơn thức

( 2x
2
y)
3
.(
2
1
) .x.(y
2
z)

là :
A.
zyx
57
4

B.
zyx
57
3
C.
zyx
56
4
D.
zyx
57
4


Câu 4. n thc ng dng vi n thc -
5
1
x
2
y l
A. -
5
1
xy
2
B. 0x
2
y C. - 2x
2
y

2
D. 3x
2
y
Câu 5. Cho ABC có AM là trung tuyến. Gọi G là trọng tâm của ABC. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A.
AGGM
3
1
=
B.
2GM AG
=
C.
AMGM
3
1
=
D.
1
3
AG GM
=

Theo dõi thời gian hoàn thành một bài tập (tính theo phút) của các bạn học sinh lớp 7C thầy giáo ghi lại
nh sau: (trả lời từ câu 6 đến câu 8)
7 8 9 10 9 10 9 8 7 7
9 10 8 10 9 10 8 9 8 9
9 8 9 8 10 10 9 8 10 8

Câu 6. Tần số của giá trị 9 là:
A. 8 B. 10 C. 3 D. 9
Câu 7. Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 9 C. 8 D. 9 và 10
Câu 8. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A.

7 B.

10 C.

8,8 D.

7,5
B. Tự luận (8 điểm)
Bài 1(3,5 điểm). Cho hai đa thức:
A(x) = 7 3x
2
+ 4x
4
- 5x x
4
+ 2x
B(x) = 3x
4
+ x 7 x
2
- 4x 6x
4
+4x

2
+ x
3
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm của biến
b) Tính A(x) + B(x); A(x) - B(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) = A(x) + B(x)
d) Tính giá trị của đa thức B(x) tại x = -1
Bài 2(3,5 điểm). Cho ABC vuông tại A. Đờng phân giác BE. Kẻ EK

BC .
a) Chứng minh BAE = BKE
b) Chứng minh AE < EC.
c) Kẻ đờng cao AH cắt BE tại D. Chứng minh KD // AC
d)Trên tia đối của tia AB lấy điểm I sao cho AI = CK. Chứng minh ba điểm I, E, K thẳng hàng.
Bài 3(1 điểm). Chứng minh rằng đa thức sau không có nghiệm
B(x) = x
12
x
9
+ x
6
x + 1
Hết
Đề lẻ


×