Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Chương trình demo kỹ thuật trích chọn đặc trưng trong khảm ảnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.6 MB, 43 trang )


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
*************


NGUYỄN THỊ THU HƢƠNG



CHƢƠNG TRÌNH DEMO
KỸ THUẬT TRÍCH CHỌN ĐẶC TRƢNG
TRONG KHẢM ẢNH .PNG


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: Khoa học my tnh






HÀ NỘI – 2015




TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
*************




NGUYỄN THỊ THU HƢƠNG



CHƢƠNG TRÌNH DEMO
KỸ THUẬT TRÍCH CHỌN ĐẶC TRƢNG
TRONG KHẢM ẢNH .PNG


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: Khoa học my tnh


Ngƣời hƣớng dẫn khoa học
TS. TRỊNH ĐÌNH VINH



HÀ NỘI – 2015



LỜ I CẢ M ƠN

Lờ i đầ u tiên em xin chân thà nh cả m ơn sƣ̣ hƣớ ng dẫ n tậ n tnh ca thy
gio TS Trịnh Đnh Vinh.
Em cũ ng xin chân thà nh cả m ơn cá c thầ y , cô giá o trong khoa Công
nghệ thông tin, cng nhƣ cc thy, cô giá o trong trƣờ ng đã giả ng dạ y và giú p

đỡ em trong cc năm hc va qua . Cc thy, cô giá o đã xây dƣ̣ ng cho chú ng
em nhƣ̃ ng kiế n thƣ́ c nề n tả ng và kiế n thƣ́ c chuyên môn để em có thể hoà n
thnh kha lun tt nghip v chun bị cho nhƣ̃ ng công việ c củ a mì nh sau nà y.
Cuố i cù ng em xin bà y tỏ lò ng biế t ơn tớ i gia đì nh và bạ n bè đã giú p đỡ
độ ng viên em rấ t nhiề u trong suố t qu trnh hc tp đ em c th thc hin tt
kha lun ny.
Do kiế n thc v thi gian cn hn ch nên kha lun không trnh khi
nhƣ̃ ng thiế u só t . Knh mong nhn đƣc s đng gp  kin ca cc thy , cô
giáo v cc bn đ kha lun đƣc hon thin hơn.
H Ni, ngày thng năm 2015
Sinh viên


Nguyễn Thị Thu Hƣơng








LỜ I CAM ĐOAN

Tên em là : NGUYỄN THỊ THU HƢƠNG
Sinh viên lớ p: K37 – CNTT, khoa Công nghệ Thông tin, trƣờ ng Đạ i họ c Sƣ
Phm H Ni 2.
Em xin cam đoan:
1. Đề tà i: “Chƣơng trnh demo kỹ thut trích chn đặc trƣng trong khảm
ảnh .PNG” là nghiên cƣ́ u củ a riêng em, dƣớ i sƣ̣ hƣớ ng dẫ n củ a thầ y giá o

TS. Trịnh Đnh Vinh.
2. Kha lun hon ton không sao chp ca tc giả no khc.
Nế u sai em xin hoà n toà n chị u trá ch nhiệ m.

H Nộ i, ngày thng năm 2015
Ngƣờ i cam đoan


Nguyễn Thị Thu Hƣơng












DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Quá trình xử lý ảnh……………………………………………
3
Hnh 1.2. Cc bƣớc cơ bản trong mt h thng xử lý ảnh ………………
4
Hình 1.3. S chuyn đổi giữa các mô hình biu diễn ảnh ……….……….
6
Hình 1.4. Bc ảnh bị dƣ ti c lƣc đồ xám tp trung nhiều bên trái …
8

Hình 1.5. Hình ảnh sau khi đƣc chỉnh sửa lƣc đồ xm đã đƣc trải đều.
8
Hình 1.6. Phn mềm nhn dng bin s xe………………………………
8
Hình 1.7. Ảnh chụp X-quang…… ……………………………………
9
Hình 1.8. Cấu trúc địa chất ………………………… …………………
9
Hình 1.9. Bản đồ v tinh cơn bão …………………………………… ….
9
Hình 1.10. Ảnh đi tƣớng Võ Nguyên Gip đƣc ghép t nhiều ảnh nh
10
Hình 1.11. Ảnh Panorama ………………………………………………
11
Hình 1.12. Ảnh khảm nhiều lớp…………………………………………
12
Hình 1.13. Ảnh chụp t google maps ………… ………………………
14
Hình 1.14. Ảnh khảm về ngày phụ nữ Vit Nam ………………………
15
Hình 2.1. Sơ đồ thut toán khảm ảnh da trên nắn chỉnh bin dng………
18
Hình 2.2. Minh ha hai tp đim đặc trƣng ca hai ảnh đu vo………….
18
Hình 2.3. Ảnh khảm quảng co phim “Bụi đi ch lớn” …………………
22
Hình 2.4. H thng bản đồ trong game …………………………………
22
Hình 2.5. Biu đồ mô phng vic tính toán các DoG ảnh t ảnh kề m…
28

Hình 2.6. Mỗi đim ảnh đƣc so sánh với 26 láng giềng ca nó …………
29
Hình 2.7. Quá trình la chn cc đim hấp dẫn …………………………
30
Hình 2.8. Biu diễn cc vecto đặc trƣng ………………………………….
30
Hình 3.1: Form giao din chƣơng trnh …………………………………
34
Hình 3.2: Form to thƣ vin ảnh mới ……………………………………
34
Hình 3.3: Form chn ảnh nguồn …………………………………………
34
Hình 3.4: Form chn nơi lƣu kt quả ……………………………………
35
Hình 3.5. Form “To ảnh khảm” đƣc ảnh khảm bên cnh ảnh nguồn…
35


MỤC LỤC

MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: XỬ LÝ ẢNH VÀ KHẢM ẢNH 3
1.1. Khái quát về xử lý ảnh 3
1.1.2. Các vấn đề cơ bản trong xử lý ảnh 5
1.2. Khảm ảnh 10
1.2.1. Khái nim 10
1.2.2. Mt s kỹ thut khảm ảnh 13
1.2.3. Ứng dụng ca khảm ảnh 14
CHƢƠNG 2: MỘT SỐ KỸ THUẬT KHẢM ẢNH 16
2.1. Kỹ thut nâng cao chất lƣng ảnh 16

2.1.1. Kỹ thut lc trung bình 16
2.1.2. Kỹ thut lc trung vị 17
2.2. Kỹ thut khảm ảnh kt hp nắn chỉnh hình dng và hiu chỉnh mc xám 18
2.2.1. Nắn chỉnh bin dng 19
2.2.2. Da trên tp đim đặc trƣng 20
2.2.3. Hiu chỉnh mc xám 20
2.3. Kỹ thut trích chn đặc trƣng trong khảm ảnh 21
2.3.1. Ứng dụng ca kỹ thut trích chn đặc trƣng trong khảm ảnh 21
2.3.2. Kỹ thut trích chn đặc trƣng 23
2.3.3.Quy trình khảm ảnh 32
CHƢƠNG 3: XÂY DỰNG CHƢƠNG TRÌNH DEMO 33
3.1. Phát biu bài toán 33
3.2. Phân tích, thit k chƣơng trnh 33
KẾT LUẬN VÀ HƢỚNG PHÁT TRIỂN 36
TÀI LIỆU THAM KHẢO 37
1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Những năm gn đây, phn cng my tnh đã dn trở nên mnh mẽ cả về
năng lc xử lý lẫn dung lƣng lƣu trữ vì th m cc lĩnh vc phn mềm cng
đƣc phát trin theo đặc bit l lĩnh vc xử lý ảnh.
Bên cnh ngôn ngữ giao tip, cc thông tin dƣới dng hình ảnh đng mt
vai trò rất quan trng trong vic trao đổi thông tin. Trong công ngh thông tin,
xử lý ảnh đã chim mt vị trí rất quan trng bởi v cc đặc tnh đy hấp dẫn đã
to nên mt s phân bit với cc lĩnh vc khác. Phn lớn các thông tin mà con
ngƣi thu thp đƣc qua thị gic đều bắt nguồn t ảnh, vic xử lý ảnh là mt
b phn quan trng đ trao đổi thông tin giữa ngƣi và máy. Trong thi đi
hin nay, Công ngh thông tin có s phát trin mnh mẽ về mi mặt. Cng
chính nh s phát trin ny đã gp phn rất lớn trong vic thúc đy s phát

trin ca các ngành khác nhƣ: Giáo dục, y t, quc phòng an ninh, giải tr, …
Ứng dụng ca xử lý ảnh là vô hn. Khảm ảnh là mt kỹ thut trong xử lý
ảnh, nó to ra hình ảnh mới bằng cách ghép các ảnh nh vào mt ảnh lớn sao
cho khi nhìn tổng th vào ảnh lớn thì vẫn có th nhìn thấy ni dung ca bc
ảnh lớn trƣớc đ. Ảnh khảm là tp hp hai hay nhiều ảnh đƣc ghép ni
thông qua h thng ghép ni phi hp ảnh, ng dụng vào trong xử lý ảnh đ
to ra các bc hình mang phong cách mới mẻ nhằm phục vụ cho rất nhiều
mục đch khc nhau.
T những lý do trên cùng với kin thc đã đƣc hc, đƣc tìm hiu t
môn xử lý ảnh, em đã chn đề ti “Chƣơng trnh demo kỹ thut trích chn đặc
trƣng trong khảm ảnh .PNG” lm đề tài khóa lun.
2. Mục đch nghiên cứu
To ra hình ảnh sng đng, mới mẻ có nhiều ng dụng vo đi sng.
3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
Trong khuôn khổ khóa lun em tp trung nghiên cu:
- Các kỹ thut khảm ảnh.
2

- Khảm ảnh .PNG dùng kỹ thut trích chn đặc trƣng.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
Tìm hiu các kỹ thut dùng đ khảm ảnh, đặc bit tìm hiu kỹ thut
trích chn đặc trƣng. Thit k và xây dng chƣơng trnh khảm ảnh c định
dng .PNG. Chƣơng trnh đơn giản, dễ sử dụng.
5. Giả thuyết khoa học
Nu chƣơng trnh khảm ảnh thành công sẽ to ra các hình ảnh sng đng,
đc đo gp phn vào quảng b cc lĩnh vc nhƣ: Đin ảnh, du lịch, khoa hc
lịch sử, địa lý, kin trúc, truyền thông,…
6. Phƣơng php nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu lý luận
- Thu thp và phân tích các tài liu và thông tin liên quan đn đề tài.

- Tìm kim và chn la hƣớng giải quyt vấn đề.
Phương pháp nghiên cứu chuyên gia
- Phân tích thit k h thng chƣơng trnh ng dụng.
- Tham khảo các ý kin ca chuyên gia chuyên môn đ có th thit
k chƣơng trnh.
Phương pháp thực nghiệm
- Trin khai xây dng chƣơng trnh ng dụng.
- Kim tra, thử nghim v đnh gi kt quả.
7. Cấu trúc khóa luận
Ngoài phn li cảm ơn, mở đu, kt lun v hƣớng phát trin, tài liu
tham khảo. Khóa lun bao gồm:
Chƣơng 1: Xử lý ảnh và khảm ảnh.
Chƣơng 2: Mt s kỹ thut khảm ảnh.
Chƣơng 3: Xây dng chƣơng trnh demo.




3

CHƢƠNG 1: XỬ LÝ ẢNH VÀ KHẢM ẢNH
1.1. Khái quát về xử lý ảnh
Xử l ảnh l mt môn khoa hc tƣơng đi mới mẻ so với nhiều ngnh khoa
hc khc, tc đ pht trin rất nhanh, kch thch cc trung tâm nghiên cu, ng
dụng đặc bit l my tnh chuyên dụng riêng ca n.
Qu trnh xử l ảnh bắt đu t vic thu nhn ảnh nguồn gửi đn my tnh.
Tip theo l qu trnh s ha. Qu trnh s ha (Digitalizer) đ bin đổi tn hiu
tƣơng t sang tn hiu ri rc (lấy mẫu) v s ha bằng lƣng ha, trƣớc khi
chuyn sang giai đon xử l, phân tch hay lƣu trữ li.
Cc phƣơng php xử l ảnh bắt đu t cc ng dụng chnh: nâng cao chất

lƣng ảnh v phân tch ảnh. Vấn đề nâng cao chất lƣng ảnh c liên quan tới
phân b mc sng v đ phân giải ca ảnh. Năm 1964, my tnh đã c khả năng
xử l v nâng cao chất lƣng ảnh t mặt trăng v v tinh Ranger 7 ca Mỹ bao
gồm: Lm nổi đƣng biên, lƣu ảnh. T năm 1964 đn nay, cc phƣơng tin xử
l, nâng cao chất lƣng, nhn dng ảnh pht trin không ngng
Những năm trở li đây với s pht trin ca phn cng my tnh, xử l ảnh
v đồ ho đ pht trin mt cch mnh mẽ v c nhiều ng dụng trong cuc
sng. Xử l ảnh v đồ ho đng mt vai tr quan trng trong tƣơng tc ngƣi v
máy.
Qu trnh xử l ảnh đƣc xem nhƣ l qu trnh thao tc ảnh đu vo nhằm
cho ra kt qa mong mun.




Hình 1.1. Quá trình xử lý ảnh
Kt quả đu ra ca mt quá trình xử lý ảnh có th là mt ảnh tt hơn
hoặc mt kt lun.


Ảnh
XỬ LÝ ẢNH
Ảnh “tt hơn”
Kt lun
4

Sơ đồ tổng quát ca mt h thng xử lý ảnh:









Hnh 1.2. Cc bƣớc cơ bản trong mt h thng xử lý ảnh
* Thu nhận ảnh
Ảnh có th nhn qua camera màu hoặc đen trắng. Thƣng ảnh nhn qua
camera là ảnh tƣơng t. Ảnh cng c th thu nhn t v tinh qua các b cảm
ng (sensor) hay tranh, ảnh đƣc quét trên scanner. Các thit bị thu nhn ảnh này
có th cho ảnh đen trắng với mt đ 400 đn 1600 dpi. Khi dùng scanner, mt
dòng photodiot sẽ quét ngang ảnh, đu ra ca scanner là ảnh ma trn có s hay
bản đồ ảnh (ảnh Bitmap). B s hóa (digitalizer) sẽ to ảnh vector c hƣớng.
* Tiền xử lý
Tiền xử lý là giai đon đu tiên trong xử lý ảnh s, là bƣớc tăng cƣng
ảnh đ nâng cao chất lƣng ảnh. Sau thu nhn ảnh, ảnh có th nhiễu đ tƣơng
phản thấp nên cn đƣa vo b tiền xử l đ nâng cao chất lƣng. Chc năng
chính là lc nhiễu, nâng đ tƣơng phản làm ảnh rõ nét hớn, gn với trng thái
gc nhất. Các kỹ thut tăng cƣng chất lƣng ảnh bao gồm: kỹ thut tuyn tính,
phi tuyn, c định, thích nghi; kỹ thut da vào pixel hay kỹ thut đa mc.
* Trích chọn đặc điểm
Cc đặc đim ca đi tƣng đƣc trích chn tùy theo mục đch nhn
dng trong quá trình xử lý ảnh. V lƣng thông tin cha trong ảnh là rất lớn
nên trích chn hiu quả cc đặc đim giúp cho vic nhn dng cc đi tƣng
ảnh chính xác, với tc đ tính toán cao v dung lƣng nhớ lƣu trữ giảm. Các
Thu nhn
ảnh
Tiền xử

Trích chn

đặc đim
Hu xử

H quyt định
Đi sánh rút
ra kt lun
Lƣu trữ
5

đặc trƣng ca ảnh thƣng gồm: Mt đ xám, phân b xác suất, phân b không
gian, biên ảnh.
* Hậu xử lý
Nu lƣu trữ các ảnh ban đu thì cn b nhớ lƣu trữ cc lớn, nên các ảnh
đ đƣc biu diễn hay mã ha theo cc đặc trƣng ca ảnh nhƣ biên ảnh, vùng
ảnh. Mt s phƣơng php biu diễn thƣng dùng:
- Biu diễn bằng mã chy: Biu diễn theo vùng ảnh hay ảnh nhị phân.
- Biu diễn mã xích : Biu diễn đƣng biên ảnh
- Biu diễn mã t phân: Dùng đ mã hóa cho vùng ảnh.
* Đối snh đƣa ra kết luận
So sánh ảnh sau bƣớc hu xử lý với ảnh đã đƣc lƣu trữ t trƣớc, phục
vụ cho mục đch nhn dng và ni suy ảnh. Nhn dng t đng, phân loi và
phân nhóm các mẫu là những vấn đề quan trng trong thị gic my. Sau đ
đƣa ra kt lun da vào quyt định ca khi quyt định.
1.1.2. Các vấn đề cơ bản trong xử lý ảnh
1.1.2.1. Một số khái niệm
a. Ảnh
Trong kỹ thut ảnh kỹ thut s, mt đim ảnh (pixel) là mt đim vt lý
trong mt hình ảnh Raser, hoặc mt khi màu rất nh v l đơn vị cơ bản nhất
đ to nên mt bc ảnh kỹ thut s.
Ảnh có th xem là tp hp cc đim ảnh và mỗi đim ảnh l đặc trƣng

cƣng đ sáng hay mt dấu hiu no đ ti mt vị tr no đ ca đi tƣng
trong không gian và nó nhƣ mt hàm n bin P(c
1
, c
2
, , c
n
). Khi đƣc s hoá,
ảnh thƣng đƣc biu diễn bởi bảng hai chiều I(n,p): n dòng và p ct, gồm n x
p đim ảnh (thƣng giá trị ca n chn bằng p và bằng 256). Mt đim ảnh
I(x,y) có th lƣu trữ trên 1, 4, 8 hay 24 bit. Do đ, ảnh trong xử lý ảnh có th
xem nhƣ ảnh n chiều. Ảnh trong thc t là mt ảnh liên tục về không gian và
về giá trị đ sáng. Mun xử lý ảnh bằng máy tính cn thit phải tin hành s
hoá ảnh. Trong quá trình s hóa bin đổi tín hiu liên tục sang tín hiu ri rc
thông qua quá trình lấy mẫu (ri rc hóa về không gian) v lƣng hóa thành
6

phn giá trị mà về nguyên tắc mắt thƣng không th phân bit đƣc hai mc
kề nhau. S lƣng đim ảnh càng nhiều và càng nh th đ nét và chi tit ảnh
sẽ càng cao. Có các dng ảnh nhƣ: ảnh màu, ảnh xám.
Về mặt toán hc, ảnh là mt hàm hai bin f(x,y) với x, y là các bin ta
đ. Đi với ảnh xám, giá trị fmax là 255 (2
8
=256) vì mỗi phn tử ảnh đƣc
mã hóa bởi mt byte. Có th mô tả màu qua ba hàm s: R(x,y) ca mu đ,
G(x,y) ca màu xanh lục và B(x,y) ca màu xanh lam. Ảnh có th đƣc biu
diễn bởi mô hình Raser hoặc mô hình Vector:
 Mô hình Raser
Mô hình Raser sử dụng cc ô lƣới quy chun, mô hình biu diễn ảnh
thông dụng nhất hin nay. Ảnh đƣc biu diễn dƣới dng ma trn cc đim

ảnh. Mô hình Raser rất thun li cho vic hin thị và in ấn.
Ƣu đim: Cấu trúc dữ liu đơn giản.
Nhƣc đim: Dung lƣng dữ liu lớn, đ chính xác biu thị thấp, khó
phân tích trong liên kt, chuyn đổi chm.
Cc đim ảnh có th xp hàng trên mt lƣới hnh vuông, lƣới hình lục giác
hoặc theo mt cách hoàn toàn ngẫu nhiên.
 Mô hình Vector
Sử dụng cc đim ri rc, cc đƣng, v cc vùng tƣơng ng với cc đi
tƣng ri rc thông qua tên hoặc mã s quy định. Ngoài mục đch tit kim
không gian lƣu trữ, dễ dàng cho hin thị và in ấn biu diễn ảnh còn phải đảm
bảo dễ dàng trong la chn, sao chép, di chuyn, tìm kim,…
Ƣu đim: Biu diễn chính xác.
Nhƣc đim: Cấu trúc phc tp vì khó chồng xp, khó cp nht.
Trong mô hình Vector sử dụng hƣớng giữa các Vector ca đim ảnh lân
cn đ mã hóa và tái to hình ảnh ban đu.

Vector hóa Raster hóa

Hình 1.3. S chuyn đổi giữa các mô hình biu diễn ảnh
RASTER
VECTOR
RASTER
7


b. Độ phân giải
Đ phân giải ca ảnh là mt đ đim ảnh đƣc ấn định trên mt ảnh s
đƣc hin thị. Khoảng cách giữa cc đim ảnh phải đƣc chn sao cho mắt
ngƣi vẫn thấy đƣc s liên tục ca ảnh. La chn khoảng cách thích hp to
nên mt đ phân bổ, đƣc phân b theo trục x và y trong không gian hai chiều

C 3 cch đ biu diễn đ phân giải ảnh:
- Biu thị bằng s lƣng đim ảnh theo chiều dc và chiều ngang ca
ảnh (ví dụ: 1024 x 768).
- Biu thị bằng tổng s đim ảnh trên mt tấm ảnh (960.000 pixel).
- Biu thị bằng s lƣng đim ảnh có trên 1 inch (ppi) hoặc s chấm
(dot) có trên 1 inch (dpi).
c. Mức xám của ảnh
Mức xám là kt quả s mã ho tƣơng ng mt cƣng đ sáng ca mỗi
đim ảnh với mt giá trị s - kt quả ca qu trnh lƣng hoá. Cách mã hoá
kinh đin thƣng dùng 16, 32 hay 64 mc. Mã hoá 256 mc là phổ dụng nhất
do lý do kỹ thut. Vì 2
8
= 256 (0,1,…,256), nên với 256 mc, mỗi pixel sẽ
đƣc mã hóa bởi 8 bit.
Lược đồ xám hay biểu đồ tần suất là mt ham cung cấp tn suất xuất
hin ca mỗi mc xám, đƣc biu diễn trong h ta đ vuông góc Oxy. Trục
hoành biu diễn cho s mc xám t 0 đn N, N là s mc xm (thƣng xét
với mc 256). Trục tung biu diễn s đim ảnh cho mt mc xám (s đim
ảnh có cùng mc xám).
Lƣc đồ xám cung cấp rất nhiều thông tin về phân b mc xám ca ảnh
(tnh đng ảnh). Tính đng ca ảnh cho phép phân tích trong khoảng no đ
phân b phn lớn các mc xám ca ảnh: Ảnh rất sáng hay ảnh rất đm. Nu
ảnh sng, lƣc đồ xám nằm bên phải (mc xám cao), còn ảnh đm lƣc đồ
xám nằm bên trái (mc xám thấp).
8


Hình 1.4. Bc ảnh bị dƣ ti c lƣc đồ xám tp trung nhiều bên trái.

Hình 1.5. Hình ảnh sau khi đƣc chỉnh sửa lƣc đồ xm đã đƣc trải đều.

1.1.2.2. Ứng dụng của xử lý ảnh
Các kỹ thut xử lý ảnh đây ch yu l đƣc sử dụng đ nâng cao chất
lƣng hình ảnh, to cảm giác về s gia tăng chất lƣng ảnh quang hc trong
mắt ngƣi quan sát. Mt s lĩnh vc áp dụng ng dụng ca xử lý ảnh:
 Giao thông
Giúp quan sát, quản lý, thng kê cc phƣơng tin mt cách dễ dàng, tin
li và nhanh chóng

Hình 1.6. Phn mềm nhn dng bin s xe
9

 Y hc
Hình ảnh đƣc to ra t nguồn bc x X-ray hay nguồn bc x siêu âm
thành hình ảnh quang hc trên bề mặt film X-quang hoặc trc tip trên bề mặt
màn hình hin thị.

Hình 1.7. Ảnh chụp X-quang.
 Địa chất
Hình ảnh nhn đƣc t v tinh đƣc phân tích đ xc định cấu trúc bề
mặt tri đất. Kỹ thut làm nổi đƣng biên và khôi phục hình ảnh to ra các
bản đồ địa hình 3-D với đ chính xác cao.

Hình 1.8. Cấu trúc địa chất
 Kh tƣng hc
Ảnh nhn đƣc t h thng v tinh theo dõi thi tit thc hin vic d
báo thi tit mt cch chnh xc hơn.

Hình 1.9. Bản đồ v tinh cơn bão
10


1.2. Khảm ảnh
1.2.1. Khái niệm
Khảm (mosaic) có nguồn gc t Hy Lp cổ đi với  nghĩa ban đu là
“loi ngh thut xng đng với tr tƣởng tƣng bay bổng và lòng kiên trì vô
biên”. Hình thc ngh thut trang trí – to ra hình ảnh t tp hp gồm những
mảnh nh. Các vt nh này gi l “vt đ khảm” thƣng là chất liu rắn,
phẳng nhƣ đ, gch, thy tinh, đ mu, v chai, gỗ,…đƣc ng dụng rng rãi
trong nhiều lĩnh vc đặc dụng nhất là trang trí ni ngoi thất kin trúc
Khảm ảnh là vic to ra hình ảnh mới bằng cách ghép các ảnh nh vào
mt ảnh lớn sao cho khi nhìn tổng th vào ảnh lớn thì vẫn có th nhìn thấy ni
dung ca bc ảnh lớn trƣớc đ. Ảnh khảm là tp hp hai hay nhiều ảnh đƣc
ghép ni thông qua h thng ghép ni phi hp ảnh, ng dụng vào trong xử lý
ảnh đ to ra các bc hình mang phong cách mới mẻ nhằm phục vụ cho rất
nhiều mục đch khc nhau. Khảm ảnh có th đƣc chia thành hai loi chính
đ l: khảm ảnh toàn cảnh và khảm ảnh nhiều lớp.

Hình 1.10. Ảnh đi tƣớng Võ Nguyên Gip đƣc ghép t nhiều ảnh nh.
11

 Khảm toàn cảnh
Ảnh toàn cảnh (Panorama), Panorama bắt nguồn t ting Hy Lp, là s
kt hp ca nhiều tấm liên tip trong đ hai tấm ảnh gn nhau phải có đ
chồng hình ít nhất là 20%. Những tấm ảnh liên tip ny đƣc ni với nhau
thành ảnh toàn cảnh to ra s ăn khớp giữa các tấm.

Hình 1.11. Ảnh Panorama.
Có 4 kiu ảnh panorama:
- Ảnh phẳng: Không ging tht nu làm ảnh góc rng. Ảnh chụp 360 đ mà
trải thẳng sẽ không tƣởng tƣng ra chụp ở vị trí nào, cảnh ra sao.
- Ảnh trụ: Chụp mt vng 360 đ đ to ra panorama (hay pano360), dán vào

mặt hình trụ.
- Ảnh cu: Ảnh đƣc ph lên khắp quả cu tròn. Ảnh cu có th không ph
kín mặt cu. To mt pano360, dán theo giao ca hình cu và mặt cắt qua
tâm (dn lên đƣng xch đo).
- Ảnh hp: Ảnh đƣc trải lên mt hình hp. Nhƣng thch hp cho diễn tả li
đng giữa phòng, ngắm mt căn phng hnh hp.
Cách to ảnh toàn cảnh bằng máy ảnh kỹ thut s:
- Kim sot đo sng: Tr máy ảnh về nơi sng nhất và ti nhất trong bc ảnh
toàn cảnh d kin, thit lp các giá trị trung bình giữa chúng.
12

- Chụp ở tiêu c thông thƣng: Đƣa tiêu c về khoảng 25 – 55 mm.
- Chụp t trái sang phải: Khi xem ảnh dƣới dng thu nh sẽ dễ dàng nhn ra
lot ảnh d định to ảnh và kt thúc ở đâu.
- Chụp nhiều ảnh đ dễ cắt xén: Chụp ảnh nhiều hơn cho mt cảnh panorama
nhằm giảm bớt đ xéo góc.
Hu ht các phn mềm ghép ảnh toàn cảnh đều qua 3 công đon chính:
Bƣớc 1: Sắp xp ảnh đu vào theo th t thích hp.
Bƣớc 2: Tính toán và ghép các ảnh đ với nhau. Các ảnh đƣc xp trùng
mt phn lên nhau và các phn ảnh chung ghép li mt cách hp lý, nắn chỉnh
cc đƣng biên trong ảnh. Vì ảnh ban đu không th hoàn toàn trùng khít
nhau do gc đ chụp, ánh sáng, hay do thit bị chụp.
Bƣớc 3: Lm trơn cc vùng chuyn tip giữa các ảnh đ bc ảnh th hin
đƣc không gian liên tục, đồng nhất. Mt s kỹ thut thƣng thấy là khớp biu
đồ tn suất, các kỹ thut lc,…
 Khảm nhiều lớp
T hình ảnh ban đu, các bc ảnh nh đƣc lồng ghép vào to nên bc
ảnh mới, nhìn mt cách tổng th thì nó vẫn chính là bc tranh lớn ban đu.
Tuy nhiên, những chi tit bên trong đã đƣc thay th bởi các hình ảnh đơn lẻ.


Hình 1.12. Ảnh khảm nhiều lớp
13

Thành phn chính to ra mt ảnh khảm nhiều lớp: Ảnh nguồn (ảnh dùng
làm nền) và ảnh mẫu (các ảnh ny đƣc thu thp cng đa dng càng tt và
đƣc lƣu chung ti mt thƣ mục).
Công đon to ra ảnh khảm gồm 4 bƣớc:
Bƣớc 1: Xử lý các ảnh nh: Chuyn các ảnh nh này thành ảnh đen
trắng. Thu nh các ảnh này nu cn thit. Chỉnh kch thƣớc cho các ảnh nh
đồng nhất nhau.
Bƣớc 2: Thay đổi kch thƣớc ảnh gc: Ảnh gc đƣc cắt đ kch thƣớc
ca nó là mt bi s ca kch thƣớc ca các ảnh mẫu nh (đã đƣc xử lý).
Bƣớc 3: To mẫu khảm
Bƣớc 4: Hòa trn ảnh khảm mẫu với ảnh gc: Dùng thut ton đ phân
tích mỗi vùng trên cc lƣới ca ảnh khảm mẫu với ảnh gc đ tp hp cc đặc
tính ca cả 2 vùng.
Chia ảnh nguồn thnh cc “vùng mềm” (soft zones) hay cn gi là vùng
thích nghi, ni dung chính ca bc ảnh đƣc bảo toàn nhất. Dùng kỹ thut
kp đ phân tích các hình ảnh đi với các khuôn dng, màu sắc. Xc định và
ti ƣu thnh phn quan trng trong bc ảnh nhƣ văn bản, khuôn mặt,
logo,…tất cả những ô đƣc chia trên ảnh gc đều rất nh, khin bc ảnh càng
ging với ảnh gc.
Tóm li, cả hai khảm ảnh trên đều là ghép t các ảnh nh thành ảnh
khảm. Mục tiêu ca khảm ảnh nhiều lớp là to ra ảnh khảm trông ging với
bc ảnh mẫu nhất. Còn mục tiêu ca khảm ảnh toàn cảnh là to ra ảnh khảm
có tính liên tục. Nói cách khác, khảm ảnh nhiều lớp chú trng đn chi tit
đƣng nét. Vì th, các kỹ thut trong khảm ảnh nhiều lớp tp trung vào khâu
hiu chỉnh màu sắc. Còn các kỹ thut trong khảm ảnh toàn cảnh chú trng vào
khâu sắp xp ảnh v lm trơn cc miền chuyn tip giữa các ảnh thành phn.
1.2.2. Một số kỹ thuật khảm ảnh

Các kỹ thut chnh đƣc dùng trong khảm ảnh:
- Đan đa phân giải.
14

- Khớp biu đồ tn suất.
- Khớp cnh.
- Phân tích cấu trúc.
- Phân tích hình khi.
- Lc trung bình.
- Lc trung vị.
- Trích chn đặc trƣng.
- Ngoài các kỹ thut chính trên thì các kỹ thut lc cng đƣc áp dụng
đ làm mịn đi cc cùng chuyn tip giữa các ảnh ghép.
1.2.3. Ứng dụng của khảm ảnh
 Bản đồ s
Các ng dụng thƣng gặp l: google maps, vietbando,… Khi xem bản đồ
này nhn thấy mt điều đ là bản đồ đƣc ghép t nhiều hình ảnh khác nhau.
Bản đồ chính là ví dụ đin hình ca kỹ thut khảm ảnh.

Hình 1.13. Ảnh chụp t google maps



15

 Truyền thông quảng cáo
Các bc ảnh thông thƣng t gây đƣc s chú ý. Chính vì th mà mt
bc ảnh mang phong cách khảm mới l sẽ thu hút đƣc s chú ý ca mi
ngƣi. Điều này có tác dụng tích cc trong cc lĩnh vc quảng cáo, giới thiu
sản phm.


Hình 1.14. Ảnh khảm về ngày phụ nữ Vit Nam








16

CHƢƠNG 2: MỘT SỐ KỸ THUẬT KHẢM ẢNH
2.1. Kỹ thuật nâng cao chất lƣợng ảnh
Cc đim trên đƣng ni giữa các ảnh c cƣng đ sáng khác bit với
cc đim xung quanh n, coi l “nhiễu” v lc b bằng các kỹ thut nhƣ lc
trung bình hay lc trung vị. Ƣu đim l tƣơng đi hiu quả và dễ ci đặt.
2.1.1. Kỹ thuật lọc trung bình
Cho dãy x
1
, x
2
,…, x
n
, khi đ k hiu trung bình ca dãy kí hiu
AV({x
n
}), đƣc định nghĩa:
AV({x
n

}) = round(
1





=1
)
 Mnh đề:

(

)
2

=1
→ min ti AV({x
n
})
Ý tƣởng ca thut toán lc trung bnh nhƣ sau:
Sử dụng mt cửa sổ lc (ma trn 3x3) quét qua ln lƣt tng đim ảnh
ca ảnh đu vào. Ti vị trí mỗi đim ảnh lấy giá trị ca cc đim ảnh tƣơng
ng trong vùng 3x3 ca ảnh gc “lấp” vo ma trn lc. Vic tính toán này khá
đơn giản với hai bƣớc gồm tính tổng các thành phn trong cửa sổ lc và sau
đ chia tổng s này cho các phn tử ca cửa sổ lc.
Giả sử có ảnh I, đim ảnh P, cửa sổ W(P) v ngƣỡng . Khi đ kỹ thut
lc trung bình phụ thuc không gian bao gồm cc bƣớc cơ bản sau:
Bƣớc 1: Tìm trung bình:
{I(q)|q W(P)} AV(P)

Bƣớc 2: Gán giá trị:

I(P) = 




ế





 



0




ế ượ ạ


 Cc bƣớc ca giải thut:
- Quét qua cửa sổ lc ln lƣt lên các thành phn ca ảnh đu vo, điền
các giá trị.
17


- Xử lý bằng các thao tác trên các thành phn ca cửa sổ lc.
- Tính giá trị trung bình các thành phn trong cửa sổ lc.
- Gán giá trị trung bình này cho ảnh đu ra.
2.1.2. Kỹ thuật lọc trung vị
Cho dãy x
1
, x
2
,…, x
n
đơn điu tăng (giảm). Khi đ trung vị ca dãy, kí
hiu Med({x
n
}) đƣc định nghĩa:



2
+ 1


2
 [

2
+ 1


 Mnh đề:


(

)
2

=1
= min  Med({x
n
})
 Kỹ thut lc trung vị
Lc trung vị là mt kỹ thut lc phi tuyn. Nó khá hiu quả đi với hai
loi nhiễu là nhiễu đm và nhiễu mui tiêu. Tuy nhiên, nu áp dụng nhiều ln
trên mt bc ảnh, sẽ dẫn đn ảnh bị m hoặc mất thông tin.
Ý tưởng: Sử dụng mt cửa sổ lc, ma trn (3x3) quét ln lƣt qua tng
đim ảnh ca ảnh đu vào. Ti vị trí mỗi đim ảnh lấy giá trị ca mỗi đim
ảnh tƣơng ng trong vùng 3x3 ca ảnh gc “lấp” vo ma trn lc. Sau đ sắp
xp cc đim ảnh trong cửa sổ này theo th t (tăng hoặc giảm dn tùy ý).
Cui cùng gn đim ảnh nằm chính giữa (trung vị) ca dãy giá trị đim ảnh đã
đƣc sắp xp ở trên cho giá trị đim ảnh đang xt t đu ra.
Cc bƣớc giải thut:
- Quét cửa sổ lc lên các thành phn ca ảnh gc, điền các giá trị.
- Lấy các thành phn trong cửa sổ lc đ xử lý.
- Sắp xp theo th t các thành phn trong cửa sổ lc.
- Lƣu li thành phn trung vị và gán cho ảnh đu ra.

nu n lẻ
nu n chẵn
18

Giả sử có ảnh I, đim ảnh P, cửa sổ W(P) v ngƣỡng . Khi đ cc bƣớc

cơ bản trong kỹ thut lc trung vị:
Bƣớc 1: Tìm trung vị:
{I(q)\q() 



}
Bƣớc 2: Gán giá trị:
I(P) =




ế





  ()






ế ượ ạ


2.2. Kỹ thuật khảm ảnh kết hợp nắn chỉnh hình dạng và hiệu chỉnh mức

xám
Ảnh thu nhn thƣng bị bin dng do các thit bị quang hc v đin tử.
Do vy, cn nắn chỉnh ảnh bị bin dng trƣớc khi khảm ảnh.





Hnh 2.1. Sơ đồ thut toán khảm ảnh da trên nắn chỉnh bin dng
T hai ảnh đu vo, xc định tp cc đim điều khin ƣơng ng trên mỗi
vị trí cn ghép bằng cách đnh dấu chúng li. Gi cc đim ny l cc đim
đặc trƣng.
P = {P
1
, P
2
,…, P
n
} đƣc xc định trên ảnh th nhất
P’ = {P’
1
,P’
2
,…,P’
n
} đƣc xc định trên ảnh th hai

Hình 2.2. Minh ha hai tp đim đặc trƣng ca hai ảnh đu vào
Hai ảnh
đu vào

Xc định các tp
đim điều khin
Tìm hàm
bin đổi f
Bin đổi ảnh
da trên hàm f
Khảm ảnh
19

Da trên cc đim đặc trƣng ny, xc định đƣc đ bin dng ca mt
trong hai ảnh so với ảnh còn li. Ảnh này bị bin dng theo nhiều hƣớng khác
nhau: Có th tịnh tin, co, giãn, méo mó,… Do s bin dng này xảy ra ở mt
trong hai ảnh nên có th chn ảnh th nhất là ảnh bị bin dng và thc hin
nắn chỉnh ảnh này.
2.2.1. Nắn chỉnh biến dạng
 Khái nim
Nắn chỉnh bin dng thc hin vic bin đổi hình hc giữa hai ảnh: ảnh
nguồn và ảnh đch. S bin đổi hình hc định nghĩa mi quan h giữa các
đim ảnh nguồn v đim ảnh đch. C hai khuynh hƣớng tc đng ca thut
toán nắn chỉnh l tc đng toàn cục và tác đng cục b.
Các thut toán nắn chỉnh toàn cục có tc đ xử l tƣơng đi nhanh. Tuy
nhiên chỉ áp dụng đi với các yêu cu đơn giản nhƣ co, giãn ảnh, bóp méo cả
ảnh thành t giác, mắt c, knh lúp,… Thut toán nắn chỉnh cục b cho kt
quả ấn tƣng hơn. Tuy nhiên đ có th nắn chỉnh theo tng vùng phải xác
định thêm tp đặc trƣng. Nắn chỉnh bin dng bằng hình hc là mt khâu
trong xử lý ảnh.
 Mt s kỹ thut xử lý ảnh trong nắn chỉnh bin dng
Thông thƣng kỹ thut nắn chỉnh thành 4 loi cơ bản:
- Kỹ thut nắn chỉnh da trên phân vùng ảnh
Ảnh nguồn và ảnh đch đƣc chia ra thành tp nhiều vùng nh. Sau đ

đƣc nắn chỉnh bằng cách chuyn đổi tƣơng ng mỗi vùng ca ảnh nguồn
thành mảnh ca ảnh đch.
- Kỹ thut nắn chỉnh da trên cc đim đặc trƣng
Dùng cc đim quan trng làm ánh x cơ sở (xc định đƣc ánh x ca
cc đim đặc trƣng). Cc đim đặc trƣng tƣơng ng ở trên ảnh nguồn và ảnh
đch xc định đƣc ánh x ca cc đim còn li xuất phát t vị trí ca nó trên
ảnh gc.


×