KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC ỨNG DỤNG
PHẠM THỊ MINH THU
ẢNH HƢỞNG CỦA VÔ HOẠT ENZYME PROTEASE
ĐẾN QUÁ TRÌNH SẤY VÀ BẢO QUẢN
BỘT THỊT ĐẦU TÔM
Luận văn tốt nghiệp
Ngành: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Cần Thơ, 2013
KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC ỨNG DỤNG
Luận văn tốt nghiệp
Ngành: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Tên đề tài:
ẢNH HƢỞNG CỦA VÔ HOẠT ENZYME PROTEASE
ĐẾN QUÁ TRÌNH SẤY VÀ BẢO QUẢN
BỘT THỊT ĐẦU TÔM
Giáo viên hướng dẫn Sinh viên thực hiện
TS. Trần Thanh Trúc Phạm Thị Minh Thu
MSSV: 2101961
CNTP K36
Cần Thơ, 2013
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36- 2013 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng - i-
LỜI CAM ĐOAN
tôm
C
Ngƣời hƣớng dẫn Ngƣời viết
Ts. Trần Thanh Trúc Phạm Thị Minh Thu
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36- 2013 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng -ii-
LỜI CẢM ƠN
và
hôm nay.
ph
cùng tôi
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36- 2013 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
-iii-
TÓM TẮT
Đề tài được thực hiện với mục tiêu nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình vô hoạt enzyme
protease có trong nguyên liệu thịt đầu tôm đến chất lượng bột đầu tôm và tìm ra chế độ
bảo quản thích hợp để sản phẩm đạt chất lượng cao.
Kết quả nghiên cứu cho thấy, sự vô hoạt enzyme protease có ảnh hưởng đến thời gian sấy,
tốc độ sấy, các chỉ tiêu như aw, đạm hòa tan (%CBK), hoạt tính protease của sản phẩm
sấy.các mức nhiệt độ và thời gian tối ưu để vô hoạt enzyme protease là 60
0
C trong 40 phút,
70
º
C trong 30 phút, 80
º
C trong 30 phút và 90
º
C trong 20 phút. Trong quá trình sấy bột thịt
đầu tôm ở 60
0
C, độ ẩm cuối 6% thì chế độ vô hoạt enzyme protease thích hợp nhất là 80
º
C
trong 30 phút. Qua ba tuần bảo quản cho thấy bao bì nhôm thích hợp nhất cho việc bảo
quản bột thịt đầu tôm sấy.
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36- 2013 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng -iv-
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN i
LỜI CẢM ƠN ii
TÓM TẮT iii
MỤC LỤC iv
DANH SÁCH HÌNH vi
DANH SÁCH BẢNG vii
DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT viii
Chƣơng 1 MỞ ĐẦU 1
1.1 1
1.2 1
Chƣơng 2 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU 3
2.1 3
2.1.1 3
2.1.2 3
2.1.3 4
2.2 8
2.2.1 8
2.2.2 12
2.3 T 13
2.3.1 13
2.3.2 14
2.3.3 16
2.3.4 16
2.4 18
2.4.1
w
) 18
2.4.2 20
2.4.3 20
2.5 21
2.6 22
Chƣơng 3 PHƢƠNG TIỆN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 24
3.1 N THÍ NGHIM 24
3.1.1 24
3.1.2 24
3.1.3 24
3.2 25
3.2.1 25
3.2.2 25
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36- 2013 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
-v-
3.2.3 p và x lý kt qu 25
3.3 25
3.3.1 25
3.3.2 26
3.3.3
26
3.3.4
28
3.3.5
29
Chƣơng 4 KẾT QUẢ THẢO LUẬN 30
4.1 30
4.2
30
4.3
31
4.4
35
Chƣơng 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 41
5.1 41
5.2 41
TÀI LIỆU THAM KHẢO 42
PHỤ LỤC I: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU iv
iv
iv
PHỤ LỤC II : KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ xiii
xiii
xvi
xxiii
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36- 2013 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng -vi-
DANH SÁCH HÌNH
th biu di Menten 5
Hình 2.2: S ph thuc ca vn tc phn ng vào n enzyme 6
Hình 2.3: Hình nh tôm sú (Penaeus monodon) 9
Hình 2.4: ng ca ho n s i t các bii hóa hc và s
phát trin ca vi sinh vt 20
b trí thí nghim tng quát 26
b trí thí nghim 1 27
b trí thí nghim 2 28
Hình th ng cong sy vi các ch vô hot khác nhau 33
th s m sau các tun bo qun bng 3 loi bao bì 36
th s i aw qua các tun bo qun bng 3 loi bao bì 36
th s i màu (a) (xanh lá ) qua các tun bo qun bng 3 loi bao
bì 37
th s i sáng (L) qua các tun bo qun bng 3 loi bao bì 38
ng chun tyrosine vi
Hình 5.2: Phn ng Biruet vii
Hình 5.3 : Phng Biuret viii
ng chun ix
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36- 2013 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng
-vii-
DANH SÁCH BẢNG
Bng 2.1: Thành phn hóa hc ca tôm sú 11
Bng 2.2: Thành phn hóa hu tôm 12
Bng 2.3: a
w
ti thiu cho hong ca mt s vi sinh vt 19
Bng 4.1: Thành phn ca nguyên liu thu tôm 30
Bng ca quá trình x lý nhin hiu qu vô hot protease 31
Bng 4.3: Thi gian sy trung bình, t sy trung bình vi các ch vô hot khác nhau
32
Bng 4.4: ng cu kin tin x n s hoc và t l bt qua
rây ca bt thu tôm 33
Bng 4.5: ng cu kin tin x n s m hòa tan (%CBK) ca
bt thu tôm 34
Bng 4.6: ng cu kin tin x n s thay màu sc ca sn phm bt tôm
35
Bng 4.7. Bm hòa tan (%CBK) sau các tun bo qun bng ba loi
bao bì. 38
Bng 4.8: Bi hot tính protease (UI/g) sau các tun bo qun bng ba loi bao
bì 39
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36- 2013 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng -viii-
DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT
-
-
- ISO: international standar organization.
- HACCP: hazard analysis critical control points
- IQF: individual quick frozen
- QMS: quaility management system
- NAD
+
: nicotinamide adenine dinucleotide
- SSOP: sanitation standard operating procedures.
- GMP: good manufacturing practices.
- BSA: bovine serum albumin.
-
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36- 2013 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng -1-
CHƢƠNG 1 MỞ ĐẦU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ
tính chung 10 tháng
.
nguyên liêu
et al.
Ngoài ra, thu tôm có cha mng gch tôm, là ngung cht thích hp
cho vi sinh vng tn công (Nguy
. Enzyme protease t
.
và
ng
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36- 2013 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng -2-
:
- e
-
-
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36- 2013 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng -3-
CHƢƠNG 2 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
2.1 TỔNG QUAN VỀ ENZYME PROTEASE
2.1.1 Định nghĩa
Protease là e
peptid (-CO-NH-
Enzyme A B + H
2
O AH + BOH
Protease
eng do trong
2.1.2 Phân loại
protease c u. Nhóm e
- Trypsin
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36- 2013 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng -4-
º
C
- Peptidase, ereptase (erepsin) và các loại khác
polipeptide.
Enzyme này
- Carbohydrase
Enzyme
2.1.3 Một số yếu tố chính ảnh hƣởng đến hoạt độ của enzyme protease
2.1.3.1 Nồng độ cơ chất
E + S
1K
2K
ES
3K
P + E (1)
K
1
K
2
:
K
3
V
0
= K
3
[ES] (2)
0
[E] = [E
0
] [ES]
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36- 2013 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng -5-
g trình (1) ta có:
-
1
([E
0
] [ES]) [S]
-
2
+ K
3
) [ES]
nó, ta có:
K
1
([E
0
] [ES])[S] = (K
2
+ K
3
)[ES] (3)
a có:
[ES] = K
1
[E
0
][S]/K
1
[S] + (K
2
+ K
3
)/K
1
) (4)
m
Menten, K
m
= (K
2
+ K
3
) /K
1
, ta có:
[ES] = [E
0
][S]/(K
m
+ [S]) (5)
V
0
= K
3
[E
0
][S]/(K
m
+ [S]) (6)
ES, hay [ES] = [E
0
max
V
0
= V
max
[S]/(K
m
haelis Menten
Hình 2.1 Đồ thị biểu diễn phƣơng trình Michaelis – Menten
Nguồn: Mai Xuân Lương, 2005
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36- 2013 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng -6-
2.1.3.2 Nồng độ enzyme
enzyme.
V = K[E]
V
0
Hình 2.2: Sự phụ thuộc của vận tốc phản ứng vào nồng độ enzyme
(Nguồn: Đỗ Quý Hai, 2004).
2.1.3.3 Nhiệt độ
protein cho nên
trên 70
º
º
khác nhau.
÷ 60
º
C
÷ 50
º
C.
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36- 2013 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng -7-
ng làm cho enzyme
2.1.3.4 pH môi trường
-Enzyme.
2.1.3.5 Chất ức chế
-
hãm.
-
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36- 2013 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng -8-
2.1.3.6 Chất hoạt hóa
-
(NAD
+
, NADP
+
ketoglutaric acid.
-
-
- có bán kính r = 0,34 (1,65A
0
(Na
+
, Ca
++
, K
+
, Mg
++
) và
các anion Cl
-
, I
-
(Nguồn: Nguyễn Minh Chơn, 2010)
2.2 TỔNG QUAN VỀ TÔM VÀ ENZYME PROTEASE TỪ THỊT ĐẦU
TÔM
2.2.1 Tổng quan về tôm
Tôm sú có tên khoa hc là Penaeus monodon
Gii: Animalia
Ngành: Arthropoda
Phân ngành: Crustatacea
Lp: Malacostraca
B: Decapoda
Phân b: Dendrobranchiata
H: Penaeidae
Chi: Penacus
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36- 2013 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng -9-
Loài: Penaeus monodon
(Nguồn: Holthuis, 1980)
m, có nhng vân sc t tr t bng.
Phn còn li ca thân bii t màu nâu sang màu xanh ho (Hình 1.1). Trong
c ln (có th n 330 mm hoc ln
chi) và là loi quan trng (van de Braak C. B. T.
2002).
Hình 2.3: Hình ảnh tôm sú (Penaeus monodon)
(Nguồn :
Tôm sú có kh ng nhanh, trong 3 ÷ 4 tháng có th
t c trung bình 40 ÷ 50g (Holthuis, 1980). Tôm sú có ngun gc t
c nuôi ch yu c châu Á
(Rosenberry B. 2004). V mt phân b, c ta tôm sú phân b t Bc vào Nam,
t ven b sâu 40 m, vùng phân b chính là vùng bin các tnh Trung
b (Nguyc Phú, 2009).
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36- 2013 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng -10-
26-
Vùng phân bố
-
n
Nuôi tôm
phi, cua và ron
-
Mùa vụ thu hoạch:
vào tháng 5, 6, 7.
Xuất khẩu
trong
15
m
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36- 2013 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng -11-
theo HACCP, ISO 9001-
Thành phần hóa học của tôm sú: Thành phn hóa hc ca tôm sú bao gm
c, lipid, glucid, calcium, phosphate, s n này khác
i ph thuc vào ging, loài, gi tui, thành phn thu
king sng và nhng bii sinh lý ca tôm. S khác nhau v thành
phn hóa hc ca tôm và s bii ca chúng n mùi v, giá tr dinh
ng, vic bo quu và quy trình ch bin. Trong thc
chim khong 80%, phn còn l
protein chim khong 70 80% cht khô.
Nước
Ct ca tôm cha khong 70 ÷ c ph thuc vào ging
loài và tình trng c t vai trò
quan trng làm dung môi cho các chng cho các phn ng sinh hóa
trong t ng thc tham gia vào các phn ng sinh hóa và có ng
ln s to thành các sn phm phn ng.
Protein
t ca tôm cha khong 10 ÷ ng protein bin thiên tùy
thuc vào giu king và các lo thng ca
protein là pH 4,5 ÷ 5,5 pH này các protein trung tính v
c m cc tiu, nn
hòa tan s
Bảng 2.1: Thành phần hóa học của tôm sú
Thành phn
% khng
c
Protein
Lipid
Tro
75,22 ± 0,55
21,04 ± 0,48
1,38 ± 0,06
1,91 ± 0,05
(Nguồn: www.vietlinh.com.vn/ /thanhphanhoahoctomsu.htm)
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36- 2013 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng -12-
Thành phần hóa học trong đầu tôm
(Samuel P.M, 1986).
Bảng 2.2: Thành phần hóa học trong đầu tôm
Protein thô
Lipid
Canxi
Phospho
73,22
1,86
11,64
2,01
2,19
0,37
(Trần Thị Ngọc Hà, 2007)
tyrozyn, tryptophan,
c
2.2.2 Enzyme protease từ đầu tôm
Protease c tôm cng nh c các loài ng vt thusinh khác là các protease n
bào, nó tp trung nhiu nht c quan tiêu hoá, gan t và sau n c tht. c
bit tôm do c im tiêu hoá gan t nm phn u nên enzyme s tp
trung nhiu nht phn u sau n các c quan khác. Protease tôm không
có dng pepsin, ch yu dng trypsin hoc protease serin t trypsin và có kh
nng hot ng rt cao. Ngoài ra, còn có enzyme chymotrypsin, astacine,
collagenase
Penaeus pencillatus, P. monodon và P. japonnicus. 15
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36- 2013 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng -13-
-
-
nzyme.
-
-
(Nguồn: Trần Thị Ngọc Hà, 2007)
2.3 TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ SẤY
2.3.1 Sơ lƣợc về quá trình sấy
(Nguyễn Thị
Như Hạ, 2007)
Nguyên
-
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36- 2013 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng -14-
-
-
-
-
2.3.2 Phân loại phƣơng pháp sấy
2.3.2.1 Phương pháp sấy nóng
T
am
=
o
r
P
P
= exp {
r
h
0
2
}
r
: n, N/m
2
.
P
0
2
.
2
.
h
3
.
0
3
.
).
Ưu điểm của phương pháp sấy nóng:
-
-
Luận văn tốt nghiệp Đại học khóa 36- 2013 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ Thực phẩm, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng -15-
-
- T
Nhược điểm của phương pháp sấy nóng:
-
-
2.3.2.2 Phương pháp sấy lạnh
h
P
h
=
d
Bxd
621,0
Ưu điểm của phương pháp sấy lạnh:
-
vitamin C cao.
-
-
-
Nhược điểm của phương pháp sấy lạnh:
-
-
-
-
-