Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án tiếng việt 3 tuần 13 bài chính tả nghe viết vàm cỏ đông, phân biệt ituyt, dgir, dấu hỏi dấu ngã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.71 KB, 3 trang )

Giáo án Tiếng việt 3
Chính tả ( nghe - viết )
Tiết 26: Vàm Cỏ Đông
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe - viết chính xác, rình bày rõ ràng, đúng thể thơ bảy chữ 2 khổ thơ đầu
bài Vàm Cỏ Đông.
- Viết đúng một số tiếng có vần khó ( it/uyt ). Làm đúng bài tập phân biệt
tiếng chữ âm đầu hoặc thanh dễ lẫn ( r/d/gi hoặc thanh hỏi/thanh ngã )
II. Đồ dùng
GV : Bảng lớp viết BT2, BT3
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : khúc khuỷu, khẳng khiu, tiu
nghỉu, khuỷu tay.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết chính tả
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc 2 khổ thơ đầu bài Vàm Cỏ
Đông
- Những chữ nào phải viết hoa ? Vì
sao ?
- Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ đâu ?
b. Viết bài
- GV đọc cho HS viết
- GV QS, động viên HS viết bài


- GV đọc lại bài
c. Chấm, chữ bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2/ 110
- Nêu yêu cầu BT
- HS nghe
- 1 HS xung phong đọc TL 2 khổ thơ
- Vàm Cỏ Đông, Hồng, Quê, Anh, Ơi,
Đây, Bốn, Từng, Bóng. Vì đó là tên
riêng và tiếng đầu dòng thơ
- Đầu ô thứ 2
- Cả lớp đọc thầm 2 khổ thơ
- QS cách trình bày, cách ghi các dấu
câu
+ HS viết bài vào vở
- HS soát lỗi
+ Điền vào chỗ trống it hay uyt
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
- Từng em đọc kết quả bài làm của mình
- GV nhận xét
* Bài tập 3/110
- Nêu yêu cầu BT phần a
- GV chia lớp làm 3 nhóm
- GV nhận xét
- Lời giải : huýt sáo, hít thở, suýt ngã,
đứng sít vào nhau.
+ Tìm tiếng có thể ghép với tiếng sau rá,
giá, rụng, dụng

- 3 nhóm chơi trò chơi tiếp sức
- Đại diện nhóm đọc kết quả
- Nhận xét
- HS làm bài vào vở
+ Rá : rổ rá, rá gạo, rá sôi,
+ Giá : giá cả, giá thịt, giá gạo, giá sách,

+ Rụng : rơi rụng, rụng xuống, rụng rời
chân tay,
+ dụng : sử dụng, dụng cụ, vô dụng,
IV. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét những lỗi HS thường mắc trong giờ chính tả
- GV nhận xét chung giờ học

×