Môn: Chính tả (nghe – viết)
Lớp: 3a3
Tổng số: 35
Vắng: 0
Tiết trước các em được viết
bài chính tả nào?
Bài :
Khung cửi, mát rượi,
Cữi ngựa, gửi thư.
b
Môn: Chính tả (nghe – viết)
Lớp: 3a3
Tổng số: 35
Vắng: 0
Bài :
Lớp: 3a3
Tổng số: 35
Vắng: 0
1. Đây là đoạn văn hay là bài thơ? Đoạn văn
này nói lên điều gì?
2. Đoạn viết có mấy câu?
3. Những chữ nào được viết hoa?
4. Lời của bố viết như thế nào?
5. Nêu cách trình bày bài viết?
Môn: Chính tả (nghe-viết)
Bài: Đôi bạn
Về nhà, Thành và Mếm sợ bố lo, không dám
kể cho bố nghe chuyện xảy ra. Mãi khi mến đã
về quê, bố mới biết chuyện. Bố bảo:
- Người ở làng quê như thế đấy, con. Lúc đất
nước có chiến tranh, họ sẵn lòng sẻ nhà sẻ cửa.
Cứu người, họ không hề ngần ngại.
Lớp: 3a3
Tổng số: 35
Vắng: 0
b
Môn: Chính tả(nghe – viết)
Bài : Đôi bạn
Viết chữ khó
*Đọc đoạn viết
*Em hãy nêu tư thế ngồi viết bài?
*Nêu cách trình bày bài viết?
Môn: Chính tả(nghe – viết)
Bài : Đôi bạn
Lớp: 3a3
Tổng số: 35
V: 0
Sửa lỗi
V
Lớp: 3a3
Tổng số: 35
Vắng: 0
MÔN: Chính tả (nghe – viết)
BÀI : Đôi bạn
Luyện tập
Bài 2/132: Em chọn từ trong ngoặc đơn để
điền vào chỗ trống.
a)–(châu, trâu): Bạn em đi chăn bắt được
nhiều chấu.
-(chật, trật): Phòng họp chội và nóng
bức nhưng mọi người vẫn rất tự.
-(chầu, trầu): Bọn trẻ ngồi hẫu, chờ bà
ăn rồi kể chuyện cổ tích.
trâu,
châu
chật
trật
chầu
trầu
b
Lớp: 3a3
Tổng số: 35
Vắng: 0
MÔN: Chính tả (nghe – viết)
BÀI : Đôi bạn
Luyện tập
Bài 2/132: Em chọn từ trong ngoặc đơn để
điền vào chỗ trống.
v
b)- (bão, bảo): Mọi người nhau dọn dẹp
đường làng sau cơn .
-(vẽ,vẻ): Em mấy bạn mặt tươi vui
đang trò chuyện.
-
(sữa, sửa): Mẹ cho em bé uống rồi
soạn đi làm.
bảo
bão.
vẽ
vẻ
sữa
sửa
Lớp: 3a3
Tổng số: 35
Vắng: 0
MÔN: Chính tả (nghe – viết)
BÀI : Đôi bạn
?) Em hãy nêu cách trình bày bài viết?
?)Thi tìm từ chữ tiếng bắt ch hay tr, dấu hỏi
hay dẫu ngã?
?) Qua đoạn viết này em học tập được điều gì
ở người nông thôn?
?) Hôm nay các em được viết chính tả bài gì?
LỚP CHÚNG EM CÁM ƠN
THẦY, KÍNH CHÚC THẦY
LUÔN LUÔN VUI,
KHỎE !