Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Trắc nghiệm dao động điều hòa 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.43 KB, 2 trang )

BÀI KIỂM KIỂM TRA SỐ I PHẦN DĐĐH
Họ và tên: ………………………………………………… Lớp 12
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với phương trình:
( )
x 4cos 2 t cm
6
π
 
= π −
 ÷
 
. Li độ
dao động của vật tại thời điểm t=1/6s là:
A. 4cm B.
2 3
cm C.
2 2
cm D. 2cm
Câu 2. Con lắc lò xo gồm vật m=100g, lò xo có độ cứng k=90N/m. Vật DĐĐH với
biên độ 5cm. Độ lớn của vật tốc cực đại là:
A. 15m/s B. 150m/s C. 150cm/s D. 15cm/s
Câu 3. Một vật dao động điều hòa, biết rằng vật thực hiện được 100 lần dao động
sau khoảng thời gian 20(s). Tần số dao động của vật là:
A. f = 0,2 Hz. B. f = 5 Hz. C. f = 80 Hz. D. f = 2000 Hz.
Câu 4. Khi gắn vật m
1
vào lò xo có độ cứng k thì vật dao động điều hòa với chu kì
T
1
= 0,15 s. Khi gắn vật m
2


vào lò xo trên thì vật dao động điều hòa với chu kì T
2
=
0,2s. Chu kì dao động của vật m = m
1
+ m
2
khi gắn vào lò xo trên là:
A. T = 0,25 s. B. T = 0,35 s. C. T = 0,05 s. D. T = 0,75 s.
Câu 5. Hai con lắc đơn có chiều dài là l
1
và l
2
. Tại cùng một nơi các con lắc có chiều
dài l
1
+ l
2
và l
1
– l
2
dao động với chu kì lần lượt là 2,7s và 0,9s. Chu kì dao động của
hai con lắc có chiều dài l
1
và l
2
lần lượt là:
A.2s và 1,8s B. 0,6s và 1,8s C. 2,1s và 0,7s D.5,4s và 1,8s.
Câu 6. Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại, khối lượng m = 100g, tích điện

5
q 6.10 C

=
được treo bằng sợi dây mảnh. Con lắc dao động trong điện trường đều
có phương ngang tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Khi đó vị trí cân bằng
của con lắc tạo với phương thẳng đứng một góc α = 30
0
. Độ lớn của cường độ điện
trường là:
A.2,9.10
4
(V). B. 9,6.10
3
(V). C.14,5.10
4
(V). D. 16,6.10
3
(V).
Câu 7. Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm
bằng một hợp kim khối lượng riêng D = 8,67g/cm
3
. Tính chu kỳ T' của con lắc khi
đặt con lắc trong không khí; sức cản của không khí xem như không đáng kể, quả lắc
chịu tác dụng của sức đẩy Archimède, khối lượng riêng của không khí là d = 1,3g/lít.
A. T' = 2,00024s B. T' = 2,00015s C. T' = 1,99993s. D. T' = 1,99985s
Câu 8. Một con lắc đơn chiều dài
l

được treo vào điểm cố định O. Chu kì dao động
nhỏ của nó là
T
. Bây giờ, trên đường thẳng đứng qua O, người ta đóng 1 cái đinh
tại điểm O’ bên dưới O, cách O một đoạn
4/3l
sao cho trong quá trình dao động,
dây treo con lắc bị vướng vào đinh. Chu kì dao động bé của con lắc lúc này là:
A.
4/3T
B.
T
C.
4/T
D.
2/T
.
Câu 9: Tại cùng một nơi trên trái đất con lắc đơn có chiều dài l
1
dao động điều hòa
trong thời gian ∆t thực hiện 6lần dao động, con lắc đơn có chiều dài l
2
dao động điều
hòa cũng trong khoảng thời gian trên thực hiện 9 lần dao động .Tổng chiều dài của hai
con lắc là 75cm cm. Chiều dài l
1
,l
2
lần lượt là:
A.l

1
= 15cm; l
2
= 50 cm B. l
1
= 50cm; l
2
= 15 cm
C. l
1
= 20cm; l
2
= 45cm D. l
1
= 45cm; l
2
= 20 cm.
Câu 10. Hai con lắc đơn có cùng chiều dài l, cùng khối lượng m, mang điện tích lần lượt
trái dấu là q
1
và q
2
. Chúng được đặt trong điện trường
E
ur
thẳng đứng hướng xuống dưới
thì chu kì dao động của hai con lắc là T
1
= 5T
0

và T
2
=
5
7
T
0
với T
0
là chu kì của chúng
khi không có điện điện trường. Tỉ số q
1/
q
2
là:
A. -1/2 B. -1 C. 2 D. 1/2
Câu 11. Một vật dao động điều hòa có tốc độ cực đại 1,256 m/s và gia tốc cực đại bằng
80 m/s
2
. Lấy π = 3,14; π
2
= 10. Chu kì và biên độ dao động của vật là:
A.T = 0,1 s; A = 2cm. B. T = 1 s; A = 4cm.
C. T = 0,01 s; A = 2cm. D. T = 2 s; A = 1cm.
Câu 12. Tại thời điểm t=0 một chất điểm dao động điều hoà có toạ độ x
0
,vân tốc v
0
.Tại
thời điểm t


0 nào đó toạ độ và vân tốc của chất điểm lần lượt là x và v trong đó x

x
0
chu kỳ dao động của vật là:
A. T=2
π
2 2
0
2 2
0
x x
v v


B. T=2
π
2 2
0
2 2
0
v v
x x


C. T=2
π
2 2
0

2 2
0
x x
v v


D. T=2
π
2 2
0 0
2 2


v x
v x
Câu 13. Một lò xo độ cứng K treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới có vật
m=100g. Vật dao động điều hòa với tần số f = 5Hz, cơ năng là 0,08J lấy g = 10m/s
2
. Tỉ số
động năng và thế năng tại li độ x = 2cm là:
A. 3 B. 1/3 C. 1/2 D. 4.
Câu 14. Vật dao động điều hoà với vận tốc cực đại v
max
, có tốc độ góc ω, khi qua vÞ trÝ li
độ x
1
vËt cã vận tốc v
1
tho¶ mãn:
A. v

1
2
= v
2
max
+
2
1
ω
2
x
2
1
. B. v
1
2
= v
2
max
-
2
1
ω
2
x
2
1
.
C. v
1

2
= v
2
max
- ω
2
x
2
1
. D. v
1
2
= v
2
max

2
x
2
1
.
Câu 15. Một con lắc lò xo có m=200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự
nhiên của lò xo là l
o
=30cm. Lấy g=10m/s
2
. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng
không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là:
A. 0,1J B. 0,02J C. 0,08J D. 1,5J
Câu 16. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos20t

(cm). Chiều dài tự nhiên của lò xo là l
0
= 30cm, lấy g = 10m/s
2
. Chiều dài nhỏ nhất và lớn
nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là:
A. 28,5cm và 33cm. B. 31cm và 36cm.
C. 30,5cm và 34,5cm. D. 32cm và 34cm.
Cõu 17. Mt con lc n cú chiu di l = 1m, v vt cú khi lng m = 300g, dao
treo ti ni cú gia tc trng trng g = 10m/s
2

2
m/s. Ti v trớ cõn bng ngi ta
truyn cho con lc vn tc 5/9 m/s. Lc cng ca dõy treo khi con lc hp vi
phng thng ng mt gúc 6
0
l:
A. T = 0,16N. B. T = 2,950N. C. T = 3,014N. D. T = 2,590N.
Cõu 18. Mt cht im dao ng dc theo trc Ox. Phng trỡnh dao ng l : x =
4cos (4t
4

) (cm). Thi gian ngn nht vt i t lỳc bt u dao ng n lỳc vt
cú li x = 2cm l :
A.
7
48
(s) B.
1

24
(s) C.
1
32
(s) D.
1
48
(s).
Cõu 19. Mt vt dao ng iu ho dc theo trc Ox, quanh v trớ cõn bng O vi
biờn 3 cm v chu k T. Trong thi gian T/4, quóng ng ngn nht m vt cú
th i c l:
A. 4,24 cm. B. 3,00 cm. C. 0,80 cm. D. 1,76 cm.
Cõu 20. Mt vt dao ng iu ho theo phng trỡnh x=1+2cos(5
2
t



).Trong
giõy u tiờn k t lỳc t = 0 vt qua v trớ cú li x=2cm theo chiu dng c my
ln ?
A. 3ln B. 5ln C. 2ln D. 4ln
Cõu 21. Mt cht im dao ng iu hũa vi chu kỡ 0,4 s, biờn 5cm. ti thi
im t vt cú li - 2,5
3
cm ang chuyn ng ngc chiu dng. Li ca vt
sau khong thi gian 0,5 s tip theo l:
A. x = - 2,5
3
cm B. x = 2,5

3
cm C. x = 0 cm D. x = - 2,5 cm.
Cõu 22. Mt vt dao ng tt dn vi biờn ban u l 0,97 cm. sau khi ra n
biờn ln th nht cú biờn l 0,91 cm. Hóy cho bit vt ra v trớ biờn bao nhiờu ln
ri dng li.
A. 14 ln B. 15 ln C. 16 ln D. 17 ln
Cõu 23. Mt con lc lũ xo dao ng tt dn. C sau mi chu kỡ biờn ca nú gim
i 5%. T l c nng ca con lc mt i trong mt dao ng l:
A. 5%. B. 19%. C. 25%. D. 10%.
Cõu 24. Mt chic xe chy trờn con ng lỏt gch, c sau 15 m trờn ng li cú
mt rónh nh. Bit chu kỡ dao ng riờng ca khung xe trờn cỏc lũ xo gim xúc l
1,5 s. Vn tc xe bng bao nhiờu thỡ xe b xúc mnh nht?
A. 54 km/h. B. 27 km/h. C. 34 km/h. D. 36 km/h.
Cõu 25. Cho hai dao ng iu ho cựng phng, cựng tn s, cựng biờn
2
cm
v cú cỏc pha ban u ln lt l
2
3

v
6

. Pha ban u v biờn ca dao ng
tng hp ca hai dao ng trờn l:
A.
5
12

; 2cm. B.

3

;
2 2cm
. C.
;2 2
4
cm

. D.
2

; 2cm.
Cõu 26. Mt lũ xo cú cng 100N/m cú chiu di l , c ct thnh 10 lũ xo cú chiu
di bng nhau, mi lũ xo cú cng:
A. k = 10 N/m B. k = 100 N/m C. k

= 0,1 N/m D. k =1000 N/m
Cõu 27. Cho hai dao ng iu ho cựng, phng cựng tn s cú phng trỡnh ln lt
l:
1
x 5cos(10 t )(cm)
6
p
= -p
v
2
x 5cos(10 t )(cm)
3
p

= +p
. Dao ng tng hp ca
hai dao ng cú biờn l:
A. 5cm B. 5
3
cm C. 10cm D. 5
2
cm.
Cõu 28. Vt cú khi lng M = 1 kg gn vo u lũ xo cú cng k = 400 N/m, u kia
ca lũ xo gn vo im c nh. Vt M ang ng yờn trờn mt phng ngang, viờn n cú
khi lng m = 5 g bay vi vn tc 400 m/s n cm vo vt M. Biờn dao ng ca
vt sau va chm:
A. 5 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. 10 cm.
Câu 29. Một con lắc đơn mà sợi dây mảnh có chiều dài l=1,02m. Dao động tại một nơi có
gia tốc trọng trờng là g=9,8m/s
2
. Dùng con lắc nói trên để điều khiển đồng hồ quả lắc, ở
0
10 C
đồng hồ chạy đúng giờ. Hỏi ở 30
0
C đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu trong
24h, nếu hệ số nở dài của dây treo là 4,32.10
-5
K
-1
:
A. Chm 37,3248s B. Nhanh 37,3248s C. Chm 37,48s D. Nhanh 37,48s
Cõu 30. Cho
( ) ( ) ( )


= = +



1 1 2 2
x A cos t cm ;x A cos t cm
3
. Dao ng tng hp
cú dng:
( ) ( )
= +x 6 cos t cm
. Xỏc nh A
1
A
2
cc i?
A.
6 3
cm B.
32
cm C.
34
cm D. 3cm
BI LM
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
Cõu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
Cõu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

A

×