Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề CƯƠNG ÔN THI TIẾNG ANH HOC KÌ IIlo81p 8, trường thcs trần bình trọng,hòa thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.47 KB, 5 trang )

Đề cương ôn thi học kì II Môn Tiếng Anh 8
Năm học 2010-2011
A.GRAMMAR:
I.TENS
1.Simple future(thì tương lai đơn)


NV
*Adverbs: tomorrow, tonight, next, next week, next year, next month, next times,…
*EX:I will go to HN. I’m sure he won’t be late. Will you be at home tomorrow.
2.Present perfect tens(thì hiện tại hoàn thành)


* Adverbs: since, for, lately, recently, up to now, yet, already, just,ever, never,…
*EX:We have lived in this town for ten year.
3.Past proegressive tens(thì quá khứ tiếp diễn)


NV
* Adverbs: When,While
*EX: Iwas watching TV at nice o’clock last night
4.Simple past(thì quá khứ đơn)


Trường : THCS Trần Bình Trọng
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI
TIẾNG ANH 8
S+Will/Shall+V(inf…)
S+Will/Shall+not+V(inf…)
Will/Shall+S+V(inf…)
S+Have/has+p.p(cột 3/_ed)


S+Have/has+not+p.p(cột 3/_ed)
Have/has+S+p.p(cột 3/_ed)
NV
S+was/were+V_ing+o
S+was/were+not+V_ing+O
Was/were+S+V_ing+O
S+V(ed/cột 2)+O
Trang: 1
S+Did+not+V(inf…)
Đề cương ôn thi học kì II Môn Tiếng Anh 8
Năm học 2010-2011
NV
* Adverbs: yesterday, ago, last week, last night, last month,…
*EX: I wored in that factory for five years. She went to the movies last night.
II. PASSIVE VOICE:
Muốn đổi 1 câu chủ động sang câu bò động ta làm như sau:
 Lấy túc từ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bò đông.
 Viết động từ BE ở cùng thì của động từ câu chủ động.
 Lấy quá khứ phân từ (past particple-p.p) của động từ câu chủ động.
 Viết bổ từ (thời gian ,nơi chốn)nếu có,sau quá khứ phân từ.
 Lấy chủ ngữ của câu chủ động làm túc từ câu bò động,viết sau chữ By. Túc từ này gọi là túc từ tác
nhân.
*Nếu chủ từ câu chủ động là đại từ nhân xưng:I,you, we,he,she,it,they:đại từ phiếm đònh như:some one,
every one, hay từ people. Ta bỏ túc từ tác nhân.
A. S + V + O
P. S + be+p.p(cột3/ _ed) + (By O)
*EX: This leans the board
=> The board is leaned by her
1.Modal verbs: S+ Modal verbs+BE+p.p+by O
*EX:People will speak English every where ->English will be spoken (by people) every where.

2.Simple presen: S+am/is/are+p.p+by O
*EX:A cat eats a mouse-> A mouse is eaten by a cat.
3.Simple past: S+was/were+p.p+by O
*EX:She took me to the theater yesterday-> I was taken to the theater (by her) yesterday.
4.Simple perfect: S+have/has +been +p.p+by O
*EX: They have built many new buildings lately->Many new buildings have been built lately.
5.Simple future: S + Will / Shall + V_ing + O
*Ex:
III.REPORTED SPEECH.
Trường : THCS Trần Bình Trọng
Did+S+V(inf…)
S V O
S Be +p.p(cột 3/_ed) By O
Trang: 2
Đề cương ôn thi học kì II Môn Tiếng Anh 8
Năm học 2010-2011
1. Yes – No question. S + asked + O + if/whether + S + V…
*Ex: She asked me : “ Do you like him ?” -> She asked if/whether I liked him.
*Notes: Muốn đổi câu hỏi Yes – No (Yes – No questions) từ trực tiếp sang gián tiếp, ta cũng đổi ba yếu
tố giống như đổi câu trần thuật. Đổi đại từ (đại từ nhân xưng, đại từ sỡ hữu), đổi thì của động từ, đổi một
số trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn, và dùng if hoặc whether để tường thuật lại câu hỏi.
2. W – h questions: S + asked + O + W – h questions + S + V…
( Who, When)
*Ex: She said : “ where are you going, Tom?” -> She asked Tom where he was going.
*Notes:
3. Statenment.
Direct speech Indirecled speech
Am/is/are
Will
Shall

Can
Must/ have to
Was/were
Would
Should
Could
Had to
I
We
You
My
We
Us
Our
He/she
Him/her
I
His/her
They
Them
Their
This
There
Now
Here
Today
Tomorrow
Yesterday
Last week/ year
That

Those
Then
There
That day
The next day, the following day
The day before
The previous week/year
IV. REQUEST WITH.
1. Would / do you mind. Would / Do you mind + V_inf …?
*Ex: Do you mind cleaning the board? Not , at all.
2. Would / Do you mind if I. Would you mind if I + V (past)…?
Do you mind if I + V (present)…?
Ex: Would you mind if I sat here? Do you mind if I clean the board?
Trường : THCS Trần Bình Trọng
Đề cương ôn thi học kì II Môn Tiếng Anh 8
Năm học 2010-2011
V. ADJECTIVES FOLLOWED BY.
1.A noun clause. S + be + adj + noun clause (that clause)
*Ex: I am afraid that I can’t accept this assignment.
2. An infinitive. It + be + adj + to – infinitive
*Ex: It’s nice to talk to you.
VI. PHRASES OFPURPOSE.
1. In order to In order to + V(bare – inf)
*Ex: She arrived early in order to get a good seat.
2. So as to So as to + V (bare – inf)
*Ex: I’m studying very hard so as to pass the final exam.
VII. COMPOUND NOUN.
Noun + V _ ing (gerund)
(Compound noun = N + V _ing )
*Ex: rice – cooking , fire - making

VIII. PRESENT PARTICIPLE – PAST PARTICIPLE
1. Present participle. Verb + ing
*Ex: The man who is standing over there is my teaches. -> The man standing over there is my teacher
2. Past participle. Verb +ed/Verb 3
*Ex: The toys which were made in China are cheap. -> The toys made in China are cheap.
*********************
Muốn đổi một câu trần thuật khẳng đònh hoặc phủ đònh từ trực tiếp sang gián tiếp ta phải:
a. Đổi các đại từ hoặc tính từ sỡ hữu trước đó sao cho tương ứng vớichủ từ hoặc túc từ ở mệnh đề chính.
b. Đổi thì của động từ thành thì quá khứ tương ứng.
-* Khi động từ giới thiệu say / tell ở thì hiện tại thì không có sự thay đổi thì trong câu nói gián tiếp.
* Muốn đổi câu bò động sang câu chủ động ta lảm các bước sau:
a. Lấy túc từ sau by làm chủ ngữ câu chủ động. Trường hợp không có by + túc từ, ta dùng People hay
they hay đại từ phiếm đònh someone/ somebody thay thế.
b. Bỏ động từ be
c. Lấy động từ gốc của quá khứ phân từ, và chia nó cùng thì với thì của động từ be
d. Đem chủ ngữ của câu bị động làm túc từ câu chủ động( đứng sau động từ)
e. Viết lại bổ từ nếu có.
Ex:
Passive This bridge was built many year ago.
S be + p.p adv phrase of time
Active People built this bridge many years ago
S simple past of built O adv phrase of time
Trường : THCS Trần Bình Trọng
Trang: 3
Đề cương ôn thi học kì II Môn Tiếng Anh 8
Năm học 2010-2011
THE END
Trường : THCS Trần Bình Trọng
Trang:4
Trang: 4

×