Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (973.3 KB, 40 trang )

1
ĐỀSỐ1
1. Khái niệm xoắn khuẩn:
A.Lànhữngvikhuẩnlượnxoắn,diđộngđượcnhờcólông
B.Lànhữngvikhuẩnlượnxoắn,diđộng
C.Diđộnghoặckhông,nếudiđộngthìcólôngquanhthân
D.Khôngdiđộng
Đápán:câuB
2.Đặcđiểmcấutạotếbàocủavikhuẩn:
A.Cónhânđiểnhình
B.Khôngcónhân
C.Khôngcómàngnhân
D. Có bộ máy phân bào
Đápán:CâuC
3.Đặcđiểmchấtnguyênsinhcủavikhuẩn:
A. Protein và polipeptid chiếm khoảng 50% trọng lượng khô
B. Protein và polipeptid chiếm khoảng 80% trọng lượng khô
C. Không có enzym nội bào
D.Chứanộiđộctố
Đápán:CâuA
4.Đặcđiểmmàngnguyênsinhcủatếbàovikhuẩn:
A.Cótínhthẩmthấuchọnlọcvàvậnchuyểnđiệntử
B. Là nơi tổng hợp nhân của vi khuẩn
C. Là nơi tổng hợp các Ribosom cho tế bào
D. Là nơi bám của các lông của vi khuẩn
Đápán:CâuA
5.ĐặcđiểmváchcủavikhuẩnGramdương:
A. Gồm nhiều lớp petidoglycan, có tính vững chắc
B. Gồm một lớp petidoglycan, tính vững chắc thấp
C. Peptidoglycan bản chất hóa học là lipid và acid amin
D. Thành phần acid teichoic ít có ở nhóm vi khuẩn này


Đápán:CâuA
6.ĐặcđiểmváchcủavikhuẩnGramâm:
A. Gồm nhiều lớp petidoglycan nên có tính vững chắc
B. Bên ngoài vách còn có lớp lipopolysaccharit
C.Tínhđặchiệukhángnguyênthấp
D. Cấu tạo bởi phức hợp lipopolysaccharit
Đápán:CâuB
7.Mộttrongnhữngtínhchấtsaukhôngthuộcđặctínhcủaváchvikhuẩn:
A.Quyếtđịnhtínhkhángnguyênthân
B. Có tính thẩm thấu chọn lọc
C.Lànơitácđộngcủamộtsốkhángsinh
D.Lànơimangcácđiểmtiếpnhậnđặchiệuchothựckhuẩnthể
Đápán:CâuB
8.Đặcđiểmváchtếbàovikhuẩn:
2
A.Quyếtđịnhnênhìnhthểcủavikhuẩn
B.Quyếtđịnhtínhchấtgâybệnhcủavikhuẩn
C.Đượccấutạobởiphứchợplipopolysaccharit(LPS)
D. Bao bên ngoài vỏ của vi khuẩn
Đápán:CâuA
9.Đặcđiểmcấutạovỏcủavikhuẩn:
A. Là một lớp vỏ cứng bao ngoài vách, có vai trò bảo vệ vi khuẩn
B. Là một lớp nhầy, lỏng lẻo, không rõ rệt bao quanh vi khuẩn
C.Mọiloạivikhuẩnđềucóvỏkhigặpđiềukiệnkhôngthuậnlợi
D. Chỉ những trực khuẩn Gram âm mới có vỏ
Đápán:CâuB
10.Đặcđiểmcấutạovàchứcnăngcủalôngcủavikhuẩn:
A. Là những sợi protein dài và xoắn
B. Xuất phát từ màng tế bào xuyên qua vách tế bào
C.Giúpvikhuẩntồntạiđượctrongnhữngđiềukiệnkhôngthuậnlợi

D. Giúp vi khuẩn truyền giới tính từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác
Đápán:câuA
11.Đặcđiểmcấutạovàchứcnăngcủapilicủavikhuẩn:
A. Cấu tạo hóa học là protein
B.Nếumấtpilivikhuẩnsẽkhôngtồntạiđược
C.Nếumấtpilivikhuẩnsẽkhôngtruyềnđượccácyếutốditruyền
từvikhuẩnnàysangvikhuẩnkhácđược.
D.Mộtvikhuẩnđựccóthểcómộthoặcnhiềupiligiớitính
Đápán:CâuA
12.Đặcđiểmcấutạovàchứcnăngcủanhabàocủavikhuẩn:
A.Mọiloàivikhuẩntrongđiềukiệnsốngkhôngthuậnlợiđềucókhảnăngsinh
nhabào.
B.Ởtrạngtháinhabàovikhuẩnvẫncókhảnănggâybệnh
C.MàngnhabàobaobênngoàinhânAND
D. Nha bào có hai lớp vách trong và ngoài
Đápán:CâuD
13.Đặcđiểmchuyểnhóavàdinhdưỡngcủavikhuẩn:
A.Tấtcảvikhuẩngâybệnhđềulàvikhuẩntựdưỡng
B.Vikhuẩnchuyểnhóađượclànhờcácenzymnộivàngoạibào
C.Vikhuẩnchuyểnhóađượcnhờcócácenzymngoạibào
D.Chỉnhữngvikhuẩnkýsinhtrongtếbàomớigâyđượcbệnh
Đápán:CâuB
14.Đặcđiểmchuyểnhóavàdinhdưỡngcủavikhuẩn:
A.Quátrìnhchuyểnhóatạoramộtsốchấtnhưnộiđộctố,vitamin
B.Tấtcảcácvikhuẩngâybệnhđềulàvikhuẩntựdưỡng
C.Tấtcảcácvikhuẩngâybệnhđềulàvikhuẩndịdưỡng
D. Enzym ngoại bào có vai trò thực hiện quá trình chuyển hóa phức tạp
Đápán:C
15.Đặcđiểmcácloạimôitrườngnhântạođểnuôicấyvikhuẩn:
A.Môitrườngcơbản:phảiđủcácyếutốdinhdưỡngcầnthiếtchođasốvikhuẩn.

B.Môitrườngcơbản:đểnuôicấycácvikhuẩntăngtrưởngnhanh
3
C. Môi trường chuyên biệt: là môi trường cơ bản có thêm hồng cầu
D.Môitrườngchuyênbiệt:đểnuôicấycácvikhuẩntăngtrưởngchậm
Đápán:CâuA
16.Thuốckhángsinhlànhữngchấtngănchặnvikhuẩnnhânlênhaytiêudiệtvikhuẩn
bằng cơ chế:
A.Tácđộngvàosựcânbằnglýhọccủatếbàovikhuẩn.
B.Tácđộngvàocácgiaiđoạnchuyểnhóacủađờisốngvikhuẩn.
C. Ức chế sinh tổng hợp protein.
D.Tácđộngvàogiaiđoạnphânchiacủatếbàovikhuẩn.
Đápán:CâuB
17.Khángsinhcóđặcđiểm:
A. Có nguồn gốc cơ bản từ các chất hóa học.
B. Có nguồn gốc cơ bản từ thực vật.
C.Mỗiloạikhángsinhchỉtácđộnglênmộtnhómhaymộtloạivikhuẩnnhấtđịnh.
D.Khángsinhcóhoạtphổrộnglàkhángsinhtiêudiệtđượcnhiềuloại
vi khuẩn gây bệnh khác nhau.
Đápán:CâuC
18.Chấttẩyuếvàchấtsátkhuẩngiốngnhauởđiểm:
A.Cóthểtổnghợpbằngphươngpháphóahọc,lytríchtừđộngvật,thựcvậthoặc
vi sinh vật.
B. Có thể dùng tại chỗ như bôi ngoài da.
C.Thườngchỉdùngđểtẩyuếđồvật.
D.Gâyđộchạichocơthể.
Đápán:CâuD
19. Kháng sinh làm hư hại màng nguyên tương vi khuẩn theo cơ chế:
A.Khángsinhlàmthayđổitínhthẩmthấuchọnlọccủaváchvikhuẩn.
B.Khángsinhlàmtăngtínhthấmchọnlọccủamàngnguyêntươngvikhuẩn.
C.Khángsinhlàmthayđổitínhthẩmthấuchọnlọccủamàngnguyêntương.

D.Khángsinhlàmthayđổitínhthẩmthấucủamàngnhân.
Đápán:CâuC
20. Kháng sinh ức chế sinh tổng hợp protein của vi khuẩn theo một trong các cơ chế sau:
A. Phá hủy tiểu phần 30S của ribosom
B. Phá hủy tiểu phần 50S của ribosom
C. Cản trở sự liên kết của các acid amin ở tiểu phần 50S
D.Tácđộngvàoenzymcatalaseởtiểuphần50S
Đápán:CâuC
21.Mộttrongcáccơchếtácđộngcủakhángsinhvàotiểuphần30Scủavikhuẩnlà:
A. Kháng sinh phá hủy ARN thông tin
B. Kháng sinh cản trở ARN thông tin trượt trên polysom
C.Khángsinhgắnvào30Scủaribosomvikhuẩngâynênđọcsaimã
của ARN thông tin.
D. Kháng sinh phá hủy các ARN vận chuyển
Đápán:CâuB
22.Mộttrongcáccơchếtácđộngcủakhángsinhtrongquátrìnhsinhtổnghợpacidnucleic
4
của vi khuẩn
:
A.ỨcchếenzymgyrasenênngăncảnsựsaochépcủaAND.
B.TácđộngvàoARNkhuôn,ứcchếtổnghợpARN.
C.TácđộngvàoARNkhuôn,ứcchếtổnghợpADN.
D.NgăncảnsinhtổnghợpANDpolymerasephụthuộcARN.
Đápán:CâuA
23.Khángsinhtácđộnglênváchcủatếbàovikhuẩnlàmcho:
A.Vikhuẩnsinhrakhôngcóvách,dođódễbịtiêudiệt
B.Chứcnăngthẩmthấuchọnlọccủaváchbịthayđổi,vikhuẩnbịtiêudiệt
C.Cấutrúchóahọccủaváchbịthayđổinênvikhuẩnbịtiêudiệt
D. Các thụ thể trên bề mặt vách bị phá hủy nên vi khuẩn bị tiêu diệt
Đápán:CâuA

24. Chất sát khuẩn là những chất:
A.Ứcchếsựpháttriểncủavisinhvậtởmứcđộphântử
B.Gâyđộchạichomôsốngcủacơthể
C.Thườngchỉdùngđểtẩyuếđồvậthaysáttrùngngoàida
D.Độctínhcaonênkhôngthểdùngtạichỗnhưbôingoàida
Đápán:CâuB
25.Chấttẩyuếcóđặcđiểm:
A.Cónguồngốctừcácchấthóahọchaytừđộngvật,thựcvật
B.Chỉdùngđểtẩyuếđồvật
C.Cókhảnăngtiêudiệtcácvisinhvậtnêncóthểdùngtạichỗnhưbôingoàida
D.Cótácđộngmạnhđốivớivikhuẩn,làmngưngsựpháttriểncủavikhuẩn
Đápán:CâuB
26.Đặcđiểmsựđềkhángkhángsinhcủavikhuẩn:
A.Cóbốndạngđềkhánglà:đềkhángthật,đềkhánggiả,đềkhángtựnhiên,
đềkhángthuđược.
B.Đềkhánggiả:baogồmđềkhángtựnhiênvàđềkhángthuđược.
C.Đềkhángthật:baogồmđềkhángtựnhiênvàđềkhángthuđược.
D.Đềkhángtựnhiênlàđềkhángnhưngkhôngphảilàbảnchất,khôngdonguồn
gốc di truyền.
Đápán:CâuC
27.Ởvikhuẩnkhángkhángsinh,gienđềkhángtạorasựđềkhángbằngcách:
A. Làm giảm tính thấm của vách
B. Làm giảm tính thấm của màng nguyên tương
C. Làm giảm tính thấm của màng nhân
D. Làm giảm tính thấm của vỏ
Đápán:CâuB
28. Vi khuẩn kháng thuốc kháng sinh theo cơ chế:
A.Vikhuẩnsảnxuấtenzymđểpháhủyhoạttínhcủathuốc.
B.Vikhuẩnlàmgiảmkhảnăngthẩmthấucủaváchtếbàođốivớithuốc.
C. Vi khuẩn không còn enzym nên không chịu ảnh hưởng của kháng sinh.

D. Vi khuẩn không còn màng tế bào.
Đápán:CâuA
29.Đặcđiểmcủađềkhángthuđượctrongkhángthuốckhángsinhcủavikhuẩn:
A. Chiếm tỷ lệ thấp trong sự kháng thuốc của vi khuẩn.
5
B.Khángthuốctheocơchếđộtbiếnlàchủyếu.
C.Cácgienđềkhángcóthểnằmtrênnhiễmsắcthể,plasmidhaytransposon.
D.GienđềkhángchỉđượctruyềntừvikhuẩnđựcF+sangvikhuẩncáiF.
Đápán:CâuC
30.ĐặcđiểmcủavikhuẩncóRplasmid:
A.Tồntạiđượctrongmôitrườngcókhángsinh
B.Khôngtồntạiđượctrongmôitrườngcókhángsinh
C. Có ở những vi khuẩn nhạy cảm với kháng sinh
D. Có ở mọi loại vi khuẩn gây bệnh
Đápán:CâuA
31.Trênlâmsàng,phốihợpthuốckhángsinhlàmộttrongnhữngnguyêntắcdùngthuốcđể
tránhhiệntượngkhángthuốc,dựatrêntínhchấtsaucủađộtbiến:
A.Độtbiếncótínhvữngbền
B.Độtbiếncótínhngẫunhiên
C.Độtbiếncótínhchấthiếm
D.Độtbiếncótínhchấtđộclậpvàđặchiệu
Đápán:CâuD
32.Khángsinhđồlàkỹthuật:
A.Xácđịnhđộnhạycảmcủavikhuẩnvớikhángsinh
B.Xácđịnhđộnhạycảmcủakhángsinhvớivikhuẩn
C.Xácđịnhvikhuẩngâybệnhsaukhiphânlập,địnhdanhvikhuẩn
D.Xácđịnhnồngđộkhángthuốckhángsinhcủavikhuẩn
Đápán:CâuA
33.Sửdụngkhángsinhrộngrãi,khôngđúngchỉđịnhsẽdẫnđếntìnhtrạng:
A. Các vi khuẩn kháng thuốc bị tiêu diệt.

B. Các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc bị tiêu diệt.
C.Cácvikhuẩnnhạycảmđượctựdopháttriểnmàkhôngbịứcchế
cạnh tranh bởi các vi khuẩn khác.
D.Tấtcảcácvikhuẩnnhạycảmvàkhángthuốcđềubịtiêudiệt.
Đápán:CâuB
34. Một trong những biện pháp phòng chống kháng thuốc ở vi khuẩn là:
A.Chỉđiềutrịkhicókếtquảkhángsinhđồ.
B.Chỉđiềutrịkhiphânlập,địnhdanhđượcvikhuẩn.
C.Chọnkhángsinhtheokếtquảkhángsinhđồ.
D.Phốihợpnhiềuloạikhángsinhvàtăngliềukhángsinh.
Đápán:CâuC
35. Một số khái niệm về nhiễm trùng:
A. Bệnh nhiễm trùng thể ẩn là trạng thái bệnh kéo dài, triệu chứng không dữ dội.
B.Bệnhnhiễmtrùngcấptính:diễntiếnbệnhnhanh,sauđóbệnhnhânthườngtửvong.
C. Bệnh nhiễm trùng mạn tính: bệnh kéo dài, triệu chứng không dữ dội.
D. Nhiễm trùng tiềm tàng: người bị nhiễm trùng không có dấu hiệu lâm sàng.
Đápán:CâuC
36.Viruslàmộtđơnvịsinhvậthọcđặcbiệtvì:
A. Kích thước rất nhỏ bé, từ 20-300 mm.
B.Chỉnhânlênđượctrongmôitrườnggiàuchấtdinhdưỡng.
C.Tuynhỏbénhưngvẫnduytrìđượcnòigiốngquacácthếhệvàgâynhiễmtrùng
6
cho tế bào.
D. Có hệ thống enzym chuyển hóa.
Đápán:CâuC
37. Acid nucleic của virus gồm:
A.ARN.
B.AND.
C.ANDvàARN.
D. Hoặc AND hặc ARN.

Đápán:CâuD
38.Thànhphầncapsidcủaviruscóchứcnăng:
A.Giữchohìnhtháivàkíchthướccủavirusluônổnđịnh.
B.Thamgiavàogiaiđoạnlắprápvàgiảiphóngvirusrakhỏitếbàosauchukỳ
nhânlên.
C.Mangmọimậtmãditruyềnđặctrưngchotừngvirus.
D.Quyếtđịnhkhảnănggâynhiễmtrùngcủavirus.
Đápán:CâuA
39.Acidnucleiccủaviruscóđặcđiểm:
A. Là một sợi AND dạng vòng khép kín, trọng lượng 1-2% hạt virus.
B.Quyếtđịnhkhảnănggâynhiễmtrùngcủavirustrongtếbàocảmthụ.
C. Tham gia vào sự bám của virus trên các vị trí thích hợp của tế bào cảm thụ.
D. Mang mọi mật mã di truyền chung cho virus.
Đápán:CâuB
40.Đặcđiểm,vaitròenzymcấutrúccủavirus:
A.Cóchứcnăngtrongquátrìnhchuyểnhóatraođổichấtcủavirus.
B. Chỉ có ở một vài loại virus.
C.Có tính kháng nguyên chuyên biệt.
D. Là enzym hô hấp của virus.
Đápán:C
41.Họvikhuẩnđườngruộtcóđặcđiểmchung:
A. Gồm nhiều loại trực khuẩn Gram âm, Gram dương sống ở ống tiêu hoá của người
vàđộngvật.
B.Làcácvikhuẩngâybệnhchođườngtiêuhóa.
C. Hiếu khí hoặc kỵ khí tuỳ tiện.
D.Kỵkhítuyệtđối.
Đápán:C
42.Họvikhuẩnđườngruộtcóđặcđiểm:
A.Xắpxếpthànhđôihaythànhchuỗi
B. Có thể sinh bào tử, một số có vỏ

C. Trực khuẩn Gram âm
D. Trực khuẩn Gram âm hoặc Gram dương
Đápán:C
43.ĐặcđiểmsinhvậthọccủaSalmonella:
A.Vikhuẩnchỉpháttriểnđượcởnhiệtđộ370C
B.Sinhnhabàonếuđiềukiệnmôitrườngkhôngthuậnlợi
7
C.H2S()
D.Oxidase()
Đápán:D
44.ĐặcđiểmgâybệnhsốtthươnghàncủaSalmonella:
A.Vikhuẩnxâmnhậpcơthểtheođườngtiêuhoá,đườnghôhấp
B. Vi khuẩn bám trên bề mặt niêm mạc ruột non làm niêm mạc bị hoại tử
C. Vi khuẩn nhân lên trong hạch mạc treo ruột
D.Phảicókhoảng102103vikhuẩnxâmnhậpvàocơthểtheođườngtiêuhoámớicókhảnănggây
bệnh.
Đápán:C
45.Đặcđiểmsinhvậthọccủavikhuẩntả:
A.ChỉtồntạiđượcởpH8,59,5
B. Hiếu khí - kỵ khí tuỳ ngộ
C.Kỵkhítuyệtđối
D.Oxidase()
Đápán:B
46.Khảnănggâybệnhcủavikhuẩntảchủyếudựavào:
A.Ngoạiđộctốgâyrốiloạnhấpthunướcvàđiệngiải
B. Sự xâm nhập của tả vào bào tương niêm mạc ruột làm hoại tử niêm mạc
C.Nộiđộctốgâyhuỷhoạiniêmmạcruột
D. Các enzym của tả gây rối loạn hấp thu tinh bột ở niêm mạc ruột
Đápán:A
47.ĐặcđiểmbệnhhọccủaHaemophilusinfluenzae:

A.Khoảng75%trẻemmắcbệnhviêmđườnghôhấpdonhiễmvikhuẩnnày
B.Khảng75%trẻlànhcómangvikhuẩnnàyởhọng,mũi
C. Vi khuẩn gây bệnh thường là vi khuẩn không có vỏ, typ a.
D. Vi khuẩn gây bệnh thường là vi khuẩn không có vỏ, typ b.
Đápán:B
48.Haemophilusinfluenzae
không gây nên một trong những bệnh cảnh sau:
A.Viêmmàngnão
B.Viêmđườnghôhấptrên
C. Nhiễm trùng sinh dục
D. Viêm dạ dày-ruột cấp
Đápán:D
49. Thử nghiệm Koch chứng tỏ miễn dịch của cơ thể với vi khuẩn lao là:
A.Đápứngmiễndịchquatrunggiantếbào
B.Đápứngmiễndịchthểdịch
C.Phảnứngtrunghoàđộctố
D.Đápứngcủacảmiễndịchdịchthểvàmiễndịchtếbào
Đápán:A
50.ĐặcđiểmsinhvậthọccủanhómClostridium:
A. Trực khuẩn Gram (+), hiếu khí kỵ khí tuỳ ngộ
B.TrựckhuẩnGram(),kỵkhítuyệtđối
C.TrựckhuẩnGram(+),kỵkhítuyệtđối
8
D.TrựckhuẩnGram(+),hiếukhítuyệtđối
Đápán:C
ĐỀSỐ2
1.Thuốckhángsinhlànhữngchấtngănchặnvikhuẩnnhânlênhaytiêudiệtvikhuẩnbằng
cơ chế:
A.Tácđộngvàosựcânbằnglýhọccủatếbàovikhuẩn.
B.Tácđộngvàocácgiaiđoạnchuyểnhóacủađờisốngvikhuẩn.

C. Ức chế sinh tổng hợp protein.
D.Tácđộngvàogiaiđoạnphânchiacủatếbàovikhuẩn.
Đápán:CâuB
2.Khángsinhcóđặcđiểm:
A. Có nguồn gốc cơ bản từ các chất hóa học.
B. Có nguồn gốc cơ bản từ thực vật.
C.Mỗiloạikhángsinhchỉtácđộnglênmộtnhómhaymộtloạivikhuẩnnhấtđịnh.
D.Khángsinhcóhoạtphổrộnglàkhángsinhtiêudiệtđượcnhiềuloạivikhuẩn
gây bệnh khác nhau.
Đápán:CâuC
3.Chấttẩyuếvàchấtsátkhuẩngiốngnhauởđiểm:
A.Cóthểtổnghợpbằngphươngpháphóahọc,lytríchtừđộngvật,thựcvậthoặc
vi sinh vật.
B. Có thể dùng tại chỗ như bôi ngoài da.
C.Thườngchỉdùngđểtẩyuếđồvật.
D.Gâyđộchạichocơthể.
Đápán:CâuD
4. Kháng sinh làm hư hại màng nguyên tương vi khuẩn theo cơ chế:
A.Khángsinhlàmthayđổitínhthẩmthấuchọnlọccủaváchvikhuẩn.
B.Khángsinhlàmtăngtínhthấmchọnlọccủamàngnguyêntươngvikhuẩn.
C.Khángsinhlàmthayđổitínhthẩmthấuchọnlọccủamàngnguyêntương.
D.Khángsinhlàmthayđổitínhthẩmthấucủamàngnhân.
Đápán:CâuC
5. Kháng sinh ức chế sinh tổng hợp protein của vi khuẩn theo một trong các cơ chế sau:
A. Phá hủy tiểu phần 30S của ribosom
B. Phá hủy tiểu phần 50S của ribosom
C. Cản trở sự liên kết của các acid amin ở tiểu phần 50S
D.Tácđộngvàoenzymcatalaseởtiểuphần50S
Đápán:CâuC
6.Mộttrongcáccơchếtácđộngcủakhángsinhvàotiểuphần30Scủavikhuẩnlà:

A. Kháng sinh phá hủy ARN thông tin
B. Kháng sinh cản trở ARN thông tin trượt trên polysom
C.Khángsinhgắnvào30Scủaribosom,gâynênđọcsaimãcủaARNthôngtin.
D. Kháng sinh phá hủy các ARN vận chuyển
Đápán:CâuB
9
7.Mộttrongcáccơchếtácđộngcủakhángsinhtrongsinhtổnghợpacidnucleiccủa
vi khuẩn:
A.ỨcchếenzymgyrasenênngăncảnsựsaochépcủaAND.
B.TácđộngvàoARNkhuôn,ứcchếtổnghợpARN.
C.TácđộngvàoARNkhuôn,ứcchếtổnghợpADN.
D.NgăncảnsinhtổnghợpANDpolymerasephụthuộcARN.
Đápán:CâuA
8.Khángsinhtácđộnglênváchcủatếbàovikhuẩnlàmcho:
A.Vikhuẩnsinhrakhôngcóvách,dođódễbịtiêudiệt
B.Chứcnăngthẩmthấuchọnlọccủaváchbịthayđổi,vikhuẩnbịtiêudiệt
C.Váchkhôngcònkhảnăngphânchianênvikhuẩnbịtiêudiệt
D. Các thụ thể trên bề mặt vách bị phá hủy nên vi khuẩn bị tiêu diệt
Đápán:CâuA
9. Chất sát khuẩn là những chất:
A.Ứcchếsựpháttriểncủavisinhvậtởmứcđộphântử
B.Gâyđộchạichomôsốngcủacơthể
C.Thườngchỉdùngđểtẩyuếđồvậthaysáttrùngngoàida
D.Độctínhcaonênkhôngthểdùngtạichỗnhưbôingoàida
Đápán:CâuB
10.Chấttẩyuếcóđặcđiểm:
A.Cónguồngốctừcácchấthóahọchaytừđộngvật,thựcvật
B.Chỉdùngđểtẩyuếđồvật
C.Cókhảnăngtiêudiệtcácvisinhvậtnêncóthểdùngtạichỗnhưbôingoàida
D.Cótácđộngmạnhđốivớivikhuẩn,làmngưngsựpháttriểncủavikhuẩn

Đápán:CâuB
11.Đặcđiểmsựđềkhángkhángsinhcủavikhuẩn:
A.Cóbốndạngđềkhánglà:đềkhángthật,đềkhánggiả,đềkhángtựnhiên,
đềkhángthuđược.
B.Đềkhánggiảđượcchiathànhhainhómlàđềkhángtựnhiênvàđềkhángthuđược.
C.Đềkhángthậtđượcchiathànhhainhómlàđềkhángtựnhiênvàđềkhángthuđược.
D.Đềkhángtựnhiênlàđềkhángnhưngkhôngphảilàbảnchất,không
do nguồn gốc di truyền.
Đápán:CâuC
12.Ởvikhuẩnkhángkhángsinh,gienđềkhángtạorasựđềkhángbằngcách:
A. Làm giảm tính thấm của vách
B. Làm giảm tính thấm của màng nguyên tương
C. Làm giảm tính thấm của màng nhân
D. Làm giảm tính thấm của vỏ
Đápán:CâuB
13. Vi khuẩn kháng thuốc kháng sinh theo cơ chế:
A.Vikhuẩnsảnxuấtenzymđểpháhủyhoạttínhcủathuốc.
B.Vikhuẩnlàmgiảmkhảnăngthẩmthấucủaváchtếbàođốivớithuốc.
C. Vi khuẩn không còn enzym nên không chịu ảnh hưởng của kháng sinh.
D. Vi khuẩn không còn màng tế bào.
Đápán:CâuA
14.Đặcđiểmcủađềkhángthuđượctrongkhángthuốckhángsinhcủavikhuẩn:
10
A. Chiếm tỷ lệ thấp trong sự kháng thuốc của vi khuẩn.
B.Khángthuốctheocơchếđộtbiếnlàchủyếu.
C.Cácgienđềkhángcóthểnằmtrênnhiễmsắcthể,plasmidhaytransposon.
D.GienđềkhángchỉđượctruyềntừvikhuẩnđựcF+sangvikhuẩncáiF.
Đápán:CâuC
15.ĐặcđiểmcủavikhuẩncóRplasmid:
A.Tồntạiđượctrongmôitrườngcókhángsinh

B.Khôngtồntạiđượctrongmôitrườngcókhángsinh
C. Có ở những vi khuẩn nhạy cảm với kháng sinh
D. Có ở mọi loại vi khuẩn gây bệnh
Đápán:CâuA
16.Trênlâmsàng,phốihợpthuốckhángsinhlàmộttrongnhữngnguyêntắcdùngthuốcđể
tránhhiệntượngkhángthuốc,dựatrêntínhchấtsaucủađộtbiến:
A.Độtbiếncótínhvữngbền
B.Độtbiếncótínhngẫunhiên
C.Độtbiếncótínhchấthiếm
D.Độtbiếncótínhchấtđộclậpvàđặchiệu
Đápán:CâuD
17.Sửdụngkhángsinhrộngrãi,khôngđúngchỉđịnhsẽdẫnđếntìnhtrạng:
A. Các vi khuẩn kháng thuốc bị tiêu diệt.
B. Các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc bị tiêu diệt.
C.Cácvikhuẩnnhạycảmđượctựdopháttriểnmàkhôngbịứcchếcạnhtranhbởi
các vi khuẩn khác.
D.Tấtcảcácvikhuẩnnhạycảmvàkhángthuốcđềubịtiêudiệt.
Đápán:CâuB
18. Một trong những biện pháp phòng chống kháng thuốc ở vi khuẩn là:
A.Chỉđiềutrịkhicókếtquảkhángsinhđồ.
B.Chỉđiềutrịkhiphânlập,địnhdanhđượcvikhuẩn.
C.Chọnkhángsinhtheokếtquảkhángsinhđồ.
D.Phốihợpnhiềuloạikhángsinhvàtăngliềukhángsinh.
Đápán:CâuC
19. Một số khái niệm về nhiễm trùng:
A. Bệnh nhiễm trùng thể ẩn: trạng thái bệnh kéo dài, triệu chứng không dữ dội.
B.Bệnhnhiễmtrùngcấptính:diễntiếnbệnhnhanh,sauđóbệnhnhânthườngtửvong.
C. Bệnh nhiễm trùng mạn tính: bệnh kéo dài, triệu chứng không dữ dội.
D. Nhiễm trùng tiềm tàng: người bị nhiễm trùng không có dấu hiệu lâm sàng.
Đápán:CâuC

20. Tính gây bệnh của vi sinh vật phụ thuộc vào:
A.Độclựccủavisinhvật
B.Độctốcủavikhuẩngâybệnhxâmnhập
C.Đườngxâmnhậpcủavikhuẩngâybệnhvàocơthể
D.Đườngxâmnhậpcủavisinhvậtvàocơthể
Đápán:CâuA
21.Đặcđiểmcủabệnhnhiễmtrùngmạntính:
A. Bệnh kéo dài, triệu chứng không dữ dội
11
B. Bệnh kéo dài, không có dấu hiệu lâm sàng
C. Hay gặp hơn các thể bệnh nhiễm trùng khác
D. Thường không tìm thấy vi sinh vật gây bệnh trong bệnh phẩm
Đápán:CâuA
22. Coagulase của một số vi khuẩn có tác dụng:
A. Làm tan chất tạo keo và sợi cơ của cơ thể.
B. Làm tan hồng cầu.
C.Giúpvikhuẩnbámchắcvàoniêmmạcđườnghôhấp.
D.Làmđôngkếthuyếttương.
Đápán:CâuD
23.Ngoạiđộctốcủavikhuẩncótínhchất:
A.Đượcgiảiphóngratrongquátrìnhvikhuẩnbịlygiải.
B.Gâyrốiloạnđiểnhìnhđặcbiệt.
C. Tính kháng nguyên mạnh do bản chất là glycopeptid.
D. Bị hủy ở 100°C sau 30 phút.
Đápán:CâuB
24.Cáctínhchấtcủanộiđộctốvikhuẩn:
A.Tínhkhángnguyênthayđổitùytheoloạivikhuẩn.
B.Cókhángđộctốđiềutrị.
C.Chỉđượcgiảiphóngrakhitếbàovikhuẩnbịlygiải.
D. Chịu nhiệt kém.

Đápán:CâuC
25.Cáctínhchấtcủanộiđộctốvikhuẩn:
A. Có ở các
Clostridium
, bạch hầu, tả,
E.coli,Shigella.
B. Chỉ có ở vi khuẩn Gram âm.
C.Độctínhrấtmạnh.
D. Bản chất là phức hợp phospholipid A và B.
Đápán:CâuB
26.Mộtvisinhvậtngoàicácyếutốđộclựccòncầnhaiyếutốphảicóđểgâyđược
bệnhnhiễmtrùng,đólà:
A.Sựxâmnhậpvàđộctố
B. Yếu tố bám và xâm nhập
C.Yếutốbámvàđộctố
D.Độctốvàenzymngoạibào
Đápán:CâuB
27.Enzym
ngoại bào protease của vi khuẩn có tác dụng:
A. Làm tan hồng cầu
B. Làm tan tơ huyết
C.Làmđôngkếthuyếttương
D. Làm vô hiệu hóa kháng thể IgA1
Đápán:CâuD
28.Cácđặcđiểmcủainterferon(IFN):
A. Xuất hiện từ ngày 4-7 sau khi có virus xâm nhập cơ thể
12
B.IFNcủaloàiđộngvậtnàosảnxuấtrachỉcótácdụngvớiloàiđó
C.Cótácdụngđặchiệuvớikhángnguyên
D.Ngănchặnvirusnhânlêndophávỡvỏcapsidcủavirus

Đápán:CâuB
29.Tronghệthốngphòngngựtựnhiêncủacơthể,hàngràođầutiênchốnglạisựxâmnhập
của vi sinh vật gây bệnh vào cơ thể là:
A. Hàng rào da, hàng rào tế bào
B. Hàng rào niêm mạc, hàng rào tế bào
C. Hàng rào da, hàng rào niêm mạc
D. Hàng rào tế bào, hàng rào thể dịch
30. Cầu khuẩn là:
A. Những vi khuẩn hình cầu.
B.Nhữngvikhuẩnhìnhcầuhoặctươngđốigiốnghìnhcầu.
C.Cóđườngkínhtrungbìnhkhoảng1nm.
D.Sắpxếpthànhtừngđámhayrảirác.
Đápán:CâuB
31.Chứcnăngmàngnguyênsinhtếbàovikhuẩn:
A. Thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển các chất hòa tan.
B.LànơitổnghợpnộiđộctốcủavikhuẩnGramâm.
C.Lànơicungcấpthứcănchotếbào.
D.Lànơitổnghợpcácngoạiđộctốcủatếbào.
Đápán:CâuA
32.Chứcnăngcủaváchvikhuẩn:
A. Thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển các chất hòa tan.
B. Là nơi tập trung của các enzym chuyển hóa và hô hấp.
C. Tham gia tổng hợp vỏ của vi khuẩn Gram âm.
D. Mang những kháng nguyên quan trọng của vi khuẩn.
Đápán:CâuD
33.Đặcđiểmvỏvàlôngcủavikhuẩn:
A. Vỏ chỉ có ở vi khuẩn Gram âm.
B. Vỏ có cấu tạo là polysccharit hoặc polypeptid.
C. Lông có bản chất là polysccharit.
D.MọivikhuẩnGramâmđềucólông.

Đápán:B
34. Sinh lý của vi khuẩn:
A.Tấtcảvikhuẩngâybệnhđềulàvikhuẩntựdưỡng.
B.Tấtcảvikhuẩngâybệnhđềulàvikhuẩndịdưỡng.
C.VikhuẩnchuyểnhóađượcnhờcóARNvậnchuyển.
D.Sựdinhdưỡngcủavikhuẩnnhờkhảnăngvậnchuyểnquamàngcủa
ARN vận chuyển.
Đápán:CâuB
35. Khái niệm xoắn khuẩn:
A.Lànhữngvikhuẩnlượnxoắn,diđộngđượcnhờcólông
13
B.Lànhữngvikhuẩnlượnxoắn,diđộng
C.Diđộnghoặckhông,nếudiđộngthìcólôngquanhthân
D.Khôngdiđộng
Đápán:câuB
36.Đặcđiểmcấutạotếbàocủavikhuẩn:
A.Cónhânđiểnhình
B.Khôngcónhân
C.Khôngcómàngnhân
D. Có bộ máy phân bào
Đápán:CâuC
37.Đặcđiểmchấtnguyênsinhcủavikhuẩn:
A. Protein và polipeptid chiếm khoảng 50% trọng lượng khô
B. Protein và polipeptid chiếm khoảng 80% trọng lượng khô
C. Không có enzym nội bào
D.Chứanộiđộctố
Đápán:CâuA
38.Đặcđiểmmàngnguyênsinhcủatếbàovikhuẩn:
A.Cótínhthẩmthấuchọnlọcvàvậnchuyểnđiệntử
B. Là nơi tổng hợp nhân của vi khuẩn

C. Là nơi tổng hợp các Ribosom cho tế bào
D. Là nơi xuất phát của các lông của vi khuẩn
Đápán:CâuA
39.Đặcđiểmkhángnguyênvỏcủavikhuẩn:
A. Có tính kháng nguyên mạnh
B. Có tính kháng nguyên yếu
C.Baobênngoàiváchtếbàonêncótínhkhángnguyênđađặchiệu
D. Bản chất hóa học là phức hợp lipopolysaccharit
Đápán:CâuB
40.Yếutốđộclựcchínhquyếtđịnhsựnhiễmtrùnglà:
A.Độctốcủavikhuẩn.
B. Một số enzym ngoại bào của vi khuẩn.
C. Sự xâm nhập và sinh sản của vi khuẩn.
D. Sự bám vào tế bào của vi khuẩn.
Đápán:CâuC
41.Muốnxácđịnhđượctypsinhhoácủavikhuẩnđườngruộtphải:
A.Xácđịnhtínhchấtsinhvậthóahọccủavikhuẩn
B. Phải có môi trường phân biệt chọn lọc khá SS
C. Phải có môi trường phân biệt chọn lọc ít Mac conkey
D. Phải có môi trường giàu dinh dưỡng BA
Đápán:A
42.Đặcđiểmcủahọvikhuẩnđườngruột:
A. Là những trực khuẩn Gram âm, có lông quanh thân
B.LànhữngtrựckhuẩnGramdương,diđộng(+/)
C.Sửdụngđườngglucose,sinhhơi(+/)
14
D. Sinh nha bào hoặc không tuỳ theo loại vi khuẩn
Đápán:C
43.Mộttrongnhữngtínhchấtsaukhôngphảicủavikhuẩnđườngruột:
A. Khử nitrat thành nitrit

B.Catalase()
C.Diđộng(+/)
D.Glucose(+)
Đápán:B
44.ĐặcđiểmgâybệnhsốtthươnghàncủaSalmonella:
A.Vikhuẩnxâmnhậpcơthểtheođườngtiêuhoá,đườnghôhấp
B. Vi khuẩn bám trên bề mặt niêm mạc ruột non làm niêm mạc bị hoại tử
C. Vi khuẩn nhân lên trong hạch mạc treo ruột
D.Phảicókhoảng102103vikhuẩnxâmnhậpvàocơthểtheođườngtiêuhoámớicókhảnănggây
bệnh.
Đápán:C
45.Salmonella
có thể gây ra những bệnh cảnh sau:
A. Viêm dạ dày, hạch mạc treo ruột
B.Nhiễmkhuẩnvànhiễmđộcthứcăn
C. Viêm não xơ chai bán cấp
D. Viêm gan mạn tính
Đápán:B
46.ĐặcđiểmsinhhọccủaHaemophilusinfluenzae:
A.Cólônghoặckhôngcólôngtuỳtheođiềukiệnpháttriển
B.Cóvỏhoặckhôngvỏtuỳtheođiềukiệnpháttriển
C. Cầu trực khuẩn nhỏ, Gram dương
D.Chỉnuôicấyđượctrênmôitrườnggiàuchấtdinhdưỡng:thạchmáu,CA.
Đápán:B
47.Đặcđiểmđộctốtetanospasmincủavikhuẩnuốnván:
A. Bị bất hoạt ở 1200C sau 15 phút
B.Làđộctốthầnkinh
C.Bảnchấtlànộiđộctố
D. Gây ly giải hồng cầu người, ngựa, thỏ
Đápán:B

48. Vi khuẩn
Chlamydia
bắt buộc phải sống ký sinh nội bào vì:
A.Khôngcóenzymnộibàonênkhôngtựchuyểnhoá,traođổichất
B.Khôngcóenzymngoạibàonênkhôngtựchuyểnhoá,traođổichất
C.KhôngcókhảnăngtạoATPbằnghiệntượngoxyhóa
D. Không có vách nên không thể tồn tại ngoài môi trường
Đápán:C
49.Đặcđiểmsinhvậthọccủavikhuẩnlao:
A. Trực khuẩn ngắn, Gram âm
B.Trựckhuẩnmảnh,đôikhiphânnhánh
C.Diđộng(+),khôngsinhnhabào
D.Trongđiềukiệnkhôngthuậnlợicóthểsinhnhabào
15
Đápán:B
50.Đặcđiểmsinhvậthọccủavikhuẩnlao:
A.Kỵkhítuyệtđối
B.Cótốcđộtăngtrưởngchậmhoặcrấtchậm
C. Dễ phát triển trên các môi trường nuôi cấy thông thường
D.KhinhuộmbằngphươngphápnhuộmGramvikhuẩnbắtmàuđỏ
Đápán:B
HẾT
ĐỀSỐ3
1.Đặcđiểmkhángnguyênvỏcủavikhuẩn:
A. Có tính kháng nguyên mạnh
B. Có tính kháng nguyên yếu
C.Baobênngoàiváchtếbàonêncótínhkhángnguyênđađặchiệu
D. Bản chất hóa học là phức hợp lipopolysaccharit
Đápán:CâuB
2.Đặcđiểmcáckhángnguyênhòatancủavirus:

A.Lànhữngthànhphầncủahạtvirusđãđượctáchratrongquátrìnhsảnxuấtvacxin
B.Làcácngoạiđộctốcủavirustổnghợpratrongquátrìnhnhânlên
C.Cáckhángnguyênnàyítcógiátrịtrongchẩnđoánvàsảnxuấtvacxin
D.Cáckhángnguyênnàyrấtcógiátrịtrongchẩnđoánvàsảnxuấtvacxin
Đápán:CâuC
3.Đặcđiểmkhángnguyênacidnucleiccủavirus:
A. Acid nucleic là những kháng nguyên hoàn toàn
B. Acid nucleic là những kháng nguyên không hoàn toàn
C. Nucleoprotein là những kháng nguyên không hoàn toàn
D.Khángnguyênnucleoproteincóởnhữngviruscócấutrúcđốixứngkhối
Đápán:B
4.Đặcđiểmcơchếthuốckhángsinhứcchếsinhtổnghợpproteinvikhuẩn:
A.Điểmtácđộnglàtiểuphần50S.
B.Điểmtácđộnglàvách.
C.Điểmtácđộnglàmàngnguyêntương.
D.ĐiểmtácđộnglàAND.
Đápán:CâuA
5.Cơchếđềkhángthuốckhángsinhlàdo:
A.Vikhuẩnlàmtăngtínhthấmcủamàngnguyêntương.
B.Vikhuẩnlàmmấtđíchtácđộngcủathuốc.
C. Vi khuẩn tạo ra các isoenzym không có ái lực với thuốc nữa.
D. Vi khuẩn ức chế sinh tổng hợp acid nucleic.
Đápán:CâuC
6.Khángsinhđồlàkỹthuật:
A.Xácđịnhđộnhạycảmcủavikhuẩnvớikhángsinh
B.Xácđịnhđộnhạycảmcủakhángsinhvớivikhuẩn
C.Xácđịnhvikhuẩngâybệnhsaukhiphânlập,địnhdanhvikhuẩn
16
D.Xácđịnhnồngđộkhángthuốckhángsinhcủavikhuẩn
Đápán:CâuA

7.Biệnpháphạnchếgiatăngvikhuẩnkhángkhángsinh:
A.Chọnlựakhángsinhtheochẩnđoánlâmsàng.
B.Tăngliềulượngkhángsinh.
C.Chỉdùngkhángsinhđểđiềutrịkhicódấuhiệunhiễmtrùng.
D.Dùngkhángsinhđủliềulượng,thờigian.
Đápán:CâuD
8. Một số khái niệm về nhiễm trùng:
A. Nhiễm trùng là sự xâm nhập vào mô của các vi sinh vật gây bệnh.
B. Nhiễm trùng là sự xâm nhập vào cơ thể của các vi sinh vật.
C. Nhiễm trùng mạn tính: do một số virus, thời gian ủ bệnh kéo dài.
D. Nhiễm trùng tiềm tàng: không có dấu hiệu lâm sàng, không tìm thấy vi sinh vật
gây bệnh.
Đápán:CâuA
9.Cácthànhphầnbềmặtcủavikhuẩnthamgiabámđặchiệuvàotếbàolà:
A.Fibrin.
B.Pili.
C. Lipopolysaccharit bề mặt.
D. Các phân tử bám khác như lipoprotein bề mặt màng tế bào.
Đápán:CâuB
10.Yếutốđộclựcchínhquyếtđịnhsựnhiễmtrùnglà:
A.Độctốcủavikhuẩn.
B. Một số enzym ngoại bào của vi khuẩn.
C. Sự xâm nhập và sinh sản của vi khuẩn.
D. Sự bám vào tế bào của vi khuẩn.
Đápán:CâuC
11.Ngoạiđộctốcótínhchất:
A.Độclực:Khôngđộcbằngnộiđộctố.
B. Bản chất: Lipopolysaccharit.
C. Chịu nhiệt cao.
D. Tính kháng nguyên mạnh.

Đápán:CâuD
12.Nộiđộctốcótínhchất:
A.Làchấtđộcdovikhuẩntiếtratrongquátrìnhpháttriển.
B. Có ở các vi khuẩn Gram dương.
C. Bản chất: Lipopolysaccharit.
D. Tính kháng nguyên mạnh.
Đápán:CâuC
13.Đặcđiểmnhânlêncủavirus:
A.Chỉnhânlênđượctrongtếbàosống.
B.Chỉnhânlênđượctrongtếbàosốngcảmthụ.
C.Chỉnhânlênđượctrongcơthểsống.
D.Cóthểnhânlênđượctrongmôitrườngnhântạochuyênbiệt.
17
Đápán:CâuB
14.Đặcđiểmcủainterferon:
A. Bản chất là kháng thể dịch thể.
B. Bản chất là lipo-polysaccharit.
C.CótácdụngứcchếhoạtđộngcủaARNvậnchuyểncủavirus.
D.CótácdụngứcchếhoạtđộngcủaARNthôngtincủavirus.
Đápán:câuD
15.Tínhđặchiệukhángnguyênvách(O)củavikhuẩnGramdươngđược
quyếtđịnhbởi:
A. Thành phần peptidoglycan
B. Thành phần acid techoic và protein M hay protein A
C. Thành phần peptidoglycan và polysacchrit
D.Tùymỗiloạivikhuẩnmàmộttrongcácthànhphầntrênquyếtđịnh
tínhđặchiệukhángnguyênthân
Đápán:CâuA
16.Khángnguyênenzymcủavikhuẩncóđặcđiểm:
A. Là nhóm enzym nội bào

B.Làenzymđộclựccủanhómenzymngoạibào
C. Bản chất là phức hợp lipid-polysaccharit nên tính sinh miễn dịch yếu
D.Bảnchấtlàngoạiđộctốnêntínhsinhmiễndịchcao
Đápán:CâuB
17.Khángnguyênenzymcủavikhuẩncóđặcđiểm:
A. Là các polipeptid hoặc phức hợp protid nên tính kháng nguyên mạnh
B. Là các chuỗi ngắn polysaccharit nên tính kháng nguyên yếu
C.Độclựcmạnhnênkhôngthểdùngtrongđiềutrịmộtsốbệnh
D.Độclựcmạnhnênđượcsửdụngtrongchẩnđoánmộtsốbệnh
Đápán:CâuA
18.Đặcđiểmkhángnguyênvỏcủavikhuẩn:
A. Bản chất hóa học là polypeptid hoặc polysaccharit
B. Vỏ chỉ có ở vi khuẩn Gram dương
C. Kích thích cơ thể sinh miễn dịch mạnh do bản chất là polypeptid
D.Gâyđượcmiễndịchnhưngyếudobảnchấtlàlipid
Đápán:CâuA
19.Đặcđiểmvỏcủavikhuẩn:
A.QuansátđượcvỏkhinhuộmbằngphươngphápnhuộmGram.
B. Là một lớp nhầy, lỏng lẻo, không rõ rệt bao bên ngoài vách của một số vi khuẩn.
C. Chỉ có ở những vi khuẩn Gram âm.
D. Chỉ có ở những vi khuẩn không có vách.
Đápán:CâuB
20. Bản chất hóa học của vỏ vi khuẩn có hai loại:
A. Polypeptid hoặc lipoprotein
B. Polysaccharit hoặc protein
C. Polypeptid hoặc polysaccharit
18
D. Protein hoặc lipoprotein
Đápán:CâuC
21.Đặcđiểmvỏcủavikhuẩn:

A. Là một kháng nguyên hoàn toàn
B.Có tính kháng nguyên nhưng yếu
C.Cóthểchếthànhgiảiđộctốdobảnchấtlàprotein
D.Khôngthểchếthànhvacxindokhônggâyđượcmiễndịch
Đápán:CâuB
22. Vỏ của một số vi khuẩn có tác dụng chống lại sự thực bào do:
A.Cólớpvỏdàynênđạithựcbàokhôngtiêudiệtđượcvikhuẩn
B.Cókhảnăngtiếtrađộctốtiêudiệtđạithựcbào
C.Làmtăngsựopsoninhóagiúpvikhuẩntồntại
D.Cókhảnăngbãohòasựopsoninhóagiúpvikhuẩntồntại
Đápán:CâuD
23.Lipopolysaccharitcủavikhuẩnkhôngđượcsửdụngđểsảnxuấtthànhvacxinvì:
A.Cótínhđộccaonêngâynguyhiểmchocơthể
B. Là một kháng nguyên không hoàn toàn nên tính sinh miễn dịch yếu
C.Khángthểđượctạorabởikhángnguyênnàymangtínhđađặchiệu
D.Khôngcótínhđặchiệukhángnguyênriêng
Đápán:CâuC
24.Đặcđiểmvỏcủavikhuẩn:
A.Tấtcảmọivikhuẩnđềucóvỏ
B. Chỉ trực khuẩn Gram âm mới có vỏ
C.Tấtcảvikhuẩncóvỏđềulàvikhuẩngâybệnh
D. Một số vi khuẩn có thể có vỏ hoặc mất vỏ trong quá trình phát triển
Đápán:CâuD
25.Đặcđiểmlôngcủavikhuẩn:
A.Tấtcảcácvikhuẩnđềucólông
B.Lônggiúpchovikhuẩnbámđượclênbềmặttếbào
C.Lôngđượctạothànhbởicácproteinsợi
D. Là một bán kháng nguyên do bản chất là các sợi polysaccharit trùng hợp
Đápán:CâuC
26.Đặcđiểmlôngcủavikhuẩn:

A. Là một kháng nguyên hoàn toàn
B. Là một bán kháng nguyên
C.Khôngcóvaitròkhángnguyên
D. là cầu giao phối giúp cho vi khuẩn truyền các yếu tố di truyền
Đápán:CâuA
27.Tínhchấtsaukhôngphảilàđặcđiểmcủalôngvikhuẩn:
A. Lông mọc từ nguyên sinh chất của tế bào vi khuẩn
B.LôngđượctổnghợptừcácacidamindạngD
C.Chỉnhữngvikhuẩncólôngmớidiđộngđược
D.Khángnguyênlôngđượcdùngđểphânloạimộtsốvikhuẩn
Đápán:CâuC
28.Khángnguyênhòatancủaviruslànhữngkhángnguyênthuđượctừnuôicấytếbàonhiễm
virus:
19
A.Saukhiđãloạibỏvirusvànướcnuôicấyvirus
B.Saukhiđãloạibỏcácthànhphầncủatếbào
C.Saukhiđãloạibỏvirusvàcácthànhphầncủatếbào
D.Saukhiđãloạibỏnướcnuôicấyvirusvàcácthànhphầncủatếbào
Đápán:CâuC
29.Đặcđiểmtínhkhángnguyêncủacácthànhphầnhạtvirion:
A.Vỏcapsidcótínhkhángnguyênđặchiệunhất
B.Vỏenvelopcótínhkhángnguyênđặchiệunhất
C.Acidnucleickhôngcótínhkhángnguyên
D.Acidnucleiccótínhkhángnguyêncao
Đápán:CâuA
30.Đặcđiểmkhángnguyêncủavỏcapsidcủavirus:
A. Bản chất vỏ capsid là lipoprotein nên có tính kháng nguyên cao
B. Chứa phần lớn protein của virus nên là những kháng nguyên quan trọng
C. Là một phức hợp kháng nguyên nucleoprotein
D. Là một phức hợp kháng nguyên glucoprotein

Đápán:CâuB
31.Đặcđiểmkhángnguyêncủavỏenvelopcủavirus:
A. Bản chất vỏ là lipoprotein nên tính kháng nguyên không mạnh
B. Bản chất vỏ là glycoprotein nên tính kháng nguyên không mạnh
C. Vỏ có thể là lipoprotein hoặc glycoprotein
D.Vỏcóchứacáckhángnguyênđặchiệuhemaglutininvàneraminidase
Đápán:CâuC
32.Đặcđiểmkhángnguyêncủavỏenvelopcủavirus:
A.Cácgainhútrênvỏlànhữngkhángnguyênquantrọngtrongchẩnđoán
B.Cácgainhútrênvỏlànhữngkhángnguyênítcógiátrịtrongchẩnđoán
C. Các gai nhú trên vỏ có tác dụng giúp virus di chuyển trong gian bào
D. Các gai nhú trên vỏ có tác dụng giúp virus xâm nhập vào tế bào
Đápán:CâuA
33. Cầu khuẩn là:
A. Những vi khuẩn hình cầu.
B.Nhữngvikhuẩnhìnhcầuhoặctươngđốigiốnghìnhcầu.
C.Cóđườngkínhtrungbìnhkhoảng1nm.
D.Sắpxếpthànhtừngđámhayrảirác.
Đápán:CâuB
34.Đặcđiểmmàngnguyênsinhcủatếbàovikhuẩn:
A.Cótínhthẩmthấuchọnlọcvàvậnchuyểnđiệntử
B.Lànơitổnghợpngoạiđộctốcủavikhuẩn
C. Là nơi tổng hợp các ribosom cho tế bào
D. Là nơi bám của các lông của vi khuẩn
Đápán:CâuA
35.Chứcnăngcủaváchvikhuẩn:
A. Thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển các chất hòa tan.
B. Là nơi tập trung của các men chuyển hóa và hô hấp.
20
C. Tham gia tổng hợp các enzym ngoại bào.

D. Mang những kháng nguyên quan trọng của vi khuẩn.
Đápán:CâuD
36.Đặcđiểmhôhấpcủavikhuẩn:
A.Hôhấpkỵkhí:chấtnhậnđiệntửcuốicùnglàion.
B.Hôhấphiếukhí:O2làchấtnhậnđiệntửcuốicùng.
C.Hôhấphiếukịkhítùyngộ:chấtnhậnđiệntửcuốicùnglàmộtchấtvôcơ.
D.Hôhấphiếukịkhítùyngộ:chấtnhậnđiệntửcuốicùnglàmộtchấtvôcơhoặc
hữu cơ.
Đápán:CâuB
37.Đặcđiểmsinhsảnvàpháttriểncủavikhuẩn:
A.Đasốvikhuẩnsinhsảntheokiểunảychồi.
B.Đasốvikhuẩnsinhsảntheokiểutrựcphân.
C. Khuẩn lạc là một tế bào vi khuẩn thuần khiết.
D. Hình dạng khuẩn lạc chính là hình dạng của vi khuẩn.
Đápán:CâuB
38.Cáctínhchấtcủađộtbiếnvikhuẩncóđặcđiểm:
A.Hiếm:tầnsuấtđộtbiếntừ1061011.
B.Độclậpvàđặchiệu:ditruyềnchothếhệsau.
C.Ngẫunhiên:độtbiếntínhchấtnàykhôngảnhhưởngđếnđộtbiến
tính chất khác.
D.Vữngbền:đặctínhđộtbiếnditruyềnchothếhệsau.
Đápán:CâuD
39. Các phương thức vận chuyển di truyền:
A.Tiếphợp:làsựvậnchuyểnmộtđoạnANDcủavikhuẩnchonạpvàovikhuẩnnhận
nhờ sự có mặt của phage.
B. Tải nạp: là sự vận chuyển chất liệu di truyền từ vi khuẩn cho sang vi khuẩn nhận
nhờ sự có mặt của phage.
C.Biếnnạp:làsựvậnchuyểnchấtliệuditruyềntừvikhuẩnđựcsangvikhuẩncáikhi
hai vi khuẩn tiếp xúc với nhau.
D.Tảinạpchunghoànchỉnh:đoạngiencủavikhuẩnchomangsangnằmtựdotrong

bào tương vi khuẩn nhận.
Đápán:CâuB
40. Cấu tạo plasmid của tế bào vi khuẩn:
A. Là những phân tử AND nhỏ.
B. Là những phân tử AND dạng vòng tròn.
C. Là những phân tử AND dạng vòng tròn nằm ngoài nhiễm sắc thể.
D.Plasmidchỉnhânlênđượccùngvớisựnhânlêncủatếbào.
Đápán:C
41.Trênmôitrườngđặc,khuẩnlạccủatrựckhuẩnđườngruộtcóđặcđiểm:
A.DạngS:khuẩnlạctròn,bờkhôngđều,mặtkhô
B. Dạng R: khuẩn lạc xù xì, mặt bóng, dẹt
C. Dạng M: khuẩn lạc nhầy, trơn, tròn, lồi, bóng
21
D.Đasốkhuẩnlạcpháttriểnnhanhsau2448giờ
Đápán:D
42.ĐặcđiểmkhángnguyênOcủavikhuẩnđườngruột:
A. Là kháng nguyên bề mặt của vi khuẩn
B. Chịu nhiệt kém
C. Bản chất là phức hợp lipopolysaccharit
D. Bản chất là phức hợp protein-polyosid-lipid
Đápán:D
43.Đặcđiểmsaukhôngphảicủahọvikhuẩnđườngruột:
A. H2S (+/-) khi chuyển hoá một số chất có lưu huỳnh
B. Bị ức chế trên môi trường Mac conkey bởi mối mật
C.Khôngsinhnhabào
D.Mộtsốloàihìnhthểkhôngổnđịnhkhinuôicấytrongđiềukiệnđặcbiệt
Đápán:B
44.Đặcđiểmpháttriểncủahọvikhuẩnđườngruộttrênmôitrườnglỏng:
A.Vikhuẩnpháttriểnnhanh,làmđụcmôitrường
B. Vi khuẩn phát triển nhanh, tạo váng trên bề mặt môi trường

C.Vikhuẩnhiếukhítuyệtđốinêntạovángtrênbềmặtmôitrường
D. Vi khuẩn phát triển nhanh nên hay lắng cặn làm cho môi trường trong
Đápán:A
45. Trong bệnh sốt thương hàn, bệnh nhân sốt cao li bì là do:
A. Vi khuẩn xâm nhập vào máu gây tình trạng nhiễm khuẩn thuyết
B. Vi khuẩn vào máu kích thích trung tâm thần kinh thực vật ở não
C.Nộiđộctốtácđộngtrungtâmthầnkinhthựcvậtởnãothấtba
D.Ngoạiđộctốtácđộngtrungtâmthầnkinhthựcvậtởnãothấtba
Đápán:C
46.Trongbệnhsốtthươnghàn,vikhuẩncóthểcưtrútạicáccơquandẫnđếntìnhtrạngngười
lànhmangbệnh,haygặpnhấtlàcáccơquan:
A. Thận, bàng quang
B. Gan, mật, mảng payer
C. Bàng quang, mật
D.Mảngpayer,đạitràng
Đápán:C
47.Trongchẩnđoántrựctiếpbệnhthươnghàn,tuỳtheogiaiđoạntiếntriểncủabệnhđểlấybệnh
phẩm,là:
A.Cấymáuởtuầnđầukhimớiphátbệnhchotỷlệdươngtínhcao
B.Cấyphânởtuầnđầukhimớiphátbệnhchotỷlệdươngtínhcao
C.Cấynướctiểuởtuầnđầukhimớiphátbệnhchotỷlệdươngtínhcao
D.Cấymáutừngày1214củabệnhtrởđimớichotỷlệdươngtínhcao
Đápán:A
48. Trong bệnh thương hàn, thời gian sớm nhất xuất hiện các kháng thể trong máu có thể phát hiện
thấy trong thử nghiệm widal là:
A. Kháng thể O xuất hiện sau 12 - 14 ngày
22
B. Kháng thể O xuất hiện sau 2 - 4 ngày
C. Kháng thể H xuất hiện sau 7 - 10 ngày
D. Kháng thể H xuất hiện sau 12 - 14 ngày

Đápán:D
49. Vi khuẩn
Chlamydia
bắt buộc phải sống ký sinh nội bào vì:
A.Khôngcóenzymnộibàonênkhôngtựchuyểnhoá,traođổichất
B.Khôngcóenzymngoạibàonênkhôngtựchuyểnhoá,traođổichất
C.KhôngcókhảnăngtạoATPbằnghiệntượngoxyhóa
D. Không có vách nên không thể tồn tại ngoài môi trường
Đápán:C
50.Đặcđiểmsinhvậthọccủavikhuẩnlao:
A. Trực khuẩn ngắn, Gram âm
B.Trựckhuẩnmảnh,đôikhiphânnhánh
C.Diđộng(+),khôngsinhnhabào
D.Trongđiềukiệnkhôngthuậnlợicóthểsinhnhabào
Đápán:B
ĐỀSỐ4
1.Khái
niệm xoắn khuẩn:
A.Lànhữngvikhuẩnlượnxoắn,diđộngđượcnhờcólông
B.Lànhữngvikhuẩnlượnxoắn,diđộng
C.Diđộnghoặckhông,nếudiđộngthìcólôngquanhthân
D.Khôngdiđộng
2.Đặcđiểmcấutạotếbàocủavikhuẩn:
A.Cónhânđiểnhình
B.Khôngcónhân
C.Khôngcómàngnhân
D. Có bộ máy phân bào
3.Đặcđiểmchấtnguyênsinhcủavikhuẩn:
A. Protein và polipeptid chiếm khoảng 50% trọng lượng khô
B. Protein và polipeptid chiếm khoảng 80% trọng lượng khô

C. Không có enzym nội bào
D.Chứanộiđộctố
4.Đặcđiểmmàngnguyênsinhcủatếbàovikhuẩn:
A.Cótínhthẩmthấuchọnlọcvàvậnchuyểnđiệntử
B. Là nơi tổng hợp nhân của vi khuẩn
C. Là nơi tổng hợp các Ribosom cho tế bào
D. Là nơi bám của các lông của vi khuẩn
5.ĐặcđiểmváchcủavikhuẩnGramdương:
A. Gồm nhiều lớp petidoglycan, có tính vững chắc
B. Gồm một lớp petidoglycan, tính vững chắc thấp
C. Peptidoglycan bản chất hóa học là lipid và acid amin
D. Thành phần acid teichoic ít có ở nhóm vi khuẩn này
23
6.ĐặcđiểmváchcủavikhuẩnGramâm:
A. Gồm nhiều lớp petidoglycan nên có tính vững chắc
B. Bên ngoài vách còn có lớp lipopolysaccharit
C.Tínhđặchiệukhángnguyênthấp
D. Cấu tạo bởi phức hợp lipopolysaccharit
7.Mộttrongnhữngtínhchấtsaukhôngthuộcđặctínhcủaváchvikhuẩn:
A.Quyếtđịnhtínhkhángnguyênthân
B. Có tính thẩm thấu chọn lọc
C.Lànơitácđộngcủamộtsốkhángsinh
D.Lànơimangcácđiểmtiếpnhậnđặchiệuchothựckhuẩnthể
8.Đặcđiểmváchtếbàovikhuẩn:
A.Quyếtđịnhnênhìnhthểcủavikhuẩn
B.Quyếtđịnhtínhchấtgâybệnhcủavikhuẩn
C.Đượccấutạobởiphứchợplipopolysaccharit(LPS)
D. Bao bên ngoài vỏ của vi khuẩn
9.Đặcđiểmcấutạovỏcủavikhuẩn:
A. Là một lớp vỏ cứng bao ngoài vách, có vai trò bảo vệ vi khuẩn

B. Là một lớp nhầy, lỏng lẻo, không rõ rệt bao quanh vi khuẩn
C.Mọiloạivikhuẩnđềucóvỏkhigặpđiềukiệnkhôngthuậnlợi
D. Chỉ những trực khuẩn Gram âm mới có vỏ
10.Đặcđiểmcấutạovàchứcnăngcủalôngcủavikhuẩn:
A. Là những sợi protein dài và xoắn
B. Xuất phát từ màng tế bào xuyên qua vách tế bào
C.Giúpvikhuẩntồntạiđượctrongnhữngđiềukiệnkhôngthuậnlợi
D. Giúp vi khuẩn truyền giới tính từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác
11.Đặcđiểmcấutạovàchứcnăngcủapilicủavikhuẩn:
A. Cấu tạo hóa học là protein
B.Nếumấtpilivikhuẩnsẽkhôngtồntạiđược
C.Nếumấtpilivikhuẩnsẽkhôngtruyềnđượccácyếutốditruyền
từvikhuẩnnàysangvikhuẩnkhácđược.
D.Mộtvikhuẩnđựccóthểcómộthoặcnhiềupiligiớitính
12.Đặcđiểmcấutạovàchứcnăngcủanhabàocủavikhuẩn:
A.Mọiloàivikhuẩntrongđiềukiệnsốngkhôngthuậnlợiđềucókhảnăngsinh
nhabào.
B.Ởtrạngtháinhabàovikhuẩnvẫncókhảnănggâybệnh
C.MàngnhabàobaobênngoàinhânAND
D. Nha bào có hai lớp vách trong và ngoài
13.Đặcđiểmchuyểnhóavàdinhdưỡngcủavikhuẩn:
A.Tấtcảvikhuẩngâybệnhđềulàvikhuẩntựdưỡng
B.Vikhuẩnchuyểnhóađượclànhờcácenzymnộivàngoạibào
C.Vikhuẩnchuyểnhóađượcnhờcócácenzymngoạibào
D.Chỉnhữngvikhuẩnkýsinhtrongtếbàomớigâyđượcbệnh
14.Đặcđiểmchuyểnhóavàdinhdưỡngcủavikhuẩn:
A.Quátrìnhchuyểnhóatạoramộtsốchấtnhưnộiđộctố,vitamin
B.Tấtcảcácvikhuẩngâybệnhđềulàvikhuẩntựdưỡng
24
C.Tấtcảcácvikhuẩngâybệnhđềulàvikhuẩndịdưỡng

D. Enzym ngoại bào có vai trò thực hiện quá trình chuyển hóa phức tạp
15.Đặcđiểmcácloạimôitrườngnhântạođểnuôicấyvikhuẩn:
A.Môitrườngcơbản:phảiđủcácyếutốdinhdưỡngcầnthiếtchođasốvikhuẩn.
B.Môitrườngcơbản:đểnuôicấycácvikhuẩntăngtrưởngnhanh
C. Môi trường chuyên biệt: là môi trường cơ bản có thêm hồng cầu
D.Môitrườngchuyênbiệt:đểnuôicấycácvikhuẩntăngtrưởngchậm
16.Thuốckhángsinhlànhữngchấtngănchặnvikhuẩnnhânlênhaytiêudiệtvikhuẩn
bằng cơ chế:
A.Tácđộngvàosựcânbằnglýhọccủatếbàovikhuẩn.
B.Tácđộngvàocácgiaiđoạnchuyểnhóacủađờisốngvikhuẩn.
C. Ức chế sinh tổng hợp protein.
D.Tácđộngvàogiaiđoạnphânchiacủatếbàovikhuẩn.
17.Khángsinhcóđặcđiểm:
A. Có nguồn gốc cơ bản từ các chất hóa học.
B. Có nguồn gốc cơ bản từ thực vật.
C.Mỗiloạikhángsinhchỉtácđộnglênmộtnhómhaymộtloạivikhuẩnnhấtđịnh.
D.Khángsinhcóhoạtphổrộnglàkhángsinhtiêudiệtđượcnhiềuloại
vi khuẩn gây bệnh khác nhau.
18.Chấttẩyuếvàchấtsátkhuẩngiốngnhauởđiểm:
A.Cóthểtổnghợpbằngphươngpháphóahọc,lytríchtừđộngvật,thựcvậthoặc
vi sinh vật.
B. Có thể dùng tại chỗ như bôi ngoài da.
C.Thườngchỉdùngđểtẩyuếđồvật.
D.Gâyđộchạichocơthể.
19. Kháng sinh làm hư hại màng nguyên tương vi khuẩn theo cơ chế:
A.Khángsinhlàmthayđổitínhthẩmthấuchọnlọccủaváchvikhuẩn.
B.Khángsinhlàmtăngtínhthấmchọnlọccủamàngnguyêntươngvikhuẩn.
C.Khángsinhlàmthayđổitínhthẩmthấuchọnlọccủamàngnguyêntương.
D.Khángsinhlàmthayđổitínhthẩmthấucủamàngnhân.
20. Kháng sinh ức chế sinh tổng hợp protein của vi khuẩn theo một trong các cơ chế sau:

A. Phá hủy tiểu phần 30S của ribosom
B. Phá hủy tiểu phần 50S của ribosom
C. Cản trở sự liên kết của các acid amin ở tiểu phần 50S
D.Tácđộngvàoenzymcatalaseởtiểuphần50S
21.Mộttrongcáccơchếtácđộngcủakhángsinhvàotiểuphần30Scủavikhuẩnlà:
A. Kháng sinh phá hủy ARN thông tin
B. Kháng sinh cản trở ARN thông tin trượt trên polysom
C.Khángsinhgắnvào30Scủaribosomvikhuẩngâynênđọcsaimã
của ARN thông tin.
D. Kháng sinh phá hủy các ARN vận chuyển
22.Mộttrongcáccơchếtácđộngcủakhángsinhtrongquátrìnhsinhtổnghợpacidnucleic
của vi khuẩn:
25
A.ỨcchếenzymgyrasenênngăncảnsựsaochépcủaAND.
B.TácđộngvàoARNkhuôn,ứcchếtổnghợpARN.
C.TácđộngvàoARNkhuôn,ứcchếtổnghợpADN.
D.NgăncảnsinhtổnghợpANDpolymerasephụthuộcARN.
23.Khángsinhtácđộnglênváchcủatếbàovikhuẩnlàmcho:
A.Vikhuẩnsinhrakhôngcóvách,dođódễbịtiêudiệt
B.Chứcnăngthẩmthấuchọnlọccủaváchbịthayđổi,vikhuẩnbịtiêudiệt
C.Cấutrúchóahọccủaváchbịthayđổinênvikhuẩnbịtiêudiệt
D. Các thụ thể trên bề mặt vách bị phá hủy nên vi khuẩn bị tiêu diệt
24. Chất sát khuẩn là những chất:
A.Ứcchếsựpháttriểncủavisinhvậtởmứcđộphântử
B.Gâyđộchạichomôsốngcủacơthể
C.Thườngchỉdùngđểtẩyuếđồvậthaysáttrùngngoàida
D.Độctínhcaonênkhôngthểdùngtạichỗnhưbôingoàida
25.Chấttẩyuếcóđặcđiểm:
A.Cónguồngốctừcácchấthóahọchaytừđộngvật,thựcvật
B.Chỉdùngđểtẩyuếđồvật

C.Cókhảnăngtiêudiệtcácvisinhvậtnêncóthểdùngtạichỗnhưbôingoàida
D.Cótácđộngmạnhđốivớivikhuẩn,làmngưngsựpháttriểncủavikhuẩn
26.Đặcđiểmsựđềkhángkhángsinhcủavikhuẩn:
A.Cóbốndạngđềkhánglà:đềkhángthật,đềkhánggiả,đềkhángtựnhiên,
đềkhángthuđược.
B.Đềkhánggiả:baogồmđềkhángtựnhiênvàđềkhángthuđược.
C.Đềkhángthật:baogồmđềkhángtựnhiênvàđềkhángthuđược.
D.Đềkhángtựnhiênlàđềkhángnhưngkhôngphảilàbảnchất,khôngdonguồn
gốc di truyền.
27.Ởvikhuẩnkhángkhángsinh,gienđềkhángtạorasựđềkhángbằngcách:
A. Làm giảm tính thấm của vách
B. Làm giảm tính thấm của màng nguyên tương
C. Làm giảm tính thấm của màng nhân
D. Làm giảm tính thấm của vỏ
28. Vi khuẩn kháng thuốc kháng sinh theo cơ chế:
A.Vikhuẩnsảnxuấtenzymđểpháhủyhoạttínhcủathuốc.
B.Vikhuẩnlàmgiảmkhảnăngthẩmthấucủaváchtếbàođốivớithuốc.
C. Vi khuẩn không còn enzym nên không chịu ảnh hưởng của kháng sinh.
D. Vi khuẩn không còn màng tế bào.
29.Đặcđiểmcủađềkhángthuđượctrongkhángthuốckhángsinhcủavikhuẩn:
A. Chiếm tỷ lệ thấp trong sự kháng thuốc của vi khuẩn.
B.Khángthuốctheocơchếđộtbiếnlàchủyếu.
C.Cácgienđềkhángcóthểnằmtrênnhiễmsắcthể,plasmidhaytransposon.
D.GienđềkhángchỉđượctruyềntừvikhuẩnđựcF+sangvikhuẩncáiF.
30.ĐặcđiểmcủavikhuẩncóRplasmid:
A.Tồntạiđượctrongmôitrườngcókhángsinh
B.Khôngtồntạiđượctrongmôitrườngcókhángsinh
C. Có ở những vi khuẩn nhạy cảm với kháng sinh

×