1
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
2
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: cộng
Mở rộng vốn từ: cộng
đ
đ
ồng
ồng
Ôn tập câu
Ôn tập câu
Ai làm gì?
Ai làm gì?
Bài 1:
Bài 1:
D
D
ư
ư
ới
ới
đ
đ
ây là một số từ có tiếng
ây là một số từ có tiếng
cộng
cộng
hoặc tiếng
hoặc tiếng
đ
đ
ồng
ồng
và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ
và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ
nào vào mỗi ô trống trong bảng phân loại sau:
nào vào mỗi ô trống trong bảng phân loại sau:
Nh÷ng ngêi trong
Nh÷ng ngêi trong
céng ®ång
céng ®ång
Th¸i ®é, ho¹t ®éng
Th¸i ®é, ho¹t ®éng
trong céng ®ång
trong céng ®ång
S/65
S/65
3
4
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: cộng
Mở rộng vốn từ: cộng
đ
đ
ồng
ồng
Ôn tập câu
Ôn tập câu
Ai làm gì?
Ai làm gì?
Bài 1:
Bài 1:
D
D
ư
ư
ới
ới
đ
đ
ây là một số từ có tiếng
ây là một số từ có tiếng
cộng
cộng
hoặc tiếng
hoặc tiếng
đ
đ
ồng
ồng
và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ
và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ
nào vào mỗi ô trống trong bảng phân loại sau:
nào vào mỗi ô trống trong bảng phân loại sau:
Nh÷ng ngêi trong
Nh÷ng ngêi trong
céng ®ång
céng ®ång
Th¸i ®é, ho¹t ®éng
Th¸i ®é, ho¹t ®éng
trong céng ®ång
trong céng ®ång
cộng
cộng
đ
đ
ồng,
ồng,
VBT
VBT
5
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: cộng
Mở rộng vốn từ: cộng
đ
đ
ồng
ồng
Ôn tập câu
Ôn tập câu
Ai làm gì?
Ai làm gì?
Bài 1:
Bài 1:
a) Chung l
a) Chung l
ư
ư
ng
ng
đ
đ
ấu cật.
ấu cật.
Bài 2:
Bài 2:
Mỗi thành ngữ, tục ngữ d
Mỗi thành ngữ, tục ngữ d
ư
ư
ới
ới
đ
đ
ây nói về một thái
ây nói về một thái
đ
đ
ộ
ộ
ứng xử trong cộng
ứng xử trong cộng
đ
đ
ồng. Em tán thành thái
ồng. Em tán thành thái
đ
đ
ộ nào
ộ nào
và không tán thành thái
và không tán thành thái
đ
đ
ộ nào?
ộ nào?
b) Cháy nhà hàng xóm bình chân nh
b) Cháy nhà hàng xóm bình chân nh
ư
ư
vại.
vại.
c)
c)
ă
ă
n ở nh
n ở nh
ư
ư
bát n
bát n
ư
ư
ớc
ớc
đ
đ
ầy.
ầy.
6
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: cộng
Mở rộng vốn từ: cộng
đ
đ
ồng
ồng
Ôn tập câu
Ôn tập câu
Ai làm gì?
Ai làm gì?
Bài 1:
Bài 1:
D
D
ư
ư
ới
ới
đ
đ
ây là một số từ có tiếng
ây là một số từ có tiếng
cộng
cộng
hoặc tiếng
hoặc tiếng
đ
đ
ồng
ồng
và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ
và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ
nào vào mỗi ô trống trong bảng phân loại sau:
nào vào mỗi ô trống trong bảng phân loại sau:
Nh÷ng ngêi trong
Nh÷ng ngêi trong
céng ®ång
céng ®ång
Th¸i ®é, ho¹t ®éng
Th¸i ®é, ho¹t ®éng
trong céng ®ång
trong céng ®ång
đ
đ
ồng
ồng
đ
đ
ội,
ội,
đ
đ
ồng bào,
ồng bào,
đ
đ
ồng h
ồng h
ươ
ươ
ng
ng
cộng tác,
cộng tác,
cộng
cộng
đ
đ
ồng,
ồng,
đ
đ
ồng tâm
ồng tâm
7
8
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: cộng
Mở rộng vốn từ: cộng
đ
đ
ồng
ồng
Ôn tập câu
Ôn tập câu
Ai làm gì?
Ai làm gì?
Bài 1:
Bài 1:
D
D
ư
ư
ới
ới
đ
đ
ây là một số từ có tiếng
ây là một số từ có tiếng
cộng
cộng
hoặc tiếng
hoặc tiếng
đ
đ
ồng
ồng
và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ
và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ
nào vào mỗi ô trống trong bảng phân loại sau:
nào vào mỗi ô trống trong bảng phân loại sau:
Nh÷ng ngêi trong
Nh÷ng ngêi trong
céng ®ång
céng ®ång
Th¸i ®é, ho¹t ®éng
Th¸i ®é, ho¹t ®éng
trong céng ®ång
trong céng ®ång
đ
đ
ồng
ồng
đ
đ
ội,
ội,
đ
đ
ồng bào,
ồng bào,
đ
đ
ồng h
ồng h
ươ
ươ
ng
ng
cộng tác,
cộng tác,
cộng
cộng
đ
đ
ồng,
ồng,
đ
đ
ồng tâm
ồng tâm
9
10
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: cộng
Mở rộng vốn từ: cộng
đ
đ
ồng
ồng
Ôn tập câu
Ôn tập câu
Ai làm gì?
Ai làm gì?
Bài 1:
Bài 1:
a) Chung l
a) Chung l
ư
ư
ng
ng
đ
đ
ấu cật.
ấu cật.
Bài 2:
Bài 2:
Mỗi thành ngữ, tục ngữ d
Mỗi thành ngữ, tục ngữ d
ư
ư
ới
ới
đ
đ
ây nói về một thái
ây nói về một thái
đ
đ
ộ
ộ
ứng xử trong cộng
ứng xử trong cộng
đ
đ
ồng. Em tán thành thái
ồng. Em tán thành thái
đ
đ
ộ nào
ộ nào
và không tán thành thái
và không tán thành thái
đ
đ
ộ nào?
ộ nào?
b) Cháy nhà hàng xóm bình chân nh
b) Cháy nhà hàng xóm bình chân nh
ư
ư
vại.
vại.
c)
c)
ă
ă
n ở nh
n ở nh
ư
ư
bát n
bát n
ư
ư
ớc
ớc
đ
đ
ầy.
ầy.
c)
a)
11
12
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: cộng
Mở rộng vốn từ: cộng
đ
đ
ồng
ồng
Ôn tập câu
Ôn tập câu
Ai làm gì?
Ai làm gì?
Bài 1:
Bài 1:
a) Đàn sếu
a) Đàn sếu
đ
đ
ang sải cánh trên cao.
ang sải cánh trên cao.
Bài 2:
Bài 2:
b) Sau một cuộc dạo ch
b) Sau một cuộc dạo ch
ơ
ơ
i,
i,
đ
đ
ám trẻ ra về.
ám trẻ ra về.
c) Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
c) Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
Bài 3:
Bài 3:
Tìm các bộ phận của câu:
Tìm các bộ phận của câu:
- Trả lời câu hỏi “Ai (cái gì, con gì) ?”
- Trả lời câu hỏi “Ai (cái gì, con gì) ?”
- Trả lời câu hỏi “Làm gì ?”
- Trả lời câu hỏi “Làm gì ?”
VBT
VBT
13
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Tuần 8
Tuần 8
Bài 1:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 3:
a)
a)
Mấy bạn học trò
Mấy bạn học trò
bỡ ngỡ
bỡ ngỡ
đ
đ
ứng nép bên ng
ứng nép bên ng
ư
ư
ời thân.
ời thân.
b) Ông ngoại
b) Ông ngoại
dẫn tôi
dẫn tôi
đ
đ
i mua vở, chọn bút
i mua vở, chọn bút
.
.
c) Mẹ tôi
c) Mẹ tôi
âu yếm nắm tay tôi dẫn
âu yếm nắm tay tôi dẫn
đ
đ
i trên con
i trên con
đư
đư
ờng làng
ờng làng
.
.
Bài 4:
Bài 4:
Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu
Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu
đư
đư
ợc in
ợc in
đ
đ
ậm:
ậm:
V
V