PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH ĐIỆN LI
Bài tập tự luận
Câu 1: Trộn lẫn các dung dịch sau đây:
1. CuCl
2
và AgNO
3
2. FeCl
3
và NaOH 3. BaCl
2
và KOH 4. AlCl
3
và Ba(OH)
2
5. Na
2
CO
3
và HCl 6. BaCO
3
và H
2
SO
4
7. Na
2
S và HCl 8. NaNO
3
và CuSO
4
9. AlCl
3
và NH
4
OH 10. CH
3
COONa và HCl 11. BaCl
2
và Na
2
SO
4
12. AgCl và NH
3
Trong trường hợp nào thì xảy ra phản ứng, viết phương trình dạng phân tử và dạng ion đầy đủ và rút
gọn cho các phản ứng đó.
Câu 2: Hoàn thành các phản ứng sau dạng phân tử và dạng ion rút gọn.
1. CaCl
2
+ …….
→
CaCO
3
↓
+ …… 2. BaCl
2
+ …….
→
BaSO
4
↓
+ ……
3. FeCl
2
. + …….
→
Fe(OH)
2
↓
+ …… 4. CaCO
3
+ …….
→
CaCl
2
+ ……
5. CaCO
3
+ …….
→
Ca(NO
3
)
2
+ ……. 6. Na
2
SiO
3
+ …….
→
H
2
SiO
3
↓
+ …….
7. CrCl
3
+ ……
→
Cr(OH)
3
↓
+ …… 8. AgNO
3
+ …….
→
AgCl
↓
+ ……
Câu 3: Viết phương trình phân tử của các phản ứng có phương trình ion rút gọn sau:
1. Mg
2+
+ 2OH
-
→
Mg(OH)
2
↓
2. Ba
2+
+ SO
4
2-
→
BaSO
4
↓
3. S
2-
+ 2H
+
→
H
2
S 4. CH
3
COO
-
+ H
+
→
CH
3
COOH
5. HCO
3
-
+ H
+
→
CO
2
+ H
2
O 6. HCO
3
-
+ OH
-
→
CO
3
2-
+ H
2
O
7. Pb
2+
+ S
2-
→
PbS
↓
8.
Ca
2+
+ PO
4
3-
→
Ca
3
(PO
4
)
2
Câu 4: Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau được không:
1. Cu
2+
, K
+
, SO
4
2-
, OH
-
2. NH
4
+
, NO
3
-
, Fe
3+
, Cl
-
3. Ba
2+
, Na
+
, CO
3
2-
, Br
-
4. Fe
3+
, Mg
2+
, OH
-
, SO
4
2-
5. Ca
2+
, Cl
-
, Na
+
, CO
3
2-
6. NO
3
-
, Al
3+
, Ba
2+
, SO
4
2-
7. Na
+
, OH
-
, HCO
3
-
, K
+
8. K
+
, Ba
2+
, OH
-
, Cl
-
9. Cu
2+
, Ca
2+
, Cl
2
, NO
3
-
10. Fe
3+
, K
+
, Cl
-
, OH
-
11. H
+
, Na
+
, HCO
3
-
, SO
4
2-
12. Na
+
, Zn
2+
, NO
3
-
, SO
4
2-
Hãy giải thích tại sao và viết phương trình minh dạng ion.
Câu 5: Trong 3 lọ đựng 3 dung dịch, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong các ion
sau: Ba
2+
, Mg
2+
, Na
+
, SO
4
2-
, CO
3
2-
, NO
3
-
.
a. Cho biết đó là 3 dung dịch muối gì.
b. Hãy chọn một dung dịch axit thích hợp để phân biệt ba dung dịch muối này.
Câu 6: Có 2 bình mỗi bình chỉ chứa 2 cation và 2 anion trong số các ion sau: Ba
2+
, Mg
2+
, Ag
+
, Al
3+
, Cl
-
,
Br
-
,NO
3
-
, SO
4
2-
. Các ion trong mỗi ống nghiệm là những ion nào.
Câu 7: Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các muối đựng trong các lọ mất nhãn sau và viết phương
trình phản ứng minh họa.
a. FeCl
3
, MgCO
3
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
b. Na
2
CO
3
, CaCO
3
, BaCO
3
, NaNO
3
c. HCl, NaOH, H
2
SO
4
, NaCl d. Na
2
CO
3
, MgCO
3
, BaCO
3
, CaCl
2
Câu 8: Chỉ dùng qùy tím làm thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch trong các bình mất nhãn sau: H
2
SO
4
,
HCl, NaOH, KCl, BaCl
2
. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phương trình nếu có.
Câu 9: (Đại học khối A – 2006)
Chỉ dùng thêm giấy qùy tím, trình bày cách nhận biết các dung dịch trong các bình mất nhãn sau:
Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, NaCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
, NaOH.
Câu 10: Cho 55 gam hỗn hợp hai mối Na
2
SO
3
và Na
2
CO
3
tác dụng hết với 0,5 l dung dịch H
2
SO
4
1M.
a. Tính khối % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp.
b. Tính thể tích khí bay ra.
Câu 11: (Đại học khối B-2007)
Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H
2
SO
4
0,0375M và HCl 0,0125M) thu được dung dịch X có giá trị pH bằng bao nhiêu.
Câu 12: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 mol/l và H
2
SO
4
0,01 mol/l với 250 ml dung dịch Ba(OH)
2
có nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH =12. Hãy tính m và x. (coi Ba(OH)
2
điện li hoàn toàn cả hai nấc)
Câu 13: Trộn 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,1 M và Ba(OH)
2
0,025M với 200 ml dung dịch H
2
SO
4
nồng độ
x mol/l, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=2. Hãy tính m và x. (coi H
2
SO
4
điện li hoàn toàn
theo hai nấc)
Câu 14: (Đại học khối B -2006)
Cho dung dịch G chứa các ion Mg
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Cl
-
. Chia dung dịch G thành hai phần bằng nhau.
Phần thứ nhất tác dụng với dung dịch NaOH dư, dun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc).
Phần thứ hai tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư, được 4,66 gam kết tủa. Viết các phương trình hóa học của các
1
phản ứng xảy ra (dưới dạng phương trình ion rút gọn). Tính tổng khối lượng các chất tan có trong dung dịch
G.
Bài tập trắc nghiệm.
Câu 15: Dãy ion có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch là.
a. Na
+
, OH
-
, HCO
3
-
, K
+
b. K
+
, Ba
2+
, OH
-
, Cl
-
c. Al
3+
, SO
4
2-
, Cl
-
, Ba
2+
d. Ca
2+
, Cl
-
, Na
+
, CO
3
2-
Câu 16: Dãy ion có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch là.
a. Na
+
, OH
-
, Mg
2+
, NO
3
-
b. Ag
+
, H
+
, Cl
-
, SO
4
2-
c. HSO
4
-
, Na
+
, Ca
2+
, CO
3
2-
d. OH
-
, Na
+
, Ba
2+
, Cl
-
Câu 17: Phương trình ion rút gọn: H
+
+ OH
-
→
H
2
O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào dưới đây.
a. 3HCl + Fe(OH)
3
→
FeCl
3
+ 3H
2
O b. HCl + NaOH
→
NaCl + H
2
O
c. NaOH + NaHCO
3
→
Na
2
CO
3
+ H
2
O d. H
2
SO
4
+ BaCl
2
→
BaSO
4
+ 2HCl
Câu 18: Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng.
a. Na
2
SO
4
+ BaCl
2
→
BaSO
4
+ 2NaCl b. FeS + ZnCl
2
→
ZnS + FeCl
2
c. 2HCl + Mg(OH)
2
→
MgCl
2
+ 2H
2
O d. FeS + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2
S
Câu 19: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch.
a. AlCl
3
và CuSO
4
b. NaHSO
4
và NaHCO
3
c. NaAlO
2
và HCl d. NaCl và AgNO
3
Câu 20: Hòa tan Cu(OH)
2
bằng dung dịch NH
3
đặc dư, kết thúc thí nghiệm thu được.
a. kết tủa màu xanh b. dung dịch không màu c. kết tủa màu trắng d. dung dịch màu xanh thẫm
Câu 21: (Đại học khối B -2007)
Cho 4 phản ứng sau
1. Fe + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2
2. 2NaOH + (NH
4
)
2
SO
4
→
Na
2
SO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
3. BaCl
2
+ Na
2
CO
3
→
BaCO
3
+ 2NaCl 4. 2NH
3
+ 2H
2
O + FeSO
4
→
Fe(OH)
2
+ (NH
4
)
2
SO
4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit bazơ là.
a. 2; 3 b. 3, 4 c. 2, 4 d. 1, 2
Câu 22: Cho các phản ứng sau:
1. Na
2
CO
3
+ 2HCl
→
2NaCl + CO
2
+ H
2
O 2. NaHCO
3
+ NaOH
→
Na
2
CO
3
+ H
2
O
3. AgNO
3
+ NaCl
→
NaNO
3
+ AlCl 4. Ba(OH)
2
+ Na
2
CO
3
→
BaCO
3
+ 2NaOH
5. Fe + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2
6. Al(OH)
3
+ 3HNO
3
→
Al(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
những phản ứng là phản ứng axit- bazơ là.
a. 1, 2, 3 b. 2, 3, 4 c. 1, 2, 4, 5 d. 1, 2, 6
Câu 23: dung dịch chứa Ion H
+
(ví dụ HCl) có thể tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây.
a. HSO
4
-
, HCO
3
-
, Cl
-
b. HSO
4
-
, HCO
3
-
, CO
3
2-
c. HCO
3
-
, CO
3
2-
, S
2-
d. HSO
4
-
, CO
3
2-
, S
2-
Câu 24: dung dịch chứa OH
-
(ví dụ NaOH) tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây.
a. NH
4
+
, Na
+
, Fe
2+
, Fe
3+
b. Na
+
, Fe
2+
, Fe
3+
, Al
3+
c. NH
4
+
, Fe
2+
, Fe
3+
, Al
3+
d. NH
4
+
, Fe
2+
, Fe
3+
, Ba
2+
Câu 25: Thể tích dung dịch HCl 0,2 M cần để trung hòa 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M là.
a. 50 ml b. 100 ml c. 200 ml d. 500 ml
Câu 26: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,1M là.
a. 150 ml b. 100 ml c. 200 ml d. 250 ml
Câu 27: Dung dịch X chứa hỗn hợp cùng số mol CO
2
2-
và SO
4
2-
. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch
BaCl
2
dư thu được 43 gam kết tủa. Số mol mỗi ion có trong dung dịch X là.
a. 0,05 mol b. 0,1 mol c. 0,15 mol d. 0,20 mol
Câu 28: (Cao đẳng -2007)
Cho một mẫu kim loại Na-Ba tác dụng với H
2
O dư, thu được dung dịch X và 3,36 lit H
2
(đktc). Thể
tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là.
a. 60 ml b. 150 ml c. 75 ml d. 30 ml
Câu 29: (Cao đẳng -2007)
Khi cho 100 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525
gam
chất tan. Nồng độ mol/lit của HCl trong dung dịch đã dùng là.
a. 1 M b. 0,75 M c. 0,25 M d. 0,5 M
Câu 30: (Cao đẳng khối A-2008)
Dung dịch X chứa các ion: Fe
3+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Cl
-
. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (đktc) và 1,07 gam kết
tủa.
- Phần hai cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl
2
, thu được 4.66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là.
a. 3,52 gam b. 3,73 gam c. 7,04 gam d. 7,46 gam
2
Câu 31: (Cao đẳng khối A-2009)
Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là:
a. Mg
2+
, K
+
, SO
4
2-
, PO
4
3-
b. Ag
+
, Na
+
, NO
3
-
, Cl
-
c. Al
3+
, NH
4
+
, Br
-
, OH
-
d. H
+
, Fe
3+
, NO
3
-
, SO
4
2-
Câu 32: (Cao đẳng khối A-2009)
Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn
bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
a. 54,4. b. 62,2. c. 46,6. d. 7,8.
Câu 33: (Cao đẳng khối A-2009)
Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH
4
)
2
CO
3
tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)
2
. Sau phản
ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
a. 39,4. b. 17,1. c. 15,5. d. 19,7.
Câu 34: (Đại học khối A-2009)
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
a. AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, CuS. b. FeS, BaSO
4
, KOH.
c. Mg(HCO
3
)
2
, HCOONa, CuO. d. KNO
3
, CaCO
3
, Fe(OH)
3
.
Câu 35: (Đại học khối A-2009)
Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH
4
)
2
SO
4
, FeCl
2
, Cr(NO
3
)
3
, K
2
CO
3
,
Al(NO
3
)
3
. Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống
nghiệm có kết tủa là
a. 3. b. 2. c. 5. d. 4.
Câu 36: (Đại học khối B-2009)
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH
4
)
2
SO
4
+ BaCl
2
→ (2) CuSO
4
+ Ba(NO
3
)
2
→
(3) Na
2
SO
4
+ BaCl
2
→ (4) H
2
SO
4
+ BaSO
3
→
(5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
→ (6) Fe
2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO
3
)
2
→
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
a. (1), (3), (5), (6). b. (1), (2), (3), (6). c. (2), (3), (4), (6). d. (3), (4), (5), (6).
Câu 37: (Đại học khối B-2009)
Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau khi các phản ứng
xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)
2
(dư) vào dung dịch X, thu được kết
tủa Y. Nung Y
trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là
a. hỗn hợp gồm Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
. b. hỗn hợp gồm BaSO
4
và FeO.
c. hỗn hợp gồm BaSO
4
và Fe
2
O
3
. d. Fe
2
O
3
.
Câu 38: (Đại học khối B-2009)
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch Ca(OH)
2
.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)
2
vào dung dịch NaNO
3
. (V) Sục khí NH
3
vào dung dịch Na
2
CO
3
.
(VI) Cho dung dịch Na
2
SO
4
vào dung dịch Ba(OH)
2
.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
a. II, III và VI. b. II, V và VI. c. I, IV và V. d. I, II và III.
Câu 39: (Cao đẳng khối A-2010)
Dãy
gồm
các
ion
cùng
tồn
tại
trong
một
dung
dịch
là:
a.
Al
3+
, PO
4
3-
, Cl
-
, Ba
2+
b. K
+
, Ba
2+
, OH
-
, Cl
-
c. Na
+
, K
+
, OH
-
, HCO
3
-
d. Ca
2+
, Cl
-
, Na
+
, CO
3
2-
Câu 40: (Cao đẳng khối A-2010)
Nhỏ
từ
từ
dung
dịch
NaOH
đến
dư
vào
dung
dịch
X.
Sau
khi
các
phản
ứng
xảy
ra
hoàn
toàn
chỉ
thu
được
dung
dịch
trong
suốt.
Chất
tan
trong
dung
dịch
X
là
a.
CuSO
4
.
b
.
Fe(NO
3
)
3
.
c
.
AlCl
3
.
d
.
Ca(HCO
3
)
2
.
Câu 41: (Cao đẳng khối A-2010)
Cho
sơ
đồ
chuyển
hoá
sau:
CaO
→
+X
CaCl
2
→
+Y
Ca(NO
3
)
2
→
+Z
CaCO
3
.
Công
thức
của
X,
Y,
Z
lần
lượt
là:
a.
Cl
2
,
HNO
3
,
CO
2
.
b
.
HCl,
AgNO
3
,
(NH
4
)
2
CO
3
.
c.
HCl,
HNO
3
,
Na
2
CO
3
.
d
.
Cl
2
,
AgNO
3
,
MgCO
3
.
Câu 42: (Cao đẳng khối A-2010)
3
Thuốc
thử
dùng
để
phân
biệt
3
dung
dịch
riêng
biệt:
NaCl,
NaHSO
4
,
HCl
là
a.
BaCO
3
.
b
.
NH
4
Cl.
c
.
(NH
4
)
2
CO
3
.
d
.
BaCl
2
.
Câu 43: (Đại học khối A-2010)
Cho 4 dung dịch: H
2
SO
4
loãng, AgNO
3
, CuSO
4
, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là
a. NH
3
. b. KOH. c. NaNO
3
. d. BaCl
2
.
Câu 44: (Đại học khối A-2010)
Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít
khí H
2
(đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H
2
SO
4
, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung
dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
a. 13,70 gam. b. 12,78 gam. c. 18,46 gam. d. 14,62 gam.
Câu 45: (Đại học khối A-2010)
Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO
3
nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít
dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl
2
(dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1
lít dung dịch X
vào dung dịch CaCl
2
(dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0
gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
a. 0,08 và 4,8. b. 0,04 và 4,8. c. 0,14 và 2,4. d. 0,07 và 3,2.
Câu 46: (Đại học khối A-2010)
Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na
+
; 0,003 mol Ca
2+
; 0,006 mol Cl
–
; 0,006 mol HCO
3
–
và
0,001 mol
NO
3
–
. Để loại bỏ hết Ca
2+
trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)
2
.
Giá trị của a là
a. 0,180. b. 0,120. c. 0,444. d. 0,222.
Câu 47: (Đại học khối A-2010)
Cho
các chất: NaHCO
3
, CO, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, HF, Cl
2
, NH
4
Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
a. 4. b. 5. c. 3. d. 6.
Câu 48: (Đại học khối B-2010)
Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
, KHSO
4
,
Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
a. 6. b. 7. c. 4. d. 5.
Câu 49: (Đại học khối B-2010)
Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H
2
S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng
dư dung dịch
a. AgNO
3
. b. Pb(NO
3
)
2
. c. NaOH. d. NaHS.
Câu 50: (Đại học khối B-2010)
Dung dịch X chứa các ion: Ca
2+
, Na
+
, HCO
3
–
và Cl
–
, trong đó số mol của ion Cl
–
là 0,1. Cho 1/2 dung
dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng
với dung dịch Ca(OH)
2
(dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được
m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
a. 7,47. b. 9,21. c. 9,26. d. 8,79.
Câu 51: (Cao đẳng khối A-2010)
Cho
9,125
gam
muối
hiđrocacbonat
phản
ứng
hết
với
dung
dịch
H
2
SO
4
(dư),
thu
được
dung dịch
chứa
7,5
gam
muối
sunfat
trung
hoà.
Công
thức
của
muối
hiđrocacbonat
là
a.
Ba(HCO
3
)
2
.
b
.
Ca(HCO
3
)
2
.
c
.
Mg(HCO
3
)
2
.
d
.
NaHCO
3
4