GHI NHỚ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC BẰNG THƠ CA
1. Công thức cộng
sin( ) sin cos cos sina b a b a b
Sin thì sin cos cos sin
Cos thì cos cos sin sin rõ ràng
Sin thì giữ dấu hỡi chàng
Cos thì
đổi dấu
xin nàng nhớ cho!
cos( ) cos cos sin sina b a b a b
tan tan
tan( )
1 tan .tan
ab
ab
ab
Tan một tổng hai tầng cao rộng
Trên thượng tầng tan cộng tan tan
Dưới hạ tầng số 1 ngang tàng
Dám trừ một tích tan tan oai hùng
2. Công thức nhân đôi
sin2 2sin cosa a a
Sin gấp đôi bằng 2 sin cos
22
2
2
cos2 cos sin
2cos 1
1 2sin
a a a
a
a
Cos gấp đôi bằng bình cos trừ bình sin
Bằng trừ 1 cộng hai lần bình cos
Bằng cộng 1 trừ hai lần bình sin
2
2tan
tan2
1 tan
a
a
a
Tang gấp đôi
Tang đôi ta lấy đôi tang (2 tang)
Chia 1 trừ lại bình tang, ra liền.
3. Công thức nhân ba
3
sin3 3sin 4sina a a
Nhân ba một góc bất kỳ,
Sin thì ba bốn, cos thì bốn ba,
Dấu trừ đặt giữa hai ta,
Lập phương chỗ bốn thế là ok.
3
cos3 4cos 3cosa a a
4. Công thức biến đổi tổng thành tích
cos cos 2cos cos
22
a b a b
ab
Cos cộng cos bằng 2 cos cos
Cos trừ cos bằng trừ 2 sin sin
Sin cộng sin bằng 2 sin cos
Sin trừ sin bằng 2 cos sin
Lưu ý:
- Vế trái là sin cos của 2 góc a, b
- Vế phải là sin cos nửa tổng, nửa hiệu 2
góc đó.(Nửa tổng trước, nửa hiệu sau)
cos cos 2sin sin
22
a b a b
ab
sin sin 2sin cos
22
a b a b
ab
sin sin 2cos sin
22
a b a b
ab
sin
tan tan , k ,
cos .cos 2
ab
a b a b k
ab
Tình mình cộng lại tình ta,
Sinh ra hai đứa, con mình con ta
sin
tan tan , k ,
cos .cos 2
ab
a b a b k
ab
Tình mình hiệu với tình ta,
Sinh ra hiệu chúng, con ta con mình
5. Công thức biến đổi tích thành tổng
1
cos cos cos( ) cos( )
2
a b a b a b
Cos cos nửa cos-cộng, cộng cos-trừ
1
sin sin cos( ) cos( )
2
a b a b a b
Sin sin nửa cos-trừ trừ cos-cộng
1
sin cos sin( ) sin( )
2
a b a b a b
Sin cos nửa sin-cộng cộng sin-trừ