TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA SINH - KTNN
ĐÀO THỊ DUYÊN
GÓP PHẦN NGHIÊN CỨU PHÂN LOẠI
CHI BÁN HẠ (TYPHONIUM SCHOTT)
Ở VIỆT NAM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: Thực vật học
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học
TS. NGUYỄN VĂN DƢ
HÀ NỘI - 2015
LỜI CẢM ƠN
TS. Nguyễn Văn Dư và TS. Hà Minh Tâm
t
TS. Nguyễn Văn Dư
Tôi KTNN
ĐHSP Hà Nội 2, ngày 20/ 04/ 2015
Sinh viên
Đào Thị Duyên
LỜI CAM ĐOAN
Góp phần nghiên cứu phân loại chi Bán hạ (Typhonium
Schott) ở Việt Nam
TS. Nguyễn Văn Dư và TS. Hà Minh Tâm. Các
ĐHSP Hà Nội 2, ngày 20/ 04/ 2015
Sinh viên
Đào Thị Duyên
MỤC LỤC
1
1
1
1
2
2
3
3
4
6
6
6
6
6
7
10
Typhonium Nam 10
Typhonium 10
Typhonium Scho 10
11
11
3.2.1.3. Thân 11
3.2.1.4. Lá 11
12
3.2.1.6. Hoa 12
13
Typhonium
Nam 13
Typhonium
14
3.2.3.1. Typhonium flagelliforme (Lodd.) Blume - roi 14
3.2.3.2. Typhonium lineae Hett. & V. D. Nguyen - 18
3.2.3.3. Typhonium stigmatilobatum V. D. Nguyen - Bán h
thùy 20
3.2.3.4. Typhonium huense V. D. Nguyen & T. Croat - 21
3.2.3.5. Typhonium acetosella Gagnep. 22
3.2.3.6. Typhonium bachmaense V. D. Nguyen & Hett. - 25
3.2.3.7. Typhonium violaliforme Gagnep. 28
3.2.3.8. Typhonium vermifome V. D. Nguyen & T.Croat 28
3.2.3.9. Typhonium circinnatum Hett. & J. Mood - 30
3.2.3.10. Typhonium penicillatum V. D. Nguyen & Hett.
31
3.2.3.11. Typhonium blumei Nicolson & Sivadasan - 32
3.2.3.12. Typhonium hayatae Sriboonma & Murata 33
3.2.3.13. Typhonium trilobatum (L.) Schott - lá ba thùy 34
3.3. (Typhonium Schott)
m 36
gen 36
36
37
38
40
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Chi (Typhonium Schott
Typhonium
thái ; Typhonium hi
thông tin
Góp phần
nghiên cứu phân loại chi Bán hạ (Typhonium Schott) ở Việt Nam
2. Mục đích nghiên cứu
và
Typhonium Schott)
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
sâu
(Typhonium
chung.
2
4. Điểm mới của đề tài
Typhonium
th sinh thái và tài ngu
Nam.
5. Bố cục của khóa luận
G39 trang, 4 9
4 trang),
28
27
3
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Trên thế giới
Trên th gii, h Ráy (Araceae) có 7 phân h, t Bán h
(Typhonium Schott) thuc phân h Ráy (Aroideae). Chi Bán h có trên 70
loài, chúng có khu phân b t n Trung Qu
Bc Ôxtrâylia. Nó là chi có s loài ln nht ng nht trong tông Ráy
(Areae).
Typhonium
Typhonium 14
n
Typhonium [15
chi Typhonium danh pháp. Nicolson và
Typhonium blumei, Typhonium flagelliforme, Typhonium
roxbughii và Typhonium trilobatum [22]. a và Iwtsuki,
Sriboonma Typhonium
khác [24 i
Typhonium
mô t thu
Typhonium
tách Sauromatum và Typhonium t do các loài trong chi
Typhonium có và
4
Sauromatum
Typhonium circinnatum
[17]. ong Hetterscheid và D.
Lan [19].
(T. corrugatum, T. ramosum) trong chi Typhonium hâu Á [27]. Ngoài
1.2. Ở Việt Nam
Gagnepain v
9
[15].
T. horsfieldii)
Typhonium
Sauromatum. ng T. huense)
20].
4 [9]
phát
T. bachmaense, T.
lineae, T. penicillatum khi
chi Typhonium khóa
5
Typhonium
7].
,
13
,
[10].
, Nguyvà cng s thêm 2
loài là T. stigmatilobatum phát hin Ngh An và T. vermiforme phát hin
Qung Bình [21, 26].
Loài T. trilobatum vi già tr làm thuc cc các tác gi gii
thiu rt k v phân b, cách trng, cách s dg dng ca nó
trong cun Cây thung vt làm thuc Vit Nam [4].
Ngoài các tài liu k trên còn mt s cn mt s loài
trong chi Typhonium cun 1900 loài cây có ích Vit Nam ca Trn
ng s (1993) [11], i thiu công dng ca 3 loài T.
flagelliforme, T. blumei, T. trilobatum; gii thiu các
loài có công dng làm thuc là T. flagelliforme, T. blumei, T. trilobatum [5].
,
Typhonium
Chính
nghiê Góp phần nghiên cứu phân loại chi
Bán hạ (Typhonium Schott) ở Việt Nam
.
6
Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG, PHẠM VI, THỜI GIAN, NỘI DUNG VÀ
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu
Typhonium
Typhonium
Cá Typhonium
à Tài
Ngoài ra, chúng tôi còn tham kho mt s mu thu
thu tra tha ti (7/2014) và các nh chp
cây và mu vt do thng dn, bn bè cung cp và khai thác trên internet,
v. v.
2.2. Phạm vi nghiên cứu
Các loài Typhonium
Nam.
2.3. Thời gian nghiên cứu
T tháng 2/2014 - 5/2015.
2.4. Nội dung nghiên cứu
Typhonium Schott)
(Araceae).
7
(Typhonium
Typhonium
Typhonium
2.5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Typhonium
g pháp này
Nam.
Công tác ngoại nghiệp:
Công tác nội nghiệp:
8
Typhonium
Typhonium
Typhonium
khác.
-
- T
tên tác g
chính v
9
.
-
10
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. Hệ thống phân loại chi Bán hạ (Typhonium Schott) ở Việt Nam
Typhonium
Regnum: Plantae
Ngành Division: Angiospermae
Class: Monocotyledons
Order: Ráy Arales
Family: Ráy Araceae
Subfamily: Ráy - Aroideae
Tông Tribe: Ráy Areae
Chi Genus: Typhonium
Typhonium
13 loài: T. flagelliforme, T. lineae, T. stigmatilobatum, T. huense, T.
acetosella, T. bachmanse, T. violaliforme, T. vermiform T. circinnatum, T.
penicillatum, T. blumei, T. hayatae, T. trilobatum.
3.2. Đặc điểm phân loại chi Bán hạ (Typhonium Schott) ở Việt Nam
3.2.1. Danh pháp và mô tả chi Bán hạ (Typhonium Schott) ở Việt Nam
TYPHONIUM Schott
__
Schott, 1829. Wiener. Kunst 3: 72; id. 1858. Gen. Aroid. 77; id. 1860. Prodr.
Syst. Aroid. 105; Engl. 1879. in A. & C. DC. Monogr. Phan. 2: 609; Benth. &
Hook. f. 1883. Gen. Pl. 3: 967; Hook. f. 1894. Fl. Brit. Ind. 6: 509; Engl.
1920. Pflanzenr. 73 (4, 23 F): 108; Gagnep. 1942. Fl. Gén Indoch. 6: 1174; S.
Y. Hu, 1968. Dansk. Bot. Ark. 23: 446; Li, H. 1979. Fl. Reip. Pop. Sin. 13(2):
101; Nicolson & Sivadasan, 1981. Blumea, 27: 487; A. Hay, 1993. Blumea,
11
37(2): 347; D. Sribooma & al. 1994. Journ. Fac. Sci. Univ. Tokyo III. 15:
255; Mayo & al. 1997. Gen. Arac. 260. pl. 93; Govaert & al. 2002. World
Checkl. Bibliogr. Arac. 514; V. D. Nguyen, 2005. in. N. T. Ban Checkl. Pl.
Vietn. 3: 895.
- Saurumatum Schott, 1832. Melet. Bot. 17.
- Desmesia Raf. 1837. Fl. Tellur. 3: 63.
- Heterostalis (Schott) Schott, 1857. in Oesterr. Bot. Wochenbl. 7: 261.
- Lazarum A. Hay, 1992. Bot. Linn. Soc. 109: 428.
3.2.1.1. Dạng sống (ảnh 1)
Cây thân , 7-20(-40) theo mùa.
3.2.1.2. Rễ
Typhonium
3.2.1.3. Thân
Thân chi Typhonium hình tT.
bachmanse, T. vermiforme, T. penicillatum, T. blumei T.
stigmatilobatum T. flagelliforme, T. lineae, T.
huense, T. acetosella, T. violaliforme, T. circinnatum, T. hayatae, T.
trilobatum vàng, Trên thân có các
3.2.1.4. Lá
Lá chi Typhonium là lá có
vài lá , T. bachmanse, T. vermiforme). P
nguyên (T. flagelliforme, T. violaliforme, T. circinnatum, T. blumei)
-
T. lineae, T. bachmaense gân lá chi Typhonium
, gân bên hình lông chim,
12
cm.
3.2.1.5. Cụm hoa (ảnh 2)
chi Typhonium bông mo
T. stigmatilobatum
,
ho
T. flagelliforme, T. stigmatilobatum, T. huense, T.
bachmanse, T. vermiforme, T. penicillatum, T. blumei T.
lineae T.
circinnatum, T. violaliforme T. lineae, T.
stigmatilobatum, T. huense, T. bachmanse, T. vermiforme, T. circinnatum, T.
penicillatum, T. trilobatumT. acetosella
T. lineae, T. stigmatilobatum, T.
bachmanse, T. hayatae, T. trilobatum T.
flagelliforme)T. stigmatilobatum, T. circinnatum,
T. penicillatum, T. blumei T. lineae, T. acetosella, T.
violaliforme
3.2.1.6. Hoa
Hoa chi Typhonium là hoa
thành nhóm 2-3 (T. trilobatum
13
(T. huense, T. vermiforme hình T. stigmatilobatum, T.
circinnatumT. huense, T. acetosella, T. bachmanse, T.
vermiforme, T. hayatae-)3 ô, hình
T. lineae, T. stigmatilobatum, T. bachmanse T.
vermiforme, T. circinnatum, T. trilobatum), 1-
3.2.1.7. Quả và hạt
T. blumei , khi chín có
Lectotypus: Typhonium trilobatum (L.) Schott (fid. Nicolson 1967).
Chi có trên 70 loài
loài.
3.2.2. Khoá định loại các loài thuộc chi Bán hạ (Typhonium Schott) ở Việt
Nam
1.T.flagelliforme
không cong queo.
2.T. lineae
3.T. stigmatrilobatum
4.T. huense
5.T. acetocella
14
-6 mm, cong queo.
6.T. bachmaense
7.T. violaliforme
cong queo 8.T. vermiforme
.
9.T. circinnatum
10.T. penicillatum
11.T. blumei
, dài 1-
12.T. hayatae
13.T. trilobatum
3.2.3. Đặc điểm phân loại các loài thuộc chi Bán hạ (Typhonium Schott) ở
Việt Nam
3.2.3.1. Typhonium flagelliforme (Lodd.) Blume - Bán hạ roi
Blume, 1837. Rumphia, 1: 134; Gagnep. 1942. Fl. Gén. Indoch. 6: 1175; H.
15
Li, 1979. Fl. Reip. Pop. Sin. 13 (2): 107; Nicolson & Sivadasan, 1981.
Blumea, 27: 489; A. Hay, 1993. Blumea, 37: 350; Phamh., 1993. Illustr. Fl.
Vietn. 3: 364, fig. 9167; Govaert & al. 2002. World Checkl. Bibliogr. Arac.
516; V. D. Nguyen, & V. X. Phuong, 2004. Journ. Biol. 26(1): 28; V. D.
Nguyen, 2005. in N. T. Ban Checkl. Pl. Vietn. 3: 895.
- Arum flagelliforme Lodd. 1819. Bot. Cab. 4: t. 396.
- Củ Chóc mo dài, Chóc roi, rau Chóc.
--2,5 cm. Lá
7-
6-25 × 1-tam
giác, -8 × 3-i 5-
-
15-30 × 5-
×
).
Typus: Lodd., Bot. Cab. 4: tab. 396 (1819).
Sinh học và sinh thái
Phân bố
-
16
Lào, Campuchia, v
Mẫu nghiên cứu , Balansa 4472 (P). Tuy
& al. 6979 (HN). num 3-5-
1942 (HM); Petelote 5013 (P); Petelot 5013 (P). , Balansa 4568 (P).
- (HN). - HÒA BÌNH, N. V. Du 63 (HN). NINH BÌNH,
Alleizette sine num (P). A THIÊN- -
- -
Công dụng
.
17
Hình 1. Typhonium flagelliforme (Lodd.) Blume
1.
18
3.2.3.2. Typhonium lineae Hett. & V. D. Nguyen - Bán hạ lá hẹp
Hett. & V. D. Nguyen, 2001. Aroideana, 24: 24. fig. 3-4; Govaert & al. 2002.
World Checkl. Bibliogr. Arac. 517; V. D. Nguyen, & V. X. Phuong, 2004.
Journ. Biol. 26(1): 27; V. D. Nguyen, 2005. in N. T. Ban Checkl. Pl. Vietn. 3:
896.
--7 thùy; thùy lá hình
10-20 cm × 3-12 mm, các thùy bên dài
13-17 h, kích
10-28 cm × 0,5-
-g
1,8 cm ×
n mo hình tam giác thuôn, 2-16 × 1
-
4 × 6-các
, h
hình thoi, dài 1-
cm
-1,5 × 0,5-1
(Hình 2).
Loc. class na. Typus: P. C.
Boyce & V. D. Nguyen 1333 (holo. HN, spirit coll.).
Sinh học và sinh thái
19
Phân bố
Mẫu nghiên cứu -
Hình 2. Typhonium lineae Hett. & V. D. Nguyen