Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng tiếng việt 3 tuần 8 bài luyện từ và câu mở rộng vốn từ cộng đồng, ôn tập câu ai làm gì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 13 trang )

1
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
2
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: cộng
Mở rộng vốn từ: cộng
đ
đ
ồng
ồng
Ôn tập câu
Ôn tập câu
Ai làm gì?
Ai làm gì?
Bài 1:
Bài 1:
D
D
ư
ư
ới
ới
đ
đ
ây là một số từ có tiếng
ây là một số từ có tiếng
cộng
cộng
hoặc tiếng


hoặc tiếng


đ
đ
ồng
ồng
và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ
và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ
nào vào mỗi ô trống trong bảng phân loại sau:
nào vào mỗi ô trống trong bảng phân loại sau:
Nh÷ng ngêi trong
Nh÷ng ngêi trong
céng ®ång
céng ®ång
Th¸i ®é, ho¹t ®éng
Th¸i ®é, ho¹t ®éng
trong céng ®ång
trong céng ®ång
S/65
S/65
3
4
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: cộng
Mở rộng vốn từ: cộng
đ
đ
ồng

ồng
Ôn tập câu
Ôn tập câu
Ai làm gì?
Ai làm gì?
Bài 1:
Bài 1:
D
D
ư
ư
ới
ới
đ
đ
ây là một số từ có tiếng
ây là một số từ có tiếng
cộng
cộng
hoặc tiếng
hoặc tiếng


đ
đ
ồng
ồng
và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ
và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ
nào vào mỗi ô trống trong bảng phân loại sau:

nào vào mỗi ô trống trong bảng phân loại sau:
Nh÷ng ngêi trong
Nh÷ng ngêi trong
céng ®ång
céng ®ång
Th¸i ®é, ho¹t ®éng
Th¸i ®é, ho¹t ®éng
trong céng ®ång
trong céng ®ång
cộng
cộng
đ
đ
ồng,
ồng,
VBT
VBT
5
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: cộng
Mở rộng vốn từ: cộng
đ
đ
ồng
ồng
Ôn tập câu
Ôn tập câu
Ai làm gì?
Ai làm gì?

Bài 1:
Bài 1:
a) Chung l
a) Chung l
ư
ư
ng
ng
đ
đ
ấu cật.
ấu cật.
Bài 2:
Bài 2:
Mỗi thành ngữ, tục ngữ d
Mỗi thành ngữ, tục ngữ d
ư
ư
ới
ới
đ
đ
ây nói về một thái
ây nói về một thái
đ
đ


ứng xử trong cộng
ứng xử trong cộng

đ
đ
ồng. Em tán thành thái
ồng. Em tán thành thái
đ
đ
ộ nào
ộ nào
và không tán thành thái
và không tán thành thái
đ
đ
ộ nào?
ộ nào?
b) Cháy nhà hàng xóm bình chân nh
b) Cháy nhà hàng xóm bình chân nh
ư
ư
vại.
vại.
c)
c)
ă
ă
n ở nh
n ở nh
ư
ư
bát n
bát n

ư
ư
ớc
ớc
đ
đ
ầy.
ầy.
6
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: cộng
Mở rộng vốn từ: cộng
đ
đ
ồng
ồng
Ôn tập câu
Ôn tập câu
Ai làm gì?
Ai làm gì?
Bài 1:
Bài 1:
D
D
ư
ư
ới
ới
đ

đ
ây là một số từ có tiếng
ây là một số từ có tiếng
cộng
cộng
hoặc tiếng
hoặc tiếng


đ
đ
ồng
ồng
và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ
và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ
nào vào mỗi ô trống trong bảng phân loại sau:
nào vào mỗi ô trống trong bảng phân loại sau:
Nh÷ng ngêi trong
Nh÷ng ngêi trong
céng ®ång
céng ®ång
Th¸i ®é, ho¹t ®éng
Th¸i ®é, ho¹t ®éng
trong céng ®ång
trong céng ®ång
đ
đ
ồng
ồng
đ

đ
ội,
ội,
đ
đ
ồng bào,
ồng bào,
đ
đ
ồng h
ồng h
ươ
ươ
ng
ng
cộng tác,
cộng tác,
cộng
cộng
đ
đ
ồng,
ồng,
đ
đ
ồng tâm
ồng tâm
7
8
Luyện từ và câu

Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: cộng
Mở rộng vốn từ: cộng
đ
đ
ồng
ồng
Ôn tập câu
Ôn tập câu
Ai làm gì?
Ai làm gì?
Bài 1:
Bài 1:
D
D
ư
ư
ới
ới
đ
đ
ây là một số từ có tiếng
ây là một số từ có tiếng
cộng
cộng
hoặc tiếng
hoặc tiếng


đ

đ
ồng
ồng
và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ
và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ
nào vào mỗi ô trống trong bảng phân loại sau:
nào vào mỗi ô trống trong bảng phân loại sau:
Nh÷ng ngêi trong
Nh÷ng ngêi trong
céng ®ång
céng ®ång
Th¸i ®é, ho¹t ®éng
Th¸i ®é, ho¹t ®éng
trong céng ®ång
trong céng ®ång
đ
đ
ồng
ồng
đ
đ
ội,
ội,
đ
đ
ồng bào,
ồng bào,
đ
đ
ồng h

ồng h
ươ
ươ
ng
ng
cộng tác,
cộng tác,
cộng
cộng
đ
đ
ồng,
ồng,
đ
đ
ồng tâm
ồng tâm
9
10
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: cộng
Mở rộng vốn từ: cộng
đ
đ
ồng
ồng
Ôn tập câu
Ôn tập câu
Ai làm gì?

Ai làm gì?
Bài 1:
Bài 1:
a) Chung l
a) Chung l
ư
ư
ng
ng
đ
đ
ấu cật.
ấu cật.
Bài 2:
Bài 2:
Mỗi thành ngữ, tục ngữ d
Mỗi thành ngữ, tục ngữ d
ư
ư
ới
ới
đ
đ
ây nói về một thái
ây nói về một thái
đ
đ


ứng xử trong cộng

ứng xử trong cộng
đ
đ
ồng. Em tán thành thái
ồng. Em tán thành thái
đ
đ
ộ nào
ộ nào
và không tán thành thái
và không tán thành thái
đ
đ
ộ nào?
ộ nào?
b) Cháy nhà hàng xóm bình chân nh
b) Cháy nhà hàng xóm bình chân nh
ư
ư
vại.
vại.
c)
c)
ă
ă
n ở nh
n ở nh
ư
ư
bát n

bát n
ư
ư
ớc
ớc
đ
đ
ầy.
ầy.
c)
a)
11
12
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: cộng
Mở rộng vốn từ: cộng
đ
đ
ồng
ồng
Ôn tập câu
Ôn tập câu
Ai làm gì?
Ai làm gì?
Bài 1:
Bài 1:
a) Đàn sếu
a) Đàn sếu
đ

đ
ang sải cánh trên cao.
ang sải cánh trên cao.
Bài 2:
Bài 2:
b) Sau một cuộc dạo ch
b) Sau một cuộc dạo ch
ơ
ơ
i,
i,
đ
đ
ám trẻ ra về.
ám trẻ ra về.
c) Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
c) Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
Bài 3:
Bài 3:
Tìm các bộ phận của câu:
Tìm các bộ phận của câu:
- Trả lời câu hỏi “Ai (cái gì, con gì) ?”
- Trả lời câu hỏi “Ai (cái gì, con gì) ?”
- Trả lời câu hỏi “Làm gì ?”
- Trả lời câu hỏi “Làm gì ?”
VBT
VBT
13
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu

Tuần 8
Tuần 8
Bài 1:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 3:
a)
a)
Mấy bạn học trò
Mấy bạn học trò
bỡ ngỡ
bỡ ngỡ
đ
đ
ứng nép bên ng
ứng nép bên ng
ư
ư
ời thân.
ời thân.
b) Ông ngoại
b) Ông ngoại
dẫn tôi
dẫn tôi
đ
đ
i mua vở, chọn bút
i mua vở, chọn bút

.
.
c) Mẹ tôi
c) Mẹ tôi
âu yếm nắm tay tôi dẫn
âu yếm nắm tay tôi dẫn
đ
đ
i trên con
i trên con
đư
đư
ờng làng
ờng làng
.
.
Bài 4:
Bài 4:
Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu
Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu
đư
đư
ợc in
ợc in
đ
đ
ậm:
ậm:
V
V

×