TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA SINH - KTNN
=====***=====
NGUYỄN THỊ HỒNG VÂN
ĐÁNH GIÁ ĐẶC ĐIỂM
SINH TRƯỞNG PHÁT TRIỂN
CỦA MỘT SỐ GIỐNG HOA ĐỒNG TIỀN
TẠI GIA LÂM - HÀ NỘI
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: Kỹ thuật nông nghiệp
HÀ NỘI - 2015
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA SINH - KTNN
=====***=====
NGUYỄN THỊ HỒNG VÂN
ĐÁNH GIÁ ĐẶC ĐIỂM
SINH TRƯỞNG PHÁT TRIỂN
CỦA MỘT SỐ GIỐNG HOA ĐỒNG TIỀN
TẠI GIA LÂM - HÀ NỘI
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: Kỹ thuật nông nghiệp
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học
ThS. Chu Thị Ngọc Mỹ
HÀ NỘI - 2015
Khóa
i
Nguyn Th Hng Vân
K37D - Khoa Sinh-KTNN
LỜI CẢM ƠN
tôi hS.
, -
-
Tôi x
và tôi
chân thành
- c
giáo trong khoa, à
.
Tôi xin
,
nghiên .
Hà
Sinh viên
Nguyễn Thị Hồng Vân
Khóa
ii
Nguyn Th Hng Vân
K37D - Khoa Sinh-KTNN
- -
LỜI CAM ĐOAN
-
- Khoa Sinh-
- Hng chm khóa lun tt nghip.
Hà N
Sinh viên
Nguyễn Thị Hồng Vân
Khóa
iii
Nguyn Th Hng Vân
K37D - Khoa Sinh-KTNN
MỤC LỤC
i
ii
iii
v
vi
7
7
8
: 9
9
10
10
10
11
12
12
1.4.2 Ánh sáng 12
12
12
13
14
16
18
18
18
18
19
19
19
Khóa
iv
Nguyn Th Hng Vân
K37D - Khoa Sinh-KTNN
19
19
19
20
2 21
- 22
22
22
24
27
29
30
32
. 34
35
35
36
40
41
Khóa
v
Nguyn Th Hng Vân
K37D - Khoa Sinh-KTNN
DANH MỤC BẢNG
18
23
25
(nhánh/cây) 27
(cm) 30
(hoa/khóm) 31
33
34
35
37
Khóa
vi
Nguyn Th Hng Vân
K37D - Khoa Sinh-KTNN
DANH MỤC HÌNH
Hình 3.1 26
Hình 3.2 28
Hình 3.3 32
Khóa
7
Nguyn Th Hng Vân
K37D- m KTNN
MỞ ĐẦU
1 Đặt vấn đề
(Gerbera sp.)
Cây ho
- "
Khóa
8
Nguyn Th Hng Vân
K37D- m KTNN
2 Mục đích và yêu cầu
tiêu dùng và thích nghi
-
-
-
Khóa
9
Nguyn Th Hng Vân
K37D- m KTNN
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1 Nguồn gốc, phân loại
Gerbera
là ông John
cây này là Gerbera jamesoii.
t].
Califo].
Nam trong ].
(Plantea), ngành: (Magnoliophyta) (Dicotyledonec), phân
(Asterydae), (Asteracceae), : (Mutisioideae), tông
(Mutisioide), chi (Gerbera) Gerbera Jamesonii (Hoàng
1999). 6
Khóa
10
Nguyn Th Hng Vân
K37D- m KTNN
1.2 Đặc điểm thực vật học
3
cây và hoa [11].
dáng
lá
[3].
lá [3].
ài
3].
- 300 3].
1.3 Giá trị sử dụng và giá trị kinh tế
1.3.1 Giá tr s dng
Khóa
11
Nguyn Th Hng Vân
K37D- m KTNN
1.3.1 Giá tr kinh t
-3].
sào (
].
60.000 bông/sào (-
sào.
- 1994). Trong
].
Khóa
12
Nguyn Th Hng Vân
K37D- m KTNN
1.4 Yêu cầu điều kiện ngoại cảnh
1.4.1 Nhi
-
-
[3].
1.4.2 Ánh sáng
sáng
[3].
1.4.3
có
sao
60
[3].
1.4.4 t ng
pH - 6,5),
Khóa
13
Nguyn Th Hng Vân
K37D- m KTNN
pH
- 1,0m
[3].
1.5 Một số giống đồng tiền đang đƣợc trồngphổ biến ngoài thực tế
3
a. G
- 15cm. Cánh hoa ngoài
N rung bình
- 60 bông/cây/
b.
Cánh
(-
c. ng Kim Hoa S
14 cm. Lá
Khóa
14
Nguyn Th Hng Vân
K37D- m KTNN
-
d. (F160Hoa màu
dài 50 55 cm, N 55
1.6 Tình hình sản xuất và nghiên cứu trên thế giới
tiêu
d
Khóa
15
Nguyn Th Hng Vân
K37D- m KTNN
[12].
-
ng
[12]. Ngoài ra,
nh. Công ty Flora
Khóa
16
Nguyn Th Hng Vân
K37D- m KTNN
1.7 Tình hình sản xuất và nghiên cứu trong nƣớc
. Các
D
T
((
Khóa
17
Nguyn Th Hng Vân
K37D- m KTNN
(
(]).
[2
Khóa
18
Nguyn Th Hng Vân
K37D- m KTNN
Chƣơng 2
ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 Đối tƣợng và vật liệu nghiên cứu
2.1.1 ng
- 6
th
2.1.
- 10-
Bảng 2.1 Các giống hoa tham gia thí nghiệm
STT
1
Vàng
C1
Cây Invitro
2
C2
Cây Invitro
3
C3
Cây Invitro
4
C4
Cây Invitro
5
C5
Cây Invitro
6
C6
Cây Invitro
7
2000.
Cây Invitro
2.1.2 Vt liu
-
-
-
Khóa
19
Nguyn Th Hng Vân
K37D- m KTNN
2.2 Địa điểm và thời gian nghiên cứu
2.2m nghiên cu
- -
2.2.2 Thi gian nghiên cu
2.3 Nội dung nghiên cứu
-
-
-
-
2.4. Phƣơng pháp nghiên cứu
2.4.1 B trí thí nghim
-
2
- công thng 7
Công th-Vàng
Công th-Cam vin
Công th-Song h trng tím
Công th- nh
Công th-Hng phn
Công th-Song h
Công th-i chng
2.4.2
ng tic tri, k thut tr
c, phòng tr sâu bnh trên các ging thí nghing nht
Khóa
20
Nguyn Th Hng Vân
K37D- m KTNN
tuân th theo quy trình trng tin ca Vin Nghiên cu
Rau qu (trình bày chi tit phn ph lc).
2.4.3 tiêu theo dõi
- 7 ngày theo dõi thí nghin sn xut/1ln
b. Các
-
x 100
- (ngày)
- (ngày)
- (ngày)
-
- cây (
nhánh c
-
-
(
-
- (cây/m
2
)
-
- (bông/m
2
)
-
Khóa
21
Nguyn Th Hng Vân
K37D- m KTNN
-
-
cành
-
-
-
các cây theo dõi.
- Các
- (
2.4.4 X lý s liu
Khóa
22
Nguyn Th Hng Vân
K37D- m KTNN
Chƣơng 3
KẾT QUẢ - THẢO LUẬN
3.1 Khả năng sinh trƣởng và phát triển của các giống hoa đồng tiền
3.1.1 Tỷ lệ sống sau trồng và thời gian qua các giai đoạn sinh trƣởng của
các giống hoa đồng tiền
.1.
- -
C(92,5%)
-
khi th
-
-
Khóa
23
Nguyn Th Hng Vân
K37D- m KTNN
Bảng 3.1 Tỷ lệ sống sau trồng và thời gian qua các giai đoạn sinh trƣởng
của các giống hoa đồng tiền
Giống
Tỷ lệ sống
sau trồng 15
ngày (%)
Thời gian từ trồng đến hồi xanh/ đẻ nhánh/ ra
hoa (ngày)
xanh
Ra hoa
10%
75%
10%
75%
C1
97,3
6,5
63,8
103,2
72,5
106,5
C2
92,5
8,2
95,8
139,8
90,6
126,1
C3
95,8
7,5
78,1
117,1
98,4
130,3
C4
97,5
6,8
74,5
109,8
85,7
110,2
C5
97,0
7,7
83,4
122,5
89,4
120,7
C6
96,5
7,2
85,1
124,5
90,1
122,4
92,5
6,9
91,1
133,2
88,3
116,8
-
(
(
,
- 113,2 ngày,