Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm+ đáp án tra học kì II (2010 2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.46 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS BINH GIANG
Họ và tên:
Lớp:
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2010 - 2011
Môn: Hoá học 9
Thời gian làm bài 45 phút
Điểm Chữ kí của giám khảo Chữ kí của giám thị
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Nhóm chất nào sau đây có phản ứng thế là đặc trưng?
a. Benzen, etylen, axetylen. b. Benzen, metan.
c. Etylen, axetylen. d. Benzen, axetylen.
Câu 2: Phản ứng dùng để điều chế Poli Etilen (P.E) từ Etilen là:
a. Phản ứng thế. b. Phản ứng cộng
c. Phản ứng oxi hoá - khử d. Phản ứng trùng hợp
Câu 3 Trong phân tử axit axetic, nhóm tạo nên tính chất đặc trưng là:
a. Nhóm –COOH. b. Nhóm CH
3
- c. Nhóm –OH d. Nhóm =CO.
Câu 4 Biết 0,1 mol một hiđro cacbon X khi cháy cần vừa đủ 6,72 lít khí oxi (ở đktc). Vậy X là:
a. C
6
H
6
b. CH
4
. c. C
2
H
4


d. C
2
H
2
.
B/ PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Câu 5 ( 2 điểm) Viết phương trình hoá học thực hiện các chuyển hoá sau: (ghi rõ điều kiện
phản ứng nếu có)
Tinh bột
(1)
→
Glucozơ
(2)
→
C
2
H
5
OH
(3)
→
CH
3
COOH
(4)
→
CH
3
COONa
Câu 6 (3 điểm) Có ba chất lỏng là hồ tinh bột, dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ đựng

trong ba lọ riêng biệt không có nhãn. Bằng phương pháp hoá học, hãy nêu phương pháp nhận biết
mỗi chất? Viết các phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện (nếu có)
Câu 7 (3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 11,1g hợp chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 26,4g
CO
2
và 13,5g H
2
O.
a. Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo của A. Biết A có phân tử khối là 74
và trong phân tử có chứa nhóm -OH.
b. Nếu đun nóng toàn bộ lượng chất A trên với 8,8g axit Butiric (C
3
H
7
COOH) dưới sự có
mặt của axit H
2
SO
4 đặc
thì thu được bao nhiêu gam este?
( Biết C = 12, O = 16, H

= 1)
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011
Môn: HOÁ HỌC - LỚP 9
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Chọn đúng mỗi phương án được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4
Đáp án b d a c
B/ PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu Ý Nội dung Điểm
5 2
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
o
Axit
t
→
C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
Saccarozơ Glucozơ Fructozơ



C
6
H
12
O
6

ruou
30 32
o
Men
C−
→
C
2
H
5
OH + CO
2
C
2
H
5
OH + O
2

giamMen
→
CH
3

COOH + H
2
O
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
o
2 4
H SO (d),xt,t
→
¬ 
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
0,5
0,5
0,5
0,5
6 3
- Lấy mỗi chất lỏng một ít ra ba ống nghiệm khác và đánh số thứ tự

- Nhỏ vào mỗi ống nghiệm vài giọt iot ta sẽ nhận ra ống nghiệm chứa
hồ tinh bột có màu xanh đen, còn lại hai chất lỏng là dung dịch glucozơ
và saccarozơ không có hiện tượng này.
- Cho vào hai ống nghiệm còn lại lần lượt dung dịch AgNO
3
/NH
3
đun
nóng. Nếu chất nào phản ứng và có lớp màu bạc bám trên thành ống
nghiệm, đó là dd glucozơ, ống nghiệm không có hiện tượng gì là chứa
chất saccarozơ.
C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O
3
dd NH
o
t
→
C
6
H
12
O

7
+ 2Ag
0,5
1
1
0,5
7 3
a
- Tính toán và chỉ ra được CTPT của A là: C
4
H
10
O
- Viết được CTCT thu gọn là: C
4
H
9
OH
1,5
0,5
b
- Viết đúng PTHH:
- So sánh số mol của rượu và axit, suy ra este tính theo chất phản ứng
hết là axit.
- Tính khối lượng este.

3 7 2 5
C H COOC H
m 0,1.145 14,5g
= =

0,5
0,25
0,25

(Ghi chú: Nếu học sinh làm theo cách khác mà kết quả đúng vẫn cho điểm tương đương)

×