Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

7 đề ôn luyện dao động điều hòa đề số 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.18 KB, 5 trang )

Đ S 5:Con Lc Đơn+Va Chm Thy Hng
I.PHN CƠ B"N
Câu 1 Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
, một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động với biên độ góc
60
0
. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng
đứng góc 30
0
, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là
A. 1232 cm/s
2
. B.500 cm/s
2
. C.732 cm/s
2
. D.887 cm/s
2
.
Câu 2.Con lắc đơn có chiều dài l = 1,6 m dao động ở nơi có g = 10 m/s
2
với biên độ góc 0,1 rad, con lắc có vận
tốc:
A.30 cm/s. B.40 cm/s. C.25 cm/s. D.32 cm/s.
Câu 3.con lắc đơn có chu kỳ 2 s khi dao động ở nơi có g = π
2
= 10 m/s
2
, với biên độ 6
0


. Vận tốc của con lắc tại li
độ góc 3
0
là:
A.28,8 cm/s. B.30 cm/s. C.20 cm/s. D.40 cm/s.
Câu 4.Con lắc đơn có chiều dài l = 0,64 m, dao động điều hòa ở nơi g = π
2
= m/s
2
. Lúc t= 0 con lắc qua vị trí cân
bằng theo chiều dương quỹ đạo với vận tốc 0,4 m/s. Sau 2 s, vận tốc của con lắc là:
A.10 cm/s. B.28 cm/s. C.30 cm/s. D.25 cm/s.
Câu 5.Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc
α
= 10
0
rồi thả không
vận tốc đầu. lấy g = 10m/s
2
2
π

m/s
2
. Vận tốc của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là
A 0,7 m/s. B.0,73 m/s. C.1,1 m/s. D.0,55 m/s.
Câu 6.Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng 100 g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng
một góc 60
0
rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10 m/s

2
. Lực căng dây khi vật qua vị trí cân bằng là:
A. 1 N. B.2 N. C.2000 N. D.1000 N.
Câu 7.Con lắc có trọng lượng 1,5 N, dao động với biên độ góc α
0
= 60
0
. Lực căng dây tại vị trí cân bằng là:
A.2 N. B.4 N. C.5 N. D.3 N.
Câu 8.Con lắc đơn gồm vật nặng có trọng lượng 2 N, dao động với biên độ góc α
0
= 0,1 rad. Lực căng dây nhỏ
nhất là:
A.2 N. B.1,5 N. C.1,99 N. D.1,65 N.
Câu 9.Con lắc đơn có khối lượng m = 500 g, dao động ở nơi có g = 10 m/s
2
với biên độ góc α = 0,1 rad. Lực
căng dây khi con lắc ở vị trí cân bằng là:
A.5,05 N. B.6,75 N. C.4,32 N. D.4 N.
Câu 10.Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 200 g, treo vào đầu một sợi dây có chiều dài 1 m, tại nơi có
gia tốc trọng trường g =9,8 m/s
2
(lấy
2
π
=9,8). Kéo vật lệch khỏi VTCB một góc
0
α
rồi buông nhẹ cho nó dao
động. Bỏ qua mọi lực cản. Vận tốc cực đại của vật có gá trị 100 cm/s. Lực căng của sợi dây khi vật qua VTCB

có giá trị:
A. 1,96 N. B.2,61 N. C.1,26 N. D.16 N.
Câu 11. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α
0
tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết
lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α
0

A. 3,3
0
. B.6,6
0
. C.5,6
0
. D.9,6
0
.
Câu 12.Con lắc đơn có khối lượng 200 g, dao động ở nơi có g = 10 m/s
2
. Tại vị trí cao nhất, lực căng dây có
cường độ 1 N. Biên độ góc dao động là:
A.10
0
. B.25
0
. C.60
0
. D.45
0
.

Câu 13.Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ dài: s = 2cos7t (cm) (t đo bằng giây), tại nơi
có gia tốc trọng trường 9,8 (m/s
2
). Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cân bằng là
A. 1,05. B.0,95. C.1,08. D.1,01.
Câu 14.Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì dây treo bị đứt, phương trình quỹ đạo của con lắc có dạng nào sau
đây:
A y = 10,2x
2

. B.y = 4,13x
2

. C.y = 8,26x
2
.

D.y= 16,53x
2
.

Câu 15.Một con lắc đơn chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 6
0
tại nơi có g = 9,8 m/s
2
. Chọn gốc thời
gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 3
0
theo chiều dương thì phương trình li độ góc của vật là:
A. α =

30
π
cos(7t +
3
π
) rad. B.α =
60
π
cos(7t -
3
π
) rad. C.α =
30
π
cos(7t -
3
π
) rad. D.α =
30
π
cos(7t +
6
π
) rad.
Câu 16.Một con lắc đơn chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 0,1rad tại nơi có g = 9,8 m/s
2
. Chọn gốc thời
gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 0,05 rad theo chiều âm thì phương trình li độ của vật là:
A.x = 2cos(7t +
3

π
) mm. B.x = 2cos(7t +
3
π
) cm.
C. x = 2cos(7t +
6
π
) cm. D. x = cos(7t -
3
π
) cm.
Câu 17.Một con lắc đơn chiều dài l = 1 m, Điểm treo cách mặt đất 1 khoảng d = 1,5 m dao động với biên độ
góc α
o
= 0,1 rad. Nếu tại vị trí cân bằng dây treo bị đứt. Khi chạm đất, vật nặng cách đường thẳng đứng đi qua
vị trí cân bằng 1 đoạn là:
A.15 cm. B.20 cm . C.10 cm. D.25 cm .
Câu 18.Con lắc có chu kỳ 2 s, khi qua vị trí cân bằng, dây treo vướng vào 1 cây đinh đặt cách điểm treo 1 đoạn
bằng
9
5
chiều dài con lắc. Chu kỳ dao động mới của con lắc là:
A.1,85 s B.1 s. C.1,25 s. D.1,67 s .
Câu 19.Con lắc đơn chiều dài l = 1 m được treo vào điểm O trên 1 bức tường nghiêng 1 góc α
o
so với phương
đứng. Kéo lệch con lắc so với phương đứng 1 góc 2α
o
rồi buông nhẹ ( 2α

o
là góc nhỏ ). Biết g = π
2
m/s
2
và va
chạm là tuyệt đối đàn hồi. Chu kỳ dao động là:
A.
3
1
s. B.2 s. C.1,5 s. D.
3
5
s.
Câu 20.Một con lắc đơn có hệ số nở dài dây treo là 2.10
- 5
K
-1
Ở 0
0
C có chu kỳ 2 s, ở 20
0
C chu kỳ con lắc:
A.1,994 s. B.2,0005 s. C.2,001 s. D.2,0004 s.
Câu 21.Một dây kim loại có hệ số nở dài là 2.10
- 5
, ở nhiệt độ 30
0
C dây dài 0,5 m. Khi nhiệt độ tăng lên 40
0

C thì
độ biến thiên chiều dài:
A.10
- 5
m. B.10
- 3
m. C.2.10
- 4
m. D.10
- 4
m.
Câu 22.Con lắc đơn gõ giây ở nhiệt độ 10
0
C ( T = 2 s ). Hệ số nở dài dây treo là 2.10
- 5
K
-1
. Chu kỳ của con lắc
ở 40
0
C:
A.2,0006 s. B.2,0001 s. C.1,9993 s. D.2,005 s.
Câu 23.Con lắc đơn có hệ số nở dài dây treo là 1,7.10
- 5
K
-1
. Khi nhiệt độ tăng 4
o
C thì chu kỳ
A.tăng 6.10

- 4
s. B.giảm 10
- 5
s. C.tăng 6,8.10
- 5
s. D.giảm 2.10
- 4
s.
Câu 24.Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất ở nhiệt độ 20
0
C. Hệ số nở dài dây treo con lắc là 2.10
-5
K
-1
. Nếu nhiệt độ giảm còn 15
0
C thì sau một ngày đêm đồng hồ chạy
A. chậm 4,32 s. B.chậm 8,64 s. C.nhanh 4,32 s. D.nhanh 8,64 s.
Câu 25.Chiều dài con lắc đơn tăng 1% thì chu kì dao động của nó thay đổi như thế nào ?
A. giảm khoảng 0,5% . B.tăng khoảng 1% . C.tăng khoảng 0,5% . D.tăng khoảng 0,1%.
Câu 26.Một đồng hồ quả lắc đếm giây có chu kì 2 s, mỗi ngày chạy chậm 100 s, phải điều chỉnh chiều dài con
lắc thế nào để đồng hồ chạy đúng
A. tăng 0,20%. B.tăng 0,23%. C.giảm 0,20%. D.giảm 0,23%.
Câu 27.Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5 % thì phải tăng chiều dài nó thêm
A. 10,25 %. B.5,75%. C.2,25%. D.25%.
Câu 28.Đồng hồ con lắc chạy đúng ở 19
o
C, hệ số nở dài dây treo con lắc là 5.10
- 5
K

-1
. Khi nhiệt độ tăng lên đến
27
o
C thì sau 1 ngày đêm, đồng hồ chạy
A.trễ 17,28 s. B.sớm 20 s. C.trễ 18 s. D.sớm 16,28 s.
Câu 29.Dây treo của con lắc đồng hồ có hệ số nở dài là 2.10
- 5
K
-1
. Mỗi 1 ngày đêm đồng hồ chạy trễ 10 s. Để
đồng hồ chạy đúng ( T = 2 s ) thì nhiệt độ phải
A.tăng 11,5
o
C. B.giảm 20
o
C. C.giảm 10
o
C. D.giảm11,5
o
C.
Câu 30.Bán kính Trái Đất là 6400 km. Gia tốc trọng trường ở độ cao 8 km so với gia tốc trọng trường ở
mặt đất
A.tăng 0,995 lần. B.giảm 0,996 lần. C.giảm 0,9975 lần. D.giảm 0,001 lần.
Câu 31.Con lắc đơn gõ giây ở mặt đất, khi đưa con lắc lên độ cao 8 km độ biến thiên chu kỳ là:
A.0,002 s. B.0,0015 s. C.0,001 s. D.0,0025 s.
Câu 32.Đồng hồ con lắc chạy đúng ở mặt đất ( T
o

= 2s ). Khi đưa lên độ cao 3,2 km, trong 1 ngày đêm đồng hồ

chạy
A.trễ 43,2 s. B.sớm 43,2 s. C.trễ 45,5 s. D.sớm 40 s.
Câu 33.Đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất. Khi đưa đồng hồ lên độ cao h thì sau 1 ngày đêm, đồng hồ chạy
trễ 20 s. Độ cao h là
A.1,5 km. B.2 km. C.2,5 km. D.1,48 km.
Câu 34.Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất ở nhiệt độ 25
0
C. Hệ số nở dài dây treo con lắc là 2.10
-5
K
-1
. Đưa đồng hồ lên ở độ cao 640 m so với mặt đất thì đồng hồ vẫn chạy đúng. Nhiệt độ ở độ cao đó
A. tăng thêm 15
0
C. B.giảm bớt 15
0
C. C.tăng thêm 10
0
C. D.giảm bớt 10
0
C.
Câu 35.Đồng hồ quả lắc chạy đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 29
o
C, hệ số dài dây treo là 2.10
- 5
K
-1
. Khi đưa lên độ
cao h = 4 km, đồng hồ vẫn chạy đúng. Nhiệt độ ở độ cao h là
A.8

o
C. B.4
o
C. C.0
o
C. D.3
o
C.
Câu 36.Dây treo của con lắc đồng hồ có hệ số nở dài 2.10
- 5
K
-1
. Đồng hồ chạy đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 17
o
C.
Đưa con lắc lên độ cao 3,2 km, ở nhiệt độ 7
o
C. Trong 1 ngày đêm đồng hồ chạy
A.sớm 34,56 s. B.trễ 3,456 s. C.sớm 35 s. D.trễ 34,56 s.
Câu 37.Con lắc đơn khối lượng riêng 2 g/cm
3
gõ giây trong chân không. Cho con lắc dao động trong không khí
có khối lượng riêng 1,2.10
- 3
g/cm
3
. Độ biến thiên chu kỳ là
A.2.10
- 4
s. B.2,5 s. C.3.10

- 4
s. D.4.10
- 4
s.
Câu 38.Hai con lắc đơn có khối lượng bằng nhau, chiều dài l
1
và l
2
với l
1
= 2l
2
= 1 m. ở vị trí cân bằng, 2 viên bi
tiếp xúc nhau. Kéo l
1
lệch 1 góc nhỏ rồi buông nhẹ. Lấy g = π
2
m/s
2
, thời gian giữa lần va chạm thứ nhất và thứ
ba là
A.1,5 s. B.1,65 s. C.1,9 s. D.1,71 s .
Câu 39. Con lắc đơn dao động ở mặt đất có nhiệt độ 30
0
C. Đưa con lắc lên độ cao h = 0,64 km thì chu kỳ dao
động bé không thay đổi. Biết hệ số nở dài của dây treo là α = 2.10
-5
K
-1
, bán kính Trái đất R = 6400 km. Nhiệt

độ ở độ cao h là:
A. 20
0
C. B.10
0
C. C.15
0
C. D.25
0
C.
Câu 40. Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
& l
2
dao động nhỏ với chu kì T
1
= 0,6 s, T
2
= 0,8 s cùng được kéo lệch
góc α
0
so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con lắc
lặp lại trạng thái này?
A. 1,4 s. B.4,8 s. C.2,8 s D.2,4 s.
II.PHwN NÂNG CAO(10 câu)
Câu 41. Một quả cầu có khối lượng M = 0,2kg gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng 20N/m, đầu dưới
của lò xo gắn cố định. Một vật nhỏ có khối lượng m = 0,1 kg rơi tz độ cao h = 0,45m xuống va chạm đàn hồi
với M. Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
. Sau va chạm vật M dao động điều hòa theo phương thẳng đứng

trùng với trục của lò xo. Biên độ dao động là
A. 15 cm B. 20 cm C. 10 cm D. 12 cm
Câu 42. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ 4cm.
Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m và lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
. Khi vật đến vị trí cao nhất, ta đặt nhẹ
nhàng lên nó một gia trọng
m

= 150g thì cả hai cùng dao động điều hòa. Biên độ dao động sau khi đặt là
A. 2,5 cm B. 2 cm C. 5,5 cm D. 7 cm
Câu 43 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40N/m đang
dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật
m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ
A.
2 5cm
B. 4,25cm C.
3 2cm
D.
2 2cm
Câu 44: Một vật có khối lượng m
1
= 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn
chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối
lượng m
2
= 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò
xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy
2
π

= 10. Khi lò xo dãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa
nhau một đoạn là
A.
(4 4)cm.π−
B.
(2 4)cm.π−
C. 16 cm. D.
(4 8)cm.π −
Câu 45: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hoà với biên độ A khi vật đến vị
trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m' (cùng khối lượng với vật m) rơi thẳng đứng và dính
chặt vào vật m thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ là :
A.
5
A
4
B.
7
A
2
C.
5
A
2 2
D.
2
A
2
Câu 46. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kỳ T = 2
π
(s), quả cầu nhỏ có

khối lượng m
1
. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m
1
có gia tốc là - 2(cm/s
2
) thì một vật có khối lượng m
2
(m
1
=
2m
2
) chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m
1
, có hướng làm lò xo nén
lại. Biết tốc độ chuyển động của vật m
2
ngay trước lúc va chạm là 3
3
(cm/s). Quãng đường mà vật m
1
đi được
tz lúc va chạm đến khi vật m
1
đổi chiều chuyển động là
A. 6(cm). B. 6,5(cm). C. 2(cm). D. 4(cm).
Câu 47: Một vật có khối lượng m
1
= 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn

chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối
lượng m
2
= 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật sao cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng
ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy
2
π
=10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách
xa nhau một đoạn là:
A. 2,28(cm) B. 4,56(cm) C. 16 (cm) D. 8,56(cm)
Câu 48: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng
100k N m=
và vật nặng khối lượng
5 9m kg=
đang dao
động điều hòa theo phương ngang với biên độ
2A cm
=
trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Tại thời điểm
m
qua
vị trí động năng bằng thế năng, một vật nhỏ khối lượng
0
0,5m m=
rơi thẳng đứng và dính chặt vào
m
. Khi qua
vị trí cân bằng hệ
( )
0

m m+
có tốc độ bằng
A.
20 cm s
B.
30 3 cm s
C.
25 cm s
D.
5 12 cm s
Câu 49: Một vật A có m
1
= 1kg nối với vật B có m
2
= 4,1 kg bằng lò xo nhẹ có k=625 N/m. Hệ đặt trên bàn
nằm ngang, sao cho B nằm trên mặt bàn và trục lò xo luôn thẳng đứng. Kéo A ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn
1,6 cm rồi buông nhẹ thì thấy A dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g =9,8 m/s
2
. Lưc tác dụng lên
mặt bàn có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất là
A.19,8 N; 0,2 N B.50 N; 40,2 N C. 60 N; 40 N D. 120 N; 80 N
Câu 50: Một con lắc lò xo, gồm lò xo có độ cứng k = 50N/m và vật nặng M=500g dao động điều hoà với biên
độ
0
A
dọc theo trục Ox trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang dao động thì một vật
500
3
m g=
bắn vào M theo

phương nằm ngang với vận tốc
0
1 /v m s=
. Giả thiết va chạm là hoàn toàn đàn hồi và xẩy ra vào thời điểm lò xo
có chiều dài nhỏ nhất. Sau khi va chạm vật M dao động điều hoà làm cho lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu
lần lượt là 100cm và 80cm. Cho

2
10 /g m s=
. Biên độ dao động trước va chạm là
A.
0
5 .A cm=
B.
0
10 .A cm=
C.
0
5 2 .A cm
=
D.
0
5 3A cm
=
.

×