Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

7 đề ôn luyện dao động điều hòa đề số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.64 KB, 5 trang )

Đ S 4:Con Lc Đơn+Va Chm Thy Hng
Câu 1.Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng dây
không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên cung tròn 4
cm. Thời gian để hòn bi đi được 5 cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 7/4s. B.2 s. C.21/12 s. D.4/3u s.
Câu 2.Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l
1
và l
2
. Tại cùng một nơi các con lắc có chiều dài l
1
+ l
2
và l
1
-
l
2
dao động với chu kỳ 2,7 s và 0,9 s. Chu kỳ dao động của các con lắc có chiều dài l
1
và l
2
cũng ở nơi đó là.
A. T
1
= 1,8 s; T
2
= 2 s. B.T
1
= 2,2 s; T
2


= 2 s. C.T
1
= 2 s; T
2
= 1,8 s. D.T
1
= 2s; T
2
= 2,2s.
Câu 3.Hai con lắc đơn, dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lượng như nhau. Quả nặng
của chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con lắc thứ hai
( l
1
= 2l
2
). Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là
A.
α
1
= 2
α
2
. B.
α
1
=
α
2
. C.
α

1
=
2
1
α
2
. D.
α
1
=
2
.
Câu 4.Một con lắc đơn có chu kỳ 1 s khi dao động ở nơi có g = π
2
m/s
2
. Chiều dài con lắc là:
A.50 cm B.25 cm .C.100 cm. D.60 cm .
Câu 5.Con lắc đơn dao động tại nơi có g = 10 m/s
2
với biên độ góc 0,1 rad. Khi qua vị trí cân bằng, có vận tốc
50 cm/s. Chiều dài dây treo:
A.2 m. B.2,5 m. C.1,5 m. D.1 m.
Câu 6.Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc
thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 101 cm. B.99 cm. C.98 cm. D.100 cm.
Câu 7. Một con lắc đơn chiều dài 1 m, dao động tại nơi có gia tốc tr^ng trường g = 10 m/s
2
. Lấy π
2

= 10. Tần số
dao động của con lắc này bằng
A.0,5 Hz. B.2 Hz. C.0,4 Hz. D.20 Hz.
Câu 8.Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc
α
= 10
0
rồi thả không
vận tốc đầu. lấy g = 10m/s
2
2
π

m/s
2
. Chu kì của con lắc là
A. 2 s. B.2,1s. C.20s. D.2
π
s.
Câu 9.Con lắc đơn có chiều dài 64 cm, dao động ở nơi có g = π
2
m/s
2
. Chu kỳ và tần số của nó là:
A.2 s ; 0,5 Hz. B.1,6 s ; 1 Hz. C.1,5 s ; 0,625 Hz. D.1,6 s ; 0,625 Hz.
Câu 10.Con lắc đơn chiều dài 1m, thực hiện 10 dao động mất 20 s ( lấy π = 3,14 ). Gia tốc tr^ng trường tại nơi
thí nghiệm:
A.10 m/s
2
. B.9,86 m/s

2
. C.9,80 m/s
2
. D.9,78 m/s
2
.
Câu 11.Hai con lắc đơn chiều dài l
1
và l
2
có chu kỳ tương ứng là T
1
= 0,6 s, T
2
= 0,8 s. Con lắc đơn chiều dài l =
l
1
+ l
2
sẽ có chu kỳ tại nơi đó:
A.2 s. B.1,5 s. C.0,75 s. D.1 s.
Câu 12.Cho con lắc đơn có chiều dài l=l
1
+l
2
thì chu kỳ dao động bé là 1 giây. Con lắc đơn có chiều dài là l
1
thì
chu kỳ dao động bé là 0,8 giây. Con lắc có chiều dài l' =l
1

- l
2
thì dao động bé với chu kỳ là:
A. 0,6 giây. B.0,2
7
giây. C.0,4 giây. D.0,5 giây.
Câu 13.Tại cùng một nơi, con lắc đơn có chiều dài l
1
dao động với tần số 3 Hz, con lắc đơn có chiều dài l
2
dao
động với tần số 4 Hz. Con lắc đơn có chiều dài l
1
+ l
2
dao động với tần số nào ?
A. 7 Hz. B.5 Hz. C.2,4 Hz. D.1 Hz.
Câu 14. Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài
l
đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng
chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài
l
bằng
A. 2 m. B.1 m. C.2,5 m. D.1,5 m.
Câu 15. Một con lắc đơn có độ dài l
1
dao động với chu kì T
1
=0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài l
2

dao
động với chu kì T
2
. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l
1
+ l
2
là 1 s. T
2
= ?
A. 0,2 s. B.1,8 s. C. 0,6 s. D. 0,9 s.
Câu 16.Hai con lắc đơn có chu kỳ T
1
= 2 s và T
2
= 1,5 s. Chu kỳ của con lắc đơn có dây treo dài bằng tổng chiều
dài dây treo của hai con lắc trên là:
A. 2,5 s. B.3,5 s. C.2,25 s. D.0,5 s.
Câu 17.Hai con lắc đơn có chu kỳ T
1
= 2 s và T
2
= 2,5 s. Chu kỳ của con lắc đơn có dây treo dài bằng hiệu chiều
dài dây treo của hai con lắc trên là:
A. 1 s. B.1,5 s. C.0,5 s. D.1,25 s.
Câu 18.Hiệu chiều dài dây treo của 2 con lắc là 28 cm. Trong cùng thời gian, con lắc thứ nhất làm được 6 dao
động, con lắc thứ hai làm được 8 dao động. Chiều dài dây treo của chúng là:
A.36 cm ; 64 cm. B.48 cm ; 76 cm. C.20 cm ; 48 cm. D.50 cm ; 78 cm.
Câu 19.Hai con lắc có chiều dài hơn kém nhau 22 cm, đặt ở cùng một nơi. Trong một giây, con lắc thứ nhất
thực hiện được 30 dao động, còn con lắc thứ hai được 36 dao động. Chiều dài của các con lắc là

A. 44 cm và 22 cm. B.132 cm và 110 cm. C.72 cm và 50 cm. D.50 cm và 72 cm.
Câu 20. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t, con lắc
thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t
ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A.
80 cm. B.100 cm. C.60 cm. D.144 cm.
Câu 21.Tại vị trí cân bằng, con lắc đơn có vận tốc 100 cm/s. Độ cao cực đại của con lắc: (lấy g = 10 m/s
2
)
A.2 cm. B.5 cm. C.4 cm. D.2,5 cm.
Câu 22.Một con lắc đơn có dây treo dài 20 cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi cung
cấp cho nó vận tốc 14 cm/s hướng theo phương vuông góc sợi dây. Bỏ qua ma sát, lấy g=
2
π
(m/s
2
). Biên độ dài
của con lắc là:
A. 2 cm. B.2
2
cm. C.20 cm. D.20
2
cm.
Câu 23.Con lắc đơn chiều dài 4 m, dao động ở nơi có g = 10 m/s
2
. Từ vị trí cân bằng, cung cấp cho con lắc 1
vận tốc 2 π m/s theo phương ngang. Li độ cực đại của con lắc:
A.30
0
. B.45

0
. C.90
0
. D.60
0
.
Câu 24. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi
dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung
tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là
A.0,25 s . B.0,5 s. C.1,5 s. D.0,75 s.
Câu 25. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hòa với biên độ góc
20
π
rad tại nơi có gia tốc
tr^ng trường g = 10m/
2
s
. Lấy
2
π
= 10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ
góc
3
40
π
rad là
A. 3s. B.
3 2
s. C.
1

3
s. D.
1
2
s.
Câu 26.Con lắc 2 có tần số gấp 3 lần tần số con lắc 1; con lắc 1 có biên độ gấp 2 lần con lắc 2. Tỉ số năng
lượng giữa con lắc 2 và con lắc 1 :
B. 9/4 lần. B.2/3 lần. C.1 lần D.3/2 lần .
Câu 27.Con lắc đơn chiều dài 1 m, khối lượng 200 g, dao động với biên độ góc 0,15 rad tại nơi có g = 10 m/s
2
.
Ở li độ góc bằng
3
2
biên độ, con lắc có động năng:
A.3,52 . 10
- 2
J. B.6,25 . 10
- 2
J C.2,55 . 10
- 2
J. D.1,25 . 10
- 2
J.
Câu 28.Con lắc đơn gồm 1 vật có tr^ng lượng 4 N. Chiều dài dây treo 1,2 m dao động với biên độ nhỏ. Tại li
độ α = 0,05 rad, con lắc có thế năng:
A.10
- 3
J. B.4 . 10
- 3

J. C.1,2 . 10
- 2
J. D.6 10
- 3
J.
Câu 29.Con lắc đơn có khối lượng m = 200 g, khi thực hiện dao động nhỏ với biên độ s
0
= 4 cm thì có chu kỳ π
s. Cơ năng của con lắc:
A.6,4 .10
- 4
J. B.10
- 3
J. C,3,5 .10
- 4
J. D.2,6 .10
- 4
J.
Câu 30.Một viên đạn khối lượng m
o
= 100 g bay theo phương ngang với vận tốc v
o
= 20 m/s đến cắm dính vào
quả cầu của 1 con lắc đơn khối lượng m = 900 g đang đứng yên. Năng lượng dao động của con lắc là:
A.1 J. B.4 J. C.2 J. D.5 J.
Câu 31.Con lắc đơn có chiều dài 1 m, g =10 m/s
2
, ch^n gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Con lắc dao động với
biên độ α
0

= 9
0
. Vận tốc của vật tại vị trí động năng bằng thế năng là:
C. 9/
2
cm/s. B.9
5
m/s. C.9,88m/s. D.0,35m/s.
Câu 32.Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α
0
= 0,15 rad. Khi động năng bằng 3 lần thế năng, con
lắc có li độ:
A.± 0,01 rad. B.± 0,05 rad. C.± 0,075 rad. D.± 0,035 rad.
Câu 33.Con lắc đơn gồm vật nặng treo vào sợi dây mảnh, nhẹ, dài 1 m dao động với biên độ góc 0,1 rad. Ch^n
gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s
2
. Tại vị trí thế năng bằng 3 lần động năng, vận tốc vật nặng có
giá trị:
D. 22,35 cm/s. B.11,18 cm/s. C.15,80 cm/s. D.18,11 cm/s.
Câu 34.Con lắc dao động điều hòa, có chiều dài 1 m , khối lượng 100 g, khi qua vị trí cân bằng có động năng là
2.10
- 4
J ( lấy g = 10 m/s
2
). Biên độ góc của dao động là:
A.0,01 rad. B.0,02 rad. C.0,1 rad. D.0,15 rad.
Câu 35.Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng 1 kg dao động với biên độ góc 0,1 rad. Ch^n
gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10 m/s
2
. Cơ năng toàn phần của con lắc là:

A. 0,01 J. B.0,1 J. C.0,5 J. D.0,05 J.
Câu 36 Tại nơi có gia tốc tr^ng trường là 9,8 m/s
2
, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6
0
. Biết
khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Ch^n mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ
năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.10
-3
J. B.3,8.10
-3
J. C.5,8.10
-3
J. D.4,8.10
-3
J.
Câu 37. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
0
α
. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí
con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng:
A.
0
2
α
±
B.
0
3

α
±
C.
0
2
α
±
D.
0
3
α
±
Câu 38. Tại nơi có gia tốc tr^ng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
0
α

nhỏ. Lấy mốc
thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng
thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
A.
3
0
α

B.
2
0
α

. C.

3
0
α
. D.
3
0
α
.
Câu 39.Tại nơi có gia tốc tr^ng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
0
α
nhỏ. Lấy mốc
thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều âm đến vị trí có thế năng bằng động
năng thì li độ góc
α
của con lắc bằng:
A
0
3
α
. B. -
0
2
α
. C.
0
3
α
. D.
0

2
α
.
Câu 40.Hai con lắc đơn cùng khối lượng dao động tại cùng một nơi trên Trái Đất. Chu kỳ dao động của hai con
lắc lần lượt là 1,2 s và 1,6 s. Biết năng lượng toàn phần của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số các biên độ góc của hai
con lắc trên là:
A. 4/3. B.2/3. C.2. D.15/6.
II.NÂNG CAO(10 câu)
Câu 41 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kì T = 2π (s), vật nặng là một
quả cầu có khối lượng m
1
. Khi lò xo có chiều dài cực đại và vật m
1
có gia tốc – 2 cm/s
2
thì một quả cầu có khối
lượng m
2
=
2
1
m
chuyển động d^c theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với m
1
và có hướng làm
cho lò xo bị nén lại. Vận tốc của m
2
trước khi va chạm 3
3
cm/s. Khoảng cách giữa hai vật kể từ lúc va chạm

đến khi m
1
đổi chiều chuyển động lần đầu tiên là
A: 3,63 cm B: 6 cm C: 9,63 cm D:2,37cm
Câu 42 Một vật nhỏ có khối lượng M = 0,9 (kg), gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng 25(N/m) đầu
dưới của lò xo cố định. Một vật nhỏ có khối lượng m=0,1 (kg) chuyển động theo phương thẳng đứng với tốc độ
0,2
2
m/s đến va chạm mềm với M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lấy gia tốc tr^ng trường g=10m/s
2
. Biên độ dao động là:
A 4,5 cm B 4 cm C 4
2
cm D 4
3
cm
Câu 43 : Con lắc lò xo gồm vật nặng M = 300g, lò xo có độ cứng k = 200N/m, lồng vào một trục thẳng đứng
như hình vẽ. Khi M đang ở vị trí cân bằng thì vật m = 200g từ độ cao h = 3,75cm so với M rơi tự do, va chạm
mềm với M, coi ma sát là không đáng kể, lấy g = 10m/s
2
Sau va chạm hai vật cùng dao động điều hòa, ch^n gốc
t^a độ tại vị trí cân bằng của hệ, chiều dương như hình vẽ, góc thời gian t = 0 là lúc va chạm. Phương trình dao
động của hệ hai vật là
A. x = 1,08cos(20t + 0,387)cm. B. x = 2,13cos(20t + 1,093)cm.
C. x = 1,57cos(20t + 0,155)cm. D. x = 1,98cos(20t + 0,224)cm
Câu 44 : Con lắc đơn với vật nặng có khói lượng là M treo trên dây thẳng đứng đang đứng yên .Một vật nhỏ có
khối lượng m=M/4 có động năng Wo bay theo phương ngang đến va chạm vào vật M sau va chạm 2 vật dính
vào nhau thì sau đó hệ dđ điều hòa .Năng lượnh dđ của hệ là
A.Wo/5 B.Wo C.4Wo/5 D.W0/4

Câu 45 : Một con lắc lò xo, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 100N/m, vật nặng M = 300g có thể
trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 200g bắn vào
M theo phương nằm ngang với tốc độ 2m/s. Va chạm là hoàn toàn đàn hồi. Gốc t^a độ là điểm cân bằng, gốc
thời gian là ngay sau lúc va chạm, chiều dương là chiều lúc bắt đầu dao động. Tính khoảng thời gian ngắn nhất
vật có li độ -8,8cm
A. 0,25s B. 0,26s C. 0,4s D. 0,09s
Câu 46 : Hai vật A, B dán liền nhau m
B
= 2m
A
= 200g, treo vào một lò xo có độ cứng k = 50N/m, có chiều dài
tự nhiên 30cm. Nâng vật theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ. Vật dao
động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất, vật B bị tách ra. Tính chiều dài ngắn nhất của
lò xo
A. 26cm B. 24 cm C. 30 cm D. 22 cm
Câu 47 : Một lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối lượng m =
1kg sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lúc đầu dùng
bàn tay đ} m để lò xo không biến dạng. Sau đó cho bàn tay chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều
với gia tốc 2m/s
2
. Bỏ qua m^i ma sát. Lấy gia tốc tr^ng trường g = 10m/s
2
. Khi m rời khỏi tay nó dao động điều
hòa. Biên độ dao động điều hòa là
A. 1,5 cm B. 2 cm C. 6 cm D. 1,2 cm
Câu 48 : Một cllx thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m. Kéo
vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40πcm/s theo
phương thẳng đứng hướng xuống. Ch^n chiều dương hướng xuống. Coi vật dđđh theo phương thẳng đứng. Tốc
độ trung bình khi vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm lần thứ 2 là:
A. 93,75 cm/s B. -93,75 cm/s C.56,25 cm/s D. -56,25 cm/s

Câu 49 : Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Nâng vật
lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua m^i lực cản. Khi vật m tới vị trí thấp
nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m
0
= 500g một cách nhẹ nhàng. Ch^n gốc thế năng là vị trí cân bằng. Lấy
g = 10m/s
2
. Hỏi năng lượng dao động của hệ thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?
A. Giảm 0,25J B. Tăng 0,25J C. Tăng 0,125J D. Giảm 0,375J
Câu 50 : Một quả cầu có khối lượng M = 0,2kg gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng 20N/m, đầu dưới
của lò xo gắn với đế có khối lượng M
đ
. Một vật nhỏ có khối lượng m = 0,1 kg rơi từ độ cao h = 0,45m xuống va
chạm đàn hồi với M. Lấy gia tốc tr^ng trường g = 10m/s
2
. Sau va chạm vật M dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Muốn để không bị nhấc lên thì M
đ
không nhỏ hơn
A. 300 g B. 200 g C. 600 g D. 120 g

×