Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

7 đề ôn luyện dao động điều hòa đề số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.81 KB, 6 trang )

ĐỀ SỐ 6: Thầy Hùng
Con Lắc Đơn+Va Chạm+Tổng hợp+Tắt dần+Cưỡng bức
PHẦN I:CƠ BẢN
Câu 1.Cho con lắc đơn L có chu kỳ hơi lớn hơn 2 s dao động song song trước 1 con lắc đơn L
o
gõ giây. Thời
gian giữa 2 lần trùng phùng thứ nhất và thứ năm là 28 phút 40 giây. Chu kỳ của L là
A.1,995 s. B.2,01 s. C.2,002 s. D.2,009 s.
Câu 2.Cho con lắc đơn L có chu kỳ 1,98 s, dao động song song trước 1 con lắc đơn L
o
gõ giây. Thời gian giữa 2
lần liên tiếp 2 con lắc cùng qua vị trí cân bằng là
A.100 s. B.99 s. C.101s. D.150 s.
Câu 3.Dùng các chớp sáng tuần hoàn chu kỳ 2 s để chiếu sáng 1 con lắc đơn đang dao động. Ta thấy, con lắc
dao động với chu kỳ 30 phút với chiều dao động biểu kiến cùng chiều dao động thật. Chu kỳ của con lắc là
A.1,998 s. B.2,001s. C.1,978 s. D.2,005 s.
Câu 4.Con lắc đơn gõ giây trong thang máy đứng yên ( lấy g = 10 m/s
2
). Cho thang máy đi xuống chậm dần
đều với gia tốc a = 0,1 m/s
2
thì chu kỳ dao động là
A.1,99 s. B.2,01s. C.1,8 s. D.1,0 s.
Câu 5.Con lắc gõ giây trong thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc a = 0,2 m/s
2
. Lấy g = 10 m/s
2
, khi thang
máy chuyển động đều thì chu kỳ là
A.1,8 s. B.2,1 s. C.1,7 s. D.1,98 s.
Câu 6.Con lắc đơn có khối lượng 100 g, dao động ở nơi có g = 10 m/s


2
, khi con lắc chịu tác dụng của lực

F

không đổi, hướng từ trên xuống thì chu kỳ dao động giảm đi 75%. Độ lớn của lực

F
là:
A.15 N. B.5 N. C.20 N. D.10 N.
Câu 7. Một con lắc đơn gõ trong ô tô đứng yên. Khi ô tô chuyển động nhanh dần đều trên đường ngang thì chu
kỳ là 1,5 s. Ở vị trí cân bằng mới, dây treo hợp với phương đứng 1 góc:
A.60
o
. B.30
o
. C.45
o
. D.90
o
.
Câu 8.Một con lắc đơn có chu kỳ 2 s khi dao động ở nơi có g = 10 m/s
2
. Nếu treo con lắc vào xe chuyển động
nhanh dần đều với gia tốc 10
3
m/s
2
thì chu kỳ dao động là:
A.1,5 s. B.1,98 s. C.

3
s. D.
2
s.
Câu 9. Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s
2
. Khi ôtô đứng yên thì chu
kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với
giá tốc 2 m/s
2
thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
A. 2,02 s. B.1,82 s. C.1,98 s. D.2,00 s.
Câu 10. Một con lắc đơn được treo vào một thang máy đứng yên dao động điều hòa với chu kì T
0
tại nơi có gia
tốc rơi tự do là g. Nếu cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = 3g/4 thì chu kì dao động của con
lắc đơn lúc này là :
A. T = 4 T
0
. B.T = 4/7 T
0
. C.T =
7
2
T
0
. D.T = 2 T
0
.
Câu 11.Một con lắc đơn được treo trong một thang máy. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi thang máy

đứng yên, T' là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc g/10, ta có
A. T' = T
11
10
. B. T' = T
11
9
. C.T' = T
10
11
. D.T' = T
9
10
.
Câu 12. Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên
nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển
động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 2,96 s. B.2,84 s. C.2,61 s. D.2,78 s.
Câu 13. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01kg mang điện tích
Cq
6
10.5

+=
, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường
độ điện trường có độ lớn E=
4
10
V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy

( )
2
/10 smg
=
,
14,3
=
π
. Chu kì
dao động điều hòa của con lắc là
A. 0,58 s. B.1,99 s. C.1,40 s. D.1,15 s.
Câu 14. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10
-5
C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có
độ lớn 5.10
4
V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường,
kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường
g
ur

một góc 54
o
rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s
2
. Trong quá trình dao động, tốc độ
cực đại của vật nhỏ là
A. 0,59 m/s. B.3,41 m/s. C.2,87 m/s. D.0,50 m/s.
Câu 15. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2

, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động
điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ
của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg. B.0,500 kg. C.0,750 kg. D.0,250 kg.
Câu 16.Một con lắc đơn có chiều dài
l
= 64 cm và khối lượng m = 100 g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng
một góc 6
0
rồi thả nhẹ cho dao động. Sau 20 chu kì thì biên độ góc chỉ còn là 3
0
. Lấy g =10 m/s
2
. Để con lắc dao
động duy trì với biên độ góc 6
0
thì phải dùng bộ máy đồng hồ để bổ sung năng lượng có công suất trung bình là
A.0,77 mW. B.0,077 mW. C.0,082 mW. D.17 mW.
Câu 17.Một con lắc đơn có chiều dài
l
= 64 cm và khối lượng m = 100 g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng
một góc 8
0
rồi thả nhẹ cho dao động. Sau 20 chu kì thì biên độ góc chỉ còn là 4
0
. Lấy g = 10 m/s
2
. Để con lắc
dao động duy trì với biên độ góc 8
0

thì phải dùng bộ máy đồng hồ để bổ sung năng lượng có công suất trung
bình là
A.0,77 mW. B.0,146 mW. C.17 mW. D.0,077 mW.
Câu 18.Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2%. Phần năng lượng của con lắc bị mất
đi trong một dao động toàn phần là:
A.3,96%. B.6,36%. C.9,81%. D.4,5%.
Câu 19.Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị
mất đi trong một dao động toàn phần là
A.

6%. B.

3%. C.

94%. D.

9%.
Câu 20.Cu Tí xách một xô nước, cậu nhận thấy rằng nếu bước đi 60 bước trong một phút thì nước trong xô sóng
sánh mạnh nhất. Tần số dao động riêng của xô nước là:
B. 1/60 Hz. B.1 Hz. C.60 Hz D.1/60 kHz.
Câu 21.Một chiếc xe chạy trên con đường lát gạch, cứ sau 15 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kì dao
động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Hỏi vận tốc xe bằng bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh
nhất?
A. 54 km/h. B.27 km/h. C.34 km/h. D.36 km/h.
Câu 22.Một con lắc lò xo có chu kỳ dao động 1 s được treo trong trần một toa tàu chuyển động đều trên đường
ray, chiều dài mỗi thanh ray là 15 m, giữa hai thanh ray có một khe hở. Tàu đi với vận tốc bao nhiêu thi con lắc
lò xo dao động mạnh nhất?
A. 20m/s. B.36 km/h. C.54 km/h. D.60 km/h.
Câu 23.Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp trên một con đường lát bêtông. Cứ cách 2,5 m
trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,8 s. Nước trong thùng dao

động mạnh nhất khi xe đạp đi với vận tốc
A.0,3 m/s. B.2,7 m/s. C.3,3 m/s. D.3,1 m/s.
Câu 24.Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp trên một con đường lát bêtông. Cứ cách 3 m
trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,9 s. Nước trong thùng dao
động mạnh nhất khi xe đạp đi với vận tốc:
A.3 m/s. B.2,7 m/s. C.3,3 m/s. D.0,3 m/s.
Câu 25.Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8
cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A.3 cm. B.5 cm. C.21 cm. D.2 cm.
Câu 26.Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 10 cm và 5 cm. Biên độ dao
động tổng hợp có thể là:
A. 20 cm. B.4 cm. C.16 cm. D.9 cm.
Câu 27.Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số x
1
= cos ( 2t -
2
π
) (cm) và
x
2
= 2,4cos 2t (cm). Biên độ dao động tổng hợp là
C. 2,6 cm. B.6,76 cm. C.2,4 cm. D.3,4 cm.
Câu 28.Vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương theo phương trình x = 4sin
(
π
t +
α
)

cm và x

2
= 4
3
cos
π
t cm . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi :
D. α =
2
π
rad. B.α = -
2
π
rad. C.α = 0 rad. D.α =
π
rad.
Câu 29.Vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương theo phương trình x = 4sin
(
π
t +
α
)

cm và x
2
= 4
3
cos
π
t cm . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị bé nhất khi :
A.α =

2
π
rad. B.α = -
2
π
rad. C.α = 0 rad. D.α =
π
rad.
Câu 30.Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x
1
= 3cos(5πt) (cm) và x
2
= 4 cos(5πt +
π/2) (cm). Dao động tổng hợp của 2 dao động này có biên độ là
1
1
A.7 cm. B.1 cm. C.5 cm. D.3,5 cm.
Câu 31.Một vật chịu tác động của 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có các phương trình dao động
lần lượt là x
1
= 3cos(ωt + π/4) (cm) và x
2
= cos(ωt − π/4) (cm). Dao động tổng hợp có biên độ là
A.7 cm. B.12 cm . C.5 cm. D.1 cm.
Câu 32.Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình :
1
4 3 os10 t(cm)x c
π
=


2
4sin10 t(cm)x
π
=
. Nhận định nào sau đây là không đúng?
A. Khi
1
4 3x
= −
cm thì
2
0x =
. B.Khi
2
4x =
cm thì
1
4 3x
=
cm.
C.Khi
1
4 3x
=
cm thì
2
0x =
. D.Khi
1
0x

=

thì
2
4x = −
cm.
Câu 33.Phương trình biểu diễn hai sóng có dạng : y
1
= acos(ωt - 0,1x ) và y
2
= acos(ωt-0,1x-
2
π
). Biên độ
sóng tổng hợp của chúng là
A. A = a
2
cos2
π
. B.A = a
)
4
cos1(2
π
+
. C.A = 2acos
4
π
. D.A = 2acos
2

π
Câu 34. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là
3
π

6
π

. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A.
2
π

. B.
4
π
. C.
6
π
. D.
12
π
.
Câu 35.Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x
1
= 3cos(πt + π/3) (cm) và x
2
= 4cos(πt − π/3)
(cm). Hai dao động này
A.lệch pha nhau 1 góc 2π/3 . B.ngược pha. C.cùng pha. D.lệch pha nhau 1 góc π/3.

Câu 36.Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x
1
= Acos(ωt + π/3) (cm) và x
2
= Acos(ωt − 2π/3)
(cm) là 2 dao động
A.ngược pha. B.cùng pha. C.lệch pha π/2. D.lệch pha π/3.
Câu 37.Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x
1
= 4cos(πt -π/6) (cm) và x
2
= 4cos(πt
- π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.4
3
cm . B.2
7
cm. C.2
2
cm . D.2
3
cm .
Câu 38.Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x
1
=
2sin(10t - π/3) (cm); x
1
= cos(10t + π/6) (cm) (t đo bằng giây). Vận tốc cực đại của vật là
A.
20 cm/s. B.1 cm/s. C.5 cm/s. D.10 cm/s.

Câu 39.Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
phương trình lần lượt là
u
1
= 4 cos( 10t +
4
π
) cm và u
2
= 3 cos( 10t -
4
3
π
) cm. Độ lớn vận tốc của
vật ở vị trí cân bằng là
A.80 cm/s. B.100 cm/s. C.10 cm/s. D.50 cm/s.
Câu 40. Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x
1
= 3√3sin(5πt + π/2)
(cm) và x
2
= 3√3sin(5πt - π/2)(cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng
A. 0 cm. B.3 cm. C.63 cm. D.3 3 cm.
PHẦN II:NÂNG CAO(10 câu)
Câu 41: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng , gồm vật nặng khối lượng m = 1,0 kg và lò xo có độ cứng k =
100N/m. Ban đầu vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ
chuyển động thẳng đứng hướng xuống không vận tốc đầu với gia tốc a = g / 5 = 2,0m/s
2
. Sau khi rời khỏi giá
đỡ con lắc dao động điều hòa với biên độ

A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10cm. D. 6 cm.
Câu 42. Một lò xo nhẹ độ cứng k = 20N/m đặt thẳng đứng, đầu dưới gắn cố định, đầu trên gắn với 1 cái đĩa nhỏ
khối lượng M = 600g, một vật nhỏ khối lượng m = 200g được thả rơi từ độ cao h = 20cm so với đĩa, khi vật nhỏ
chạm đĩa thì chúng bắt đầu dao động điều hòa, coi va chạm hoàn toàn không đàn hồi. Chọn t = 0 ngay lúc va
chạm, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của hệ vật M + m, chiều dương hướng xuống. Phương trình dao động của hệ
vật là.
A.
3
x 20 2cos(5t )cm
4
π
= −
B.
3
x 10 2cos(5t )cm
4
π
= −
C.
x 10 2cos(5t )cm
4
π
= +
D.
x 20 2cos(5t )cm
4
π
= −
Câu 43. một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kì T = 2π (s), quả cầu nhỏ có
khối lượng m

1
. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m
1
có gia tốc -2(cm/s
2
) thì một vật có khối lượng m
2
(m
1
=
2m
2
) chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với m
1
có hướng làm lo xo bị nén lại.
Vận tốc của m
2
trước khi va chạm là 3
3
cm/s. Quãng đường mà vật m
1
đi được từ khi va chạm đến khi đổi
chiều chuyển động lần đầu tiên là:
A. 4cm B. 6,5cm C. 6 cm D 2cm
Câu 44 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kỳ T = 2π(s). Khi con lắc đến vị trí
biên dương thì một vật có khối lượng m chuyển động cùng phương ngược chiều đến va chạm đàn hồi xuyên
tâm với con lắc. Tốc độ chuyển động của m trước va chạm là 2cm/s

và sau va chạm vật m bật ngược trở lại với
vận tốc là 1cm/s. Gia tốc của vật nặng của con lắc ngay trước va chạm là - 2cm/s

2
. Sau va chạm con lắc đi được
quãng đường bao nhiêu thi đổi chiều chuyển động?
A. s =
5
cm B. 2 +
5
cm C. 2
5
cm D. 2 +2
5
cm
Câu 45 : Một con lắc lò xo đang nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát như hình vẽ. Cho vật m
0
chuyển động thẳng đều theo phương ngang với vận tốc
0
v
đến va chạm xuyên tâm với m, sau va chạm chúng có
cùng vận tốc và nén là xo một đoạn
2l cm
∆ =
. Biết lò xo có khối lượng không đáng kể, có k = 100N/m, các vật
có khối lượng m = 250g, m
0
= 100g. Sau đó vật m dao động với biên độ nào sau đây:
m
k
m
0
0

v
uur
A. A = 1,5cm.
B. 1,43cm.
C. A = 1,69cm.
D. A = 2cm.
Câu 46: Con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m gắn với vật m
1
= 100g. Ban đầu vật m
1

được giữ tại vị trí lò xo bị nén 4cm, đặt vật m
2
= 300g tại vị trí cân bằng O. Buông nhẹ m
1
để m
1
đến va chạm
mềm với m
2
, hai vật dính vào nhau, coi các vật là chất điểm ,bỏ qua mọi ma sát, lấy π
2
=10 Quãng đường vật
m
1
đi được sau 2 s kể từ khi buông m
1
là:
A. 40,58cm. B. 42,58cm C. 38,58 cm D 36,58cm.
Câu 47: Một con lắc lò xo đạt trên mặt phảng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật

nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9 cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa khối
lượng vật m nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời
điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M là:
A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. ` D. 18 cm.
Câu 48: Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Nâng vật
lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật m tới vị trí thấp
nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m
0
= 500g một cách nhẹ nhàng. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Lấy
g = 10m/s
2
. Hỏi năng lượng dao động của hệ thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?
A. Giảm 0,375J B. Tăng 0,125J C. Giảm 0,25J D. Tăng 0,25J
Câu 49: Cho cơ hệ gồm 1 lò xo nằm ngang 1 đầu cố định gắn vào tường, đầu còn lại gắn vào 1 vật có khối
lượng M=1,8kg , lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m. Một vật khối lượng m=200g chuyển động với vận tốc
v=5m/s đến va vào M (ban đầu đứng yên) theo hướng trục lò xo. Hệ số ma sat trượt giãu M và mặt phẳng ngang
là µ=0,2. Xác định tốc độ cực đại của M sau khi lò xo bị nén cực đại, coi va chạm là hoàn toàn đàn hồi xuyên
tâm.
A. 1 m/s B. 0,8862 m/s C. 0,4994 m/s D. 0,4212 m/s
Câu 50: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng m=1kg, lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m. Đặt giá B
nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống với gia tốc a=2m/s
2
không
vận tốc đầu. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương trên xuống, gốc tọa độ ở VTCB của vật, gốc thời gian
lúc vật rời giá B. Phương trình dao động của vật là:
A.
).)(91,110cos(4 cmtx
−=
B.
).)(3/210cos(6 cmtx

π
−=

C.
).)(91,110cos(6 cmtx
−=
D.
).)(3/210cos(4 cmtx
π
+=

×