Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Giáo án lớp 1 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.07 KB, 8 trang )

Giỏo ỏn tun 35 Nm hc 2014-2015

TUN 35

Th hai, ngy 11 thỏng 5 nm 2015.
T hc: Hng dn hc sinh hc Ting Vit
Bi : Phõn bit õm cui n/ng; t/c
I . c:
Giỳp HS bit c trụi chy bi SGK ( trang 84, 85)
- HS c CN- N T.
- GV quan sỏt hng dn thờm cho HS cũn chm.
- Khen ngi nhng HS c tt.
II. Hng dn HS hon thnh v em tp vit.
- Gv hng dn hc sinh hon thnh v em tp vit phn nh
- YC HS m v em tp vit hon thnh bi tp
- GV quan sỏt hng dn thờm cho HS cũn chm.
- GV chm mt s bi.
- Khen ngi nhng em cú bi vit p v nhanh.
__________________________________________
Th ba ngy 12 thỏng 5 nm 2015.
Toỏn :
Tiờt 134: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Củng cố về viết các số trong phạm vi 100, cộng trừ không nhớ trong phạm vi
100, giải toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu bài tập 1
III. Hoạt động dạy học
Hot ng GV Hot ng HS
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu và làm
vo v bài tập
* Bài 2: HS nêu cách làm bài và làm
bảng con
- Viết số thích hợp
- Đặt tính rồi tính
Th Oanh
135
25
5
26
27
Giỏo ỏn tun 35 Nm hc 2014-2015
- đặt tính là làm nh thế nào?
- Hớng dẫn HS viết thẳng cột (đơn vị
thẳng cột đơn vị, chục thẳng chục)
- Nhận xét
* Bài 3: Hớng dẫn HS viết các số
theo thứ tự
a. Từ lớn đến bé
b. Từ bé đến lớn
* Bài 4: Hớng dẫn HS đọc đề, phân
tích rồi giải
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học

36
+
12
48
97
-
45
52
84
+
11
95
63
-
33
30
+ 76, 74, 54, 28
+ 28, 54, 74, 76
- Có 24 con gà đã bán đi 12 con gà.
- Hỏi còn lại bao nhiêu con gà
Bài giải
Nhà em còn lại là:
24 12 = 12 (con)
Đáp số: 12 con
_______________________________________________________
Th t ngy 13 thỏng 5 nm 2015.
Toỏn :
Tiờt 135: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Củng cố về số liền trớc, số liền sau, cộng trừ các số trong phạm vi 100, giải

toán có lời văn, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu bài tập
III. Hoạt động dạy học:
Hot ng GV Hot ng HS
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn HS làm bài
* Bài 1: Nêu yêu cầu và cho HS làm
phiếu bài tập
Số liền trớc Số đã cho
34 35
42 43
69 70
99 100
Th Oanh
136
Giỏo ỏn tun 35 Nm hc 2014-2015
* Bài 2: Hớng dẫn HS điền kết quả
tiếp sức
* Bài 3: Hớng dẫn HS làm bài vào
bảng con
* Bài 4: Hớng dẫn HS nêu yêu cầu,
phân tích rồi giải
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS giải vào vở
* Bài 5: Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng có

độ dài 9cm
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Tính nhẩm
14 + 4 = 18
18 + 1 = 19
17 + 2 = 19
42 + 0 = 42
29 5 = 24
26 2 = 24
10 5 = 5
38 2 = 36
- Đặt tính rồi tính
43
+
23
66
87
-
55
32
60
+
38
98
72
-
50
22
41

+
7
48
- Hà có 24 viên bi đỏ và 20 viên bi
xanh
- Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu viên bi.
Bài giải
Hà có tất cả là:
24 + 20 = 44(viên bi)
Đáp số: 44 viên bi
________________________________________________________________
Hot ng ngoi gi: HOT NG 3
( i t chc)
_________________________________________
Th 5 ngy 14 thỏng 5 nm 2015
Toỏn:
Tiờt 136: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Củng cố về số liền trớc, số liền sau, cộng trừ các số trong phạm vi 100, giải
toán có lời văn, xem giờ đúng trên đồng hồ
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu bài tập
III. Hoạt động dạy học:
Hot ng GV Hot ng HS
Th Oanh
137
Giáo án tuần 35 – Năm học 2014-2015
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc
2. KiĨm tra bµi cò:
3. D¹y bµi míi:

a. Giíi thiƯu bµi:
b. Híng dÉn HS lµm bµi
* Bµi 1: Nªu yªu cÇu vµ cho HS thi
®iỊn nhanh vµo b¶ng líp
* Bµi 2: Cho HS lµm bµi vµo phiÕu
bµi tËp
- Cho HS nªu yªu cÇu
* Bµi 3: Híng dÉn HS lµm b¶ng con
- §Ỉt tÝnh lµ lµm nh thÕ nµo?
* Bµi 4: Cho HS ®äc yªu cÇu, ph©n
tÝch råi gi¶i vµo vë.
- Bµi to¸n cho biÕt g×?
- Bµi to¸n hái g×?
* Bµi 5: Híng dÉn HS lµm vµo phiÕu
bµi tËp.
4. Cđng cè dỈn dß
- NhËn xÐt giê häc
- Chn bÞ bµi sau: KiĨm tra häc k×
- ViÕt sè
a. Khoanh vµo sè bÐ nhÊt
72 69 85 47
35
+
40
75
86
-
52
32
73

-
53
20
5
+
62
67
- Qun vë cđa Lan cã 48 trang, ®·
viÕt hÕt 22 trang.
- Qun vë cßn bao nhiªu trang cha
viÕt.
Bµi gi¶i
Sè trang cha viÕt lµ:
48 – 22 = 26 (trang)
§¸p sè: 26 trang
________________________________________________
Luyện tốn:
LUYỆN TẬP CHUNG
I.M ụ c tiªu:
- Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số,
- So sánh hai số; làm tính với số đo độ dài; giải toán có một phép tính.
II.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC:
Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 4.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
bài giải vào vở.
Bµi 1 : TÝnh nhÈm :
53 + 20 = 72 + 6 = 65 +13 =

35 + 40 = 91 + 8 = 82 + 15 =
92 - 50 = 39 - 5 = 58 -12 =
- HS lµm vµo vë
- Gäi HS nªu miƯng
Đỗ Thị Oanh
138
Giỏo ỏn tun 35 Nm hc 2014-2015
Bài 2 . Đặt tính rồi tính :
35 + 14 54 + 35 89 54
89 35 69 54 53 - 21
Bài 3. Tính (theo mẫu) :
50 + 43 - 20 = 40 + 56 -30 = 59 + 30 - 6 =
87 20 -5 = 40 + 56 + 5 89 80 9=
Bài 4. a) Đo độ dài đoạn thẳng
Đoạn thẳng AC dài là cm
Đoạn thảng BC dài là cm
b) Tính :
Đoạn thẳng AB dài là = (cm)
Bài 5: Mảnh vải dài 95cm, cắt đi 50 cm . Hỏi
còn lại bao nhiêu xăng ti mét?
- Đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì, bài toán hỏi gì?
- HS làm vào vở 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét chữa bài
4.C ng c , d n dũ :
Hi tờn bi.
Nhn xột tit hc, tuyờn dng.
Dn dũ: Lm li cỏc bi tp, chun b tit sau.
- Làm vào vở ô ly.
- Nắm chắc cách đặt tính và

các bớc thực hiện tính.
- Thực hiện tính
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét chữa bài
- Đọc bài toán nắm chắc
yêu cầu bài để giải.
tóm tắt
có : 95cm
cắt : 50 cm
còn lại cm?
Bài giải
Mảnh vải còn lại số cm là:
95 50 = 45 (cm)
Đáp số: 45cm

___________________________________________________
T hc: Hng dn hc sinh hc Ting Vit
Bi : ễn tp
I . c:
Giỳp HS bit c trụi chy bi SGK ( trang 90, 91)
- HS c CN- N T.
- GV quan sỏt hng dn thờm cho HS cũn chm.
- Khen ngi nhng HS c tt.
II. Hng dn HS hon thnh v em tp vit.
- Gv hng dn hc sinh hon thnh v em tp vit phn nh
- YC HS m v em tp vit hon thnh bi tp
- GV quan sỏt hng dn thờm cho HS cũn chm.
- GV chm mt s bi.
- Khen ngi nhng em cú bi vit p v nhanh.
__________________________________________

Th Oanh
139
Giỏo ỏn tun 35 Nm hc 2014-2015

Th 6 ngy 15 thỏng 5 nm 2015
Toỏn:
Tit 137:Kiểm tra định kì cuối kì II
BI
Câu 1: (1 im).
a) Vit các s sau:(0,5 im) . b) c các s sau (0,5 im).
- Sau mi lm:. 72:
- Chin mi bốn: 86:
Câu 2: (1 im) Khoanh tròn vào ch đặt trc câu trả li úng nhất.
a) Số lin trc ca s 68 là s:
A. 69 B. 67 C. 70
b) Trong các s: 82, 58, 91, s bé nhất l:
A. 82 B. 58 C.91
Câu 3:(1 im) Tính nhẩm:
65 5 = . 50 + 20 = .
21 1 = . 86 + 3 = .
Câu 4: (2 im ) Đặt tính ri tính.
67 + 12 85 64 73 + 24 59 - 53
. .


Câu 5: tính (1 im)
11 + 4 + 2 = 14 + 2 5 =
Câu 6:(1 im)
a) iền số vào ô trống:
25 + = 29 65 - = 60

b) iền dấu thich hp vao ô trống: >; <; =
43 + 3 43 3 32 + 14 14 + 32
Th Oanh
140
Giáo án tuần 35 – Năm học 2014-2015
C©u 7 : (1 điểm)Khoanh trßn vµo ch÷ ®Æt trước c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt.
Mét tuÇn có bao nhiªu ngày?
a) 7 ngày .
b) 8 ngày.
c) 6 ngày.
C©u 8: Bài toán (2 điểm)
a) Có : 48 quả cam.
Cho : 32 quả
Hỏi : ? quả
Hãy điÒn phép tính vào « trèng
b) Lớp 1A trång ®îc 35 c©y, lớp 2A trång ®îc 50 c©y. Hỏi hai lớp trång
được tÊt cả bao nhiªu c©y?
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
……………………………
______________________________________________________________
Đỗ Thị Oanh
141
Giáo án tuần 35 – Năm học 2014-2015
Đỗ Thị Oanh
142

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×