Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Quan điểm và phương thức đánh giá hiệu quả trong quản lý nhà trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (916.92 KB, 32 trang )

QUAN
QUAN
Đ
Đ
IỂM VÀ PH
IỂM VÀ PH
ƯƠ
ƯƠ
NG THỨC
NG THỨC
Đ
Đ
ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ

TRONG QUẢN LÝ NHÀ TR
TRONG QUẢN LÝ NHÀ TR
Ư
Ư
ỜNG
ỜNG
PGS.TS.GVCC. Nguyễn Phúc Châu
PGS.TS.GVCC. Nguyễn Phúc Châu
1. HIỆU QUẢ VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
1. HIỆU QUẢ VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
QUẢN LÝ GIÁO DỤC
QUẢN LÝ GIÁO DỤC
-
Người Anh giải thích “
Người Anh giải thích “
effectiveness: having the desired


effectiveness: having the desired
effect; producing the intened result
effect; producing the intened result
”, nghĩa là “
”, nghĩa là “
hiệu quả
hiệu quả
:
:
tạo
tạo
được một thành quả mong muốn; sản sinh được một
được một thành quả mong muốn; sản sinh được một
kết quả dự định
kết quả dự định
” [Oxford University Press
” [Oxford University Press


(1995),
(1995),
Oxford
Oxford
Advanced Learner
Advanced Learner


s Dictionary
s Dictionary
- New Edition].

- New Edition].
-
Người Pháp giải thích
Người Pháp giải thích


efficacité: résultat d’ une action; ce
efficacité: résultat d’ une action; ce
qui ét produit par
qui ét produit par
ppch
ppch
”,
”,


nghĩa là
nghĩa là


hiệu quả
hiệu quả
:
:
thành quả
thành quả
của một hành động; cái được sản sinh ra bởi một cái
của một hành động; cái được sản sinh ra bởi một cái
gì đó
gì đó



[Le Petit Larousse (illustré 1993),
[Le Petit Larousse (illustré 1993),
Dictionnaire
Dictionnaire
Encylopédique
Encylopédique


Larousse - 17
Larousse - 17
, Rue du montparnasse -
, Rue du montparnasse -
75298, Paris cedex 06]
75298, Paris cedex 06]


1.1. KHÁI NIỆM HIỆU QUẢ
1.1. KHÁI NIỆM HIỆU QUẢ
Người Nga coi hiệu quả là thuật ngữ mang gốc la tinh
Người Nga coi hiệu quả là thuật ngữ mang gốc la tinh
(effectus) và giải thích
(effectus) và giải thích


Эффект: Впечатление,
Эффект: Впечатление,
производимое
производимое



; Действие, производимое чем-н ;
; Действие, производимое чем-н ;
Средство, с помощью к-рого создается какое-н
Средство, с помощью к-рого создается какое-н


,
,
có thể
có thể
hiểu là:
hiểu là:
“ấn tượng, tác dụng, kết quả, công hiệu, công
“ấn tượng, tác dụng, kết quả, công hiệu, công
dụng, ”
dụng, ”
của một hoạt động nào đó.
của một hoạt động nào đó.
[
[
Ожегов С. И. (1973),
Ожегов С. И. (1973),
С
С
ловарь русского языка
ловарь русского языка
, Издательство
, Издательство



Советская
Советская
Энциклопедия
Энциклопедия
”,
”,
Москва
Москва
].
].
+ Tác giả Lê Đức Phúc thì
+ Tác giả Lê Đức Phúc thì


hiệu quả là khái niệm nói
hiệu quả là khái niệm nói
lên ảnh hưởng, tác động, hiệu lực hay sự phát huy tác dụng
lên ảnh hưởng, tác động, hiệu lực hay sự phát huy tác dụng
của một hay nhiều nhân tố xuất hiện trước nó
của một hay nhiều nhân tố xuất hiện trước nó
” [Lê Đức Phúc
” [Lê Đức Phúc
(1997), “
(1997), “
Chất lượng và hiệu quả giáo dục
Chất lượng và hiệu quả giáo dục
”, Tạp chí Nghiên
”, Tạp chí Nghiên

cứu giáo dục, (số 5/ 1997), Hà Nội, tr 25];
cứu giáo dục, (số 5/ 1997), Hà Nội, tr 25];
+ Khi nói về nguyên tắc hiệu quả trong quản lý kinh
+ Khi nói về nguyên tắc hiệu quả trong quản lý kinh
tế, tác giả Mai Văn Bưu viết
tế, tác giả Mai Văn Bưu viết
“y
“y
êu cầu của nguyên tắc hiệu
êu cầu của nguyên tắc hiệu
quả, tiết kiệm chính là chỗ phải đạt được kết quả các
quả, tiết kiệm chính là chỗ phải đạt được kết quả các
hoạt động cao nhất của hệ thống trong phạm vị có thể
hoạt động cao nhất của hệ thống trong phạm vị có thể
được
được


[
[Đỗ Hoàng Toàn (chủ biên), (2000), Giáo trình Khoa
học quản lý, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội
tr
tr
139];
139];
+ Trong lĩnh vực giáo dục, tác giả Jean Valérien diễn
+ Trong lĩnh vực giáo dục, tác giả Jean Valérien diễn
đạt với ý:
đạt với ý:
Hiệu quả quản lý giáo dục được hiểu là mức độ

Hiệu quả quản lý giáo dục được hiểu là mức độ
đạt và phát huy những mục tiêu giáo dục và mục tiêu
đạt và phát huy những mục tiêu giáo dục và mục tiêu
thao tác quản lý giáo dục đã đề ra trong phạm vi nguồn
thao tác quản lý giáo dục đã đề ra trong phạm vi nguồn
lực của mình.
lực của mình.
[Jean Valérien (1991), La gestion
[Jean Valérien (1991), La gestion
administrative et pédagogique des écoles, UNESCO –
administrative et pédagogique des écoles, UNESCO –
ACCT].
ACCT].


1.1. KHÁI NIỆM HIỆU QUẢ
1.1. KHÁI NIỆM HIỆU QUẢ


!"#$%&
'( ) * +, / 0) +1221- /
+12211100-3
Nói đến hiệu suất là nói đến mối quan hệ giữa đầu ra
so với đầu vào và hiệu suất đợc quan niệm là đầu ra đạt
tối đa trong điều kiện có đầu vào ấn định nào đó, hoặc đầu
vào ở mức độ thấp nhất mà đạt đợc đầu ra ở mức ấn định
trớc.
Nói đến hiệu qủa giáo dục tức là nói đến các mục tiêu
hay đầu ra đạt đợc tốt xấu nh thế nào và ở mức độ nào
4+5667 Bàn về chất lợng và hiệu quả

giáo dục .%89':.+0;<=5667 >?@


1.1. KHI NIM HIU QU
1.1. KHI NIM HIU QU


Historically, organizations have
Historically, organizations have
used managers to direct the
used managers to direct the
efforts of others to achieve
efforts of others to achieve
organizational objectives
organizational objectives
effectively and efficiently.
effectively and efficiently.
- Effectiveness
- Effectiveness
describes
describes
whether objectives are
whether objectives are
accomplished.
accomplished.
- Efficiency
- Efficiency
describes the
describes the
relative amount of resources

relative amount of resources
used in obtaining effectiveness”
used in obtaining effectiveness”
[
[
James M. Higgins (Crummer
James M. Higgins (Crummer
School Rollins College) (1990),
School Rollins College) (1990),
The
The
Management Challenge An Introduction to
Management Challenge An Introduction to
Management
Management
. Macmillan Publishing
. Macmillan Publishing
Company New York, Colljer Macmillan
Company New York, Colljer Macmillan
Canada Toronto
Canada Toronto tr 13
]
]


Về mặt lịch sử, những tổ chức
Về mặt lịch sử, những tổ chức
đã sử dụng nhà quản lý để
đã sử dụng nhà quản lý để
hướng các nỗ lực của người

hướng các nỗ lực của người
khác vào việc hoàn thành
khác vào việc hoàn thành
những mục tiêu của tổ chức
những mục tiêu của tổ chức
một cách có hiệu quả và hiệu
một cách có hiệu quả và hiệu
suất.
suất.
- Hiệu quả
- Hiệu quả
mô tả những mục
mô tả những mục
tiêu đã được hoàn thành ở
tiêu đã được hoàn thành ở
mức độ nào.
mức độ nào.
- Hiệu suất
- Hiệu suất
mô tả số lượng về
mô tả số lượng về
nguồn lực có liên quan đã
nguồn lực có liên quan đã
được sử dụng để đạt hiệu
được sử dụng để đạt hiệu
quả”.
quả”.
Khi so sánh bản chất việc sử dụng các thuật ngữ
Khi so sánh bản chất việc sử dụng các thuật ngữ
hiệu quả

hiệu quả


hiệu suất
hiệu suất
, tác giả
, tác giả
Higgins James. M.
Higgins James. M.
đã có
đã có
quan điểm:
quan điểm:
Khái niệm hiệu quả trong mỗi lĩnh vực hoạt động khác
nhau lại được các nhà khoa học mở rộng nội hàm và sử
dụng một cách khác nhau.
Khi nghiên cứu về hiệu quả trong lĩnh vực hoạt động
kinh tế, các nhà khoa học đã hình thành cụm thuật ngữ
hiệu quả đầu tư (hay hiệu quả kinh tế). Đánh giá hiệu quả
đầu tư là việc đối sánh mức độ đạt mục tiêu của hoạt
động với mức độ chi phí về nguồn lực và thời lượng dành
cho hoạt động đó.
Về bản chất, cụm thuật ngữ hiệu quả đầu tư được
hiểu như thuật ngữ hiệu suất và thường được vận dụng
trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh.


1.1. KHÁI NIỆM HIỆU QUẢ
1.1. KHÁI NIỆM HIỆU QUẢ
Hiệu quả

Hiệu quả
,
,
hiệu suất
hiệu suất


kết quả
kết quả
là những thuật ngữ có
là những thuật ngữ có
mối liên hệ với nhau và cùng nói về “sản phẩm” (cái đã
mối liên hệ với nhau và cùng nói về “sản phẩm” (cái đã
thu được) của hoạt động, nhưng cách dùng khác nhau.
thu được) của hoạt động, nhưng cách dùng khác nhau.
Ngoài ý nghĩa diễn tả cặp phạm trù
Ngoài ý nghĩa diễn tả cặp phạm trù
nguyên nhân - kết
nguyên nhân - kết
quả
quả
, thuật ngữ
, thuật ngữ
kết quả
kết quả
dùng để chỉ “sản phẩm” của hoạt
dùng để chỉ “sản phẩm” của hoạt
động là cái gì.
động là cái gì.
Khi dùng thuật ngữ

Khi dùng thuật ngữ
kết quả
kết quả
, người ta mặc nhiên sự
, người ta mặc nhiên sự
đánh giá về “sản phẩm” (đúng hay không đúng như dự
đánh giá về “sản phẩm” (đúng hay không đúng như dự
kiến, có tác dụng hoặc phản tác dụng, ).
kiến, có tác dụng hoặc phản tác dụng, ).


1.1. KHÁI NIỆM HIỆU QUẢ
1.1. KHÁI NIỆM HIỆU QUẢ
Hiệu suất
Hiệu suất
là thuật ngữ được dùng khi cần đối chiếu,
là thuật ngữ được dùng khi cần đối chiếu,
so sánh giữa mức độ của kết quả với mức độ đầu tư
so sánh giữa mức độ của kết quả với mức độ đầu tư
nguồn lực và thời gian cho một hoạt động.
nguồn lực và thời gian cho một hoạt động.


Hiệu quả
Hiệu quả
dùng để mô tả những điều mong muốn của
dùng để mô tả những điều mong muốn của
con người về mức độ đạt (cao, thấp) so với mục đích và
con người về mức độ đạt (cao, thấp) so với mục đích và
mức độ phát huy tác dụng (rộng, hẹp, nhiều, ít, mạnh,

mức độ phát huy tác dụng (rộng, hẹp, nhiều, ít, mạnh,
yếu, ) của “sản phẩm”.
yếu, ) của “sản phẩm”.


1.1. KHÁI NIỆM HIỆU QUẢ
1.1. KHÁI NIỆM HIỆU QUẢ
Như vậy kết quả là cơ sở để đánh giá hiệu quả và
Như vậy kết quả là cơ sở để đánh giá hiệu quả và
hiệu suất.
hiệu suất.
Nếu xem xét mối quan hệ giữa các thành tố
Nếu xem xét mối quan hệ giữa các thành tố
mục đích
mục đích
- phương tiện - kết quả
- phương tiện - kết quả
của hoạt động thì thấy: bất kỳ hoạt
của hoạt động thì thấy: bất kỳ hoạt
động nào cũng có
động nào cũng có
kết quả
kết quả
, nhưng chưa chắc đã mang lại
, nhưng chưa chắc đã mang lại
hiệu suất
hiệu suất
cao và có được
cao và có được
hiệu quả

hiệu quả
như mong muốn.
như mong muốn.
Hiệu quả của một hoạt động là khái niệm
Hiệu quả của một hoạt động là khái niệm
dùng để mô tả đồng thời về: mức độ đạt kết quả
dùng để mô tả đồng thời về: mức độ đạt kết quả
của hoạt động so với mục đích dự kiến và mức
của hoạt động so với mục đích dự kiến và mức
độ phát huy tác dụng của kết quả đó.
độ phát huy tác dụng của kết quả đó.


[
[
Nguyễn Phúc
Nguyễn Phúc
Châu (2001) “Quan điểm và phương thức đánh giá hiệu
Châu (2001) “Quan điểm và phương thức đánh giá hiệu
quả quản lí trường trung học phổ thông”, Nghiên cứu giáo
quả quản lí trường trung học phổ thông”, Nghiên cứu giáo
dục, (số 2/2001), Hà Nội]
dục, (số 2/2001), Hà Nội]


1.1. KHÁI NIỆM HIỆU QUẢ
1.1. KHÁI NIỆM HIỆU QUẢ
Chú ý:
Theo định nghĩa trên, hiệu quả của một hoạt động
được nhìn nhận ở các mức độ trực tiếp và gián

tiếp.
Mức độ đạt kết quả trực tiếp (nhìn thấy ngay)
của một hoạt động so với mục đích dự kiến gọi là
hiệu quả trong (hiệu quả trực tiếp);
Mức độ phát huy tác dụng của kết quả (chưa
thể nhìn thấy ngay) của hoạt động được gọi là
hiệu quả ngoài (hiệu quả gián tiếp).


1.1. KHÁI NIỆM HIỆU QUẢ
1.1. KHÁI NIỆM HIỆU QUẢ

2. quan điểm và phơng thức đánh giá
2. quan điểm và phơng thức đánh giá
hiệu quả quản lý Nhà trờng.
hiệu quả quản lý Nhà trờng.
2.1. QUAN IM
2.1. QUAN IM

1) Tôn trọng tính hai mặt của kết quả hoạt động quản
lý (định lợng và định tính).
ABC *DEF: *B *
BB *"G H/I0J;
/.H/I0 ",I0"KIL0;M&
I ' "E N, &? I 0 B: O
'EB% +;/-3
ABC8HF:BB *!
O
O
,0,

,0, B:E&D,BP'%
N,' !+;$Q) B- R)
ABCSTU.MN,"?&TV.
'C N, W V T XV. ) *
/'Y3
>,&$'F,'AJ,(:
/8/+122100-N,&?%B?3
ii) Đánh giá
ii) Đánh giá


hiệu quả ngoài
hiệu quả ngoài
N,
N,
,'&B?/N,' !I
,'&B?/N,' !I
BF&?%&'('?3>/,&?0; J':F
BF&?%&'('?3>/,&?0; J':F
,B:& A %&'( /' !IZ Y
,B:& A %&'( /' !IZ Y
[ R
[ R
hiệu quả kỹ thuật/ kinh tế; hiệu quả con ngời/
hiệu quả kỹ thuật/ kinh tế; hiệu quả con ngời/
x hội; hiệu quả chính trị; hiệu quả văn hoá và hiệu quả giáo ã
x hội; hiệu quả chính trị; hiệu quả văn hoá và hiệu quả giáo ã
dục.
dục.



'&\['.%Q1&Q]/FB?R
'&\['.%Q1&Q]/FB?R
^ +_, V11 O , +_0, V11
^ +_, V11 O , +_0, V11
?BW+&&V11 Q`?+a1V11-F
?BW+&&V11 Q`?+a1V11-F
B? ; A +_1',, V11- 3
B? ; A +_1',, V11- 3
4911' X, 9111&
4911' X, 9111&
+bccc
+bccc
Educational Quality; The School Effectiveness; Self
Educational Quality; The School Effectiveness; Self
-evaluation in School; The School development plan
-evaluation in School; The School development plan
. S',2
. S',2
'1Rad,,1&1.>efdgXXhi.>,@
'1Rad,,1&1.>efdgXXhi.>,@
2.1. QUAN IM
2.1. QUAN IM
ii)
ii)
 .B:BB */N,' !
 .B:BB */N,' !
I.jFD0;Y0N,kA
I.jFD0;Y0N,kA
JR^I0.' !.?BW.

JR^I0.' !.?BW.
  . Q` ?  ; A3  : j F 0; /
  . Q` ?  ; A3  : j F 0; /
&0BFFN,' !YR
&0BFFN,' !YR
gM/^ !I8B
gM/^ !I8B
*JQAjR.%',.B&B O,
*JQAjR.%',.B&B O,
'l  ! ^  ! N, BE. 8J 0
'l  ! ^  ! N, BE. 8J 0
,BPN,Q`?."AI0;B!.333
,BPN,Q`?."AI0;B!.333
g S^ '8. ^   ^ . 333 B; J  [ 
g S^ '8. ^   ^ . 333 B; J  [ 
8'C.kA.M.k,I.
8'C.kA.M.k,I.
 !Q`?.333
 !Q`?.333
C¸c sè liÖu chung nãi trªn chØ cã ®îc khi cã sù
C¸c sè liÖu chung nãi trªn chØ cã ®îc khi cã sù
kÕt hîp cña nhiÒu ngêi vµ nhiÒu ngµnh !!!
kÕt hîp cña nhiÒu ngêi vµ nhiÒu ngµnh !!!
2.1. QUAN ĐIỂM …
2.1. QUAN ĐIỂM …
iii)
iii) §¸nh gi¸ hiÖu qu¶ QLGD th«ng qua hiÖu qu¶ trong
cña c«ng t¸c ®µo t¹o t¹i tr+êng häc:
>/B%N,' !I:/m8
NARH/I0 ","KI&.H/I0

J;/M.0;M&I'"EN,&\
I0B: O'EB\;/&.
8'&,[,K J.?
BW.' !.,BEI0I0&B *
8Y!,W+^.
-B:%A0;I0 ","C ) “ ”
B;J0;I0"KI3
2.1. QUAN ĐIỂM …
2.1. QUAN ĐIỂM …
i
i
v)
v) §¸nh gi¸ hiÖu qu¶ qu¶n lý trong ph¹m vi nguån lùc
cña mçi tr+êng.
>/'N,?
')YA; Bj N,&\' !R“ ”
g) *N,I0:M&Bj)+%
k:&.I.0kK1.333-L
g) *N,B?n^' !+'EB?
&  /  0 %&N,ioV. .
^.333-L
g d B? Bj  k 8  ' ! Z  J
+Y O.O0m)A"C%I.333-L
g d B? Bj  B * 8 "G Y  !I Z
,&p I 0. ^ ^  P ,& , 
L
gUYk/kA:AQ`?L'Y;M
N,?BW.333
2.1. QUAN ĐIỂM …
2.1. QUAN ĐIỂM …

0q&?' !>9BFFr<cI0&J
B *:J5cBjM&Ibccsgbcct3I
 "# Bj Z  6 M& bccs  kA u  s
M&bcc6+AkFI0"C ",$' *
kv;/-3
   ',  ! F &? 0; I 0   ",
$  , ; / l B * ] I % +BA  s
M&bccc&J;/$;/jb-L
  1 w A 0; I 0  &? M& D,3 F
[,!,1wkIJrM&.
'  / u  &? kF, I  r M&3
:.kI'B *AkF,Ibccsgbc5c3
VÝ dô s¬ ®å sau
2.2.
2.2.


PHƯƠNG THỨC
PHƯƠNG THỨC
24
412
25
0
0
18 423
0
450
9
18
0

3
2
2
19
3
0
0
0
TNPT
408
TNPT
25
06-07
07-08
08-09
09-10
Lớp 10
Lớp 11 Lớp 12
Ví dụ về s
Ví dụ về s
ơ
ơ


đ
đ
ồ luồng học sinh THPT trong một khoá học
ồ luồng học sinh THPT trong một khoá học
-
-

Nếu tr
Nếu tr
ư
ư
ờng THPT nói trên có hiệu quả hoàn toàn
ờng THPT nói trên có hiệu quả hoàn toàn
thì sau 3
thì sau 3
n
n
ă
ă
m học (2006 - 2007, 2007 - 2008 và 2008 - 2009) tất cả
m học (2006 - 2007, 2007 - 2008 và 2008 - 2009) tất cả
450 học sinh vào học lớp 10 n
450 học sinh vào học lớp 10 n
ă
ă
m học 2006 - 2007 hoàn
m học 2006 - 2007 hoàn
thành ch
thành ch
ươ
ươ
ng trình
ng trình
đ
đ
ào tạo THPT và
ào tạo THPT và

đ
đ
ỗ tốt nghiệp.
ỗ tốt nghiệp.
Trong tr
Trong tr
ư
ư
ờng hợp này,
ờng hợp này,
tổng số n
tổng số n
ă
ă
m học của 450 học
m học của 450 học
sinh là: 3 n
sinh là: 3 n
ă
ă
m x 450 = 1350
m x 450 = 1350
n
n
ă
ă
m học (mỗi học sinh học
m học (mỗi học sinh học
một n
một n

ă
ă
m ở tr
m ở tr
ư
ư
ờng gọi là một n
ờng gọi là một n
ă
ă
m học). Số n
m học). Số n
ă
ă
m học bình
m học bình
quân của mỗi học sinh
quân của mỗi học sinh
đ
đ
ể hoàn thành khoá học là 3 n
ể hoàn thành khoá học là 3 n
ă
ă
m.
m.
Theo s
Theo s
ơ
ơ



đ
đ
ồ trên, tuy
ồ trên, tuy
đ
đ
ã có một số học sinh bỏ học (thất
ã có một số học sinh bỏ học (thất
thoát),
thoát),
nh
nh
ư
ư
ng tổng số n
ng tổng số n
ă
ă
m học của học sinh
m học của học sinh
(cộng theo
(cộng theo
hàng ngang cũng nh
hàng ngang cũng nh
ư
ư
cộng theo hàng dọc)
cộng theo hàng dọc)

là 1352 chứ
là 1352 chứ
không phải là 1350.
không phải là 1350.
2.2.
2.2.


PHƯƠNG THỨC …
PHƯƠNG THỨC …
-
-
Tæng sè häc sinh tèt nghiÖp THPT
Tæng sè häc sinh tèt nghiÖp THPT




rxx 1&3
rxx 1&3
' BF M& I bcc7 g bcc6 F rc7 1& +D
' BF M& I bcc7 g bcc6 F rc7 1& +D
I 0  I Bu x M&  ; /-L M&
I 0  I Bu x M&  ; /-L M&
bcc6gbc5cFb<1&+DI0Ir
bcc6gbc5cFb<1&+DI0Ir
M&&J;/-3 .0;I0)
M&&J;/-3 .0;I0)
r<cgrxxy5t1&3
r<cgrxxy5t1&3

-
-
TØ lÖ häc sinh lªn líp
TØ lÖ häc sinh lªn líp
 +9'& ',1-
 +9'& ',1-


P
P
R  H /
R  H /
j'M&+z-N,0;I0B *IJ+{
j'M&+z-N,0;I0B *IJ+{
5-M&+{5-J0;I0N,J+-'
5-M&+{5-J0;I0N,J+-'
M&I+-3:R9N,M&IbccsgbcctH
M&I+-3:R9N,M&IbccsgbcctH
/ zN, 0;I 0B *I J55 M&
/ zN, 0;I 0B *I J55 M&
Ibcctgbcc7+rbx1&-J0;I0J5cN,
Ibcctgbcc7+rbx1&-J0;I0J5cN,
M&Ibccsgbcct+r<c1&-L
M&Ibccsgbcct+r<c1&-L
P = 423/450 x 100= 94 %.
P = 423/450 x 100= 94 %.


2.2.
2.2.



PHƯƠNG THỨC …
PHƯƠNG THỨC …
-
-
TØ lÖ häc sinh l+u ban
TØ lÖ häc sinh l+u ban


+e11',1-
+e11',1-
R
R
RH/z
RH/z
N,0;I0 ",ZJ+-N,M&+-I
N,0;I0 ",ZJ+-N,M&+-I
%  M& + { 5-  0; I 0 N, J +- '
%  M& + { 5-  0; I 0 N, J +- '
M&+-3:ReN,M&IbccsgbcctH/z
M&+-3:ReN,M&IbccsgbcctH/z
N,0;I0"C ",ZJ5c+M&I566sg
N,0;I0"C ",ZJ5c+M&I566sg
566t-I%M&Ibcctgbcc7+571&-
566t-I%M&Ibcctgbcc7+571&-
0;I0J5cM&Ibccsgbcct+r<cI0-L
0;I0J5cM&Ibccsgbcct+r<cI0-L
R = 18/450 x 100 = 4 %.
R = 18/450 x 100 = 4 %.

-
-
TØ lÖ häc sinh bá häc
TØ lÖ häc sinh bá häc


+S'g-
+S'g-


D:
D:
H/zN,0;
H/zN,0;
I0"KIZJ+-'M&+-JP0;I
I0"KIZJ+-'M&+-JP0;I
0IN,J+-'M&+-3:RSN,M&
0IN,J+-'M&+-3:RSN,M&
IbccsgbcctH/zN,0;I0"KIZJ
IbccsgbcctH/zN,0;I0"KIZJ
5c M& I bccsgbcct +6 I 0- J 0; I 0
5c M& I bccsgbcct +6 I 0- J 0; I 0
IJ5cM&Ibccsgbcct+r<cI0-L
IJ5cM&Ibccsgbcct+r<cI0-L
D = 9/450 x 100 = 2 %.
D = 9/450 x 100 = 2 %.
2.2.
2.2.



PHƯƠNG THỨC …
PHƯƠNG THỨC …
-
-
Số năm học trung bình của mỗi học sinh để tốt
Số năm học trung bình của mỗi học sinh để tốt
nghiệp
nghiệp
+- B * 8 "G H 0; D, P 0; M&
+- B * 8 "G H 0; D, P 0; M&
I N, ) I 0 0; I 0 ;/3
I N, ) I 0 0; I 0 ;/3
[,R
[,R
T = 1352/433 = 3,12 năm
T = 1352/433 = 3,12 năm
+kx
+kx
M&&\I0-3
M&&\I0-3
Số năm học trung bình của mỗi học sinh mang ý
Số năm học trung bình của mỗi học sinh mang ý
nghĩa về mặt tiêu hao nguồn lực
nghĩa về mặt tiêu hao nguồn lực
(đầu t tài chính
(đầu t tài chính
của gia đình học sinh, đầu t về tiền lơng giáo viên,
của gia đình học sinh, đầu t về tiền lơng giáo viên,
đầu t về cơ sở vật chất và thiết bị dạy học của tr
đầu t về cơ sở vật chất và thiết bị dạy học của tr

ờng, )
ờng, )
cho mỗi học sinh.
cho mỗi học sinh.
Nếu số năm học trung
Nếu số năm học trung
bình này càng lớn thì số l+ợng nguồn lực phải
bình này càng lớn thì số l+ợng nguồn lực phải
chi phí cho mỗi học sinh hoàn thành ch+ơng
chi phí cho mỗi học sinh hoàn thành ch+ơng
trình và đỗ tốt nghiệp càng nhiều, chứng tỏ hiệu
trình và đỗ tốt nghiệp càng nhiều, chứng tỏ hiệu
quả dạy học thấp.
quả dạy học thấp.
2.2.
2.2.


PHNG THC
PHNG THC
-
-
Hệ số hiệu quả
Hệ số hiệu quả


+f22111001221-
+f22111001221-



E
E
H
H
/zN,0;M&I;:I0B\
/zN,0;M&I;:I0B\
;/+rxxQxy5b66-JP0;M&IN,
;/+rxxQxy5b66-JP0;M&IN,
I0+5x<b-3
I0+5x<b-3
E = 1299/1352 x 100 = 96 %
E = 1299/1352 x 100 = 96 %


+
+
Hệ số hiệu quả hoàn toàn là 100%
Hệ số hiệu quả hoàn toàn là 100%
-3
-3
Tỉ số này cũng lột tả sự so sánh giữa những
Tỉ số này cũng lột tả sự so sánh giữa những
chi phí lý t+ởng về nguồn lực (nhân lực, tài lực
chi phí lý t+ởng về nguồn lực (nhân lực, tài lực
và vật lực) cho số học sinh tốt nghiệp THPT với
và vật lực) cho số học sinh tốt nghiệp THPT với
số nguồn lực chi phí thực cho số học sinh này,
số nguồn lực chi phí thực cho số học sinh này,
cho nên hệ số này càng lớn thì hiệu quả càng
cho nên hệ số này càng lớn thì hiệu quả càng

cao và ng+ợc lại .
cao và ng+ợc lại .
2.2.
2.2.


PHNG THC
PHNG THC

Chó ý
Chó ý
:
:
- Từ số liệu của các n
- Từ số liệu của các n
ă
ă
m học có thể tính
m học có thể tính
đư
đư
ợc số liệu
ợc số liệu
của cả khoá học:
của cả khoá học:
+ Tỉ lệ học sinh lên lớp và tốt nghiệp cả khoá
+ Tỉ lệ học sinh lên lớp và tốt nghiệp cả khoá
học (P) là tỉ lệ giữa tổng số học sinh
học (P) là tỉ lệ giữa tổng số học sinh
đư

đư
ợc lên lớp trong
ợc lên lớp trong
các n
các n
ă
ă
m học (tốt nghiệp THPT cũng coi là một dạng lên
m học (tốt nghiệp THPT cũng coi là một dạng lên
lớp sau khi học lớp 12) với tổng số n
lớp sau khi học lớp 12) với tổng số n
ă
ă
m học của học sinh.
m học của học sinh.
Trong s
Trong s
ơ
ơ


đ
đ
ồ trên, số học sinh lên lớp là 1305 và tổng số
ồ trên, số học sinh lên lớp là 1305 và tổng số
n
n
ă
ă
m học của tất cả học sinh 1352, suy ra

m học của tất cả học sinh 1352, suy ra
P = 1305/1352
P = 1305/1352
x 100 = 96,52 %.
x 100 = 96,52 %.


+ Tỉ lệ học sinh l
+ Tỉ lệ học sinh l
ư
ư
u ban của cả khoá học (R) là
u ban của cả khoá học (R) là
tỉ lệ giữa số học sinh l
tỉ lệ giữa số học sinh l
ư
ư
u ban với tổng số n
u ban với tổng số n
ă
ă
m học của học
m học của học
sinh. Trong s
sinh. Trong s
ơ
ơ


đ

đ
ồ trên số l
ồ trên số l
ư
ư
ợt học sinh l
ợt học sinh l
ư
ư
u ban là 30, suy
u ban là 30, suy
ra
ra
R = 30/ 1352 x 100 = 2,22 %.
R = 30/ 1352 x 100 = 2,22 %.

×