Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đáp án Môn Vật Lý 9 HK II năm học 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.2 KB, 4 trang )

Hớng dẫn - biểu điểm chấm kiểm tra chất lợng học kì
Năm học 2010 -2011
Môn: Vật lý 9
Cõu Ni dung im
1
2im
a) Kớnh lỳp l thu kớnh hi t cú tiờu c ngn.
Dựng quan sỏt cỏc vt nh.
- S bi giỏc ca kớnh lỳp cho bit nh m mt thu c khi dựng kớnh ln gp bao
nhiờu ln so vi nh m mt thu c khi quan sỏt trc tip vt m khụng dựng kớnh.
b) Khi quan sỏt vt qua kớnh lỳp ta phi t vt nm trong khong tiờu c ca kớnh
nh m mt quan sỏt c qua kớnh lỳp l nh o, cựng chiu vi vt v ln hn vt.
0,5
0,5
0,5
0,5
2
2im
a. Khi dùng đèn pin chiếu một chùm ánh sáng xuyên qua hai thành đối diện của bể n-
ớc thì ánh sáng chiếu qua bể nớc sẽ là ánh sáng tím.
b. Có thể coi bể nớc có pha màu tím nh một tấm lọc tím.
1.0
1.0
3
2im
áp dng cụng thc ca mỏy bin th ta cú:
1 1
2 2
U n
U n
=



Hiu in th hai u cun dõy th cp tng ng vi 180 vũng l:
n
n
UU
1
2
12
=
Thay số:
9
4400
180
220
2
==
U
(V)
0,5
1.5
4
2 im
a. ảnh AB'của AB qua thấu kính là ảnh ảo lớn hơn vật, nên thấu kính trên là thấu
kính hội tụ.
b. Tia sáng từ B qua quang tâm của thấu kính, tia ló kéo dài qua ảnh B. Vậy nối
Bvới B kéo dài cắt trục chính tại O, O là quang tâm của thấu kính.
- Từ O dựng đờng vuông góc với trục chính ta có vị trí đặt thấu kính hội tụ.
- Tia tới từ B song song trục chính, tia ló qua tiêu điểm tia này kéo dài qua ảnh Bcủa
B. Vậy từ B vẽ tia tới song song với trục chính tới thấu kính tại điểm I. Nối I với B
kéo dài cắt trục chính tại F ở phía bên kia thấu kính, F là tiêu điểm của thấu kính.

- Lấy OF = OF, F là tiêu điểm thứ hai của thấu kính.
B
B I

A F A O F

0.5
0.25
0.25
1.0
Mã đề 01
Mã đề 01
A
B
F
O

/
F


/
A
/
B
I
5
2im
a) Hỡnh v ỳng
- Nhn xột: ảnh AB l nh o, nh hn vt v cựng chiu vi vt

b. Xác định đợc

OAB

OAB


)1(
AB
BA
OA
AO

=

* Xác định đợc

FAB

FOI

F A A B
OF OI

=


vì OI= AB nên
AB
BA



OF
AF

=
)2(
FO
OAFO


=

Từ (1) và (2) ta đợc:

OA
AO

FO
OAFO


=

)(8.4
128
12.8.
cm
OFOA
OFOA

AO =
+
=
+
=




0.5
0,5
0,5
0,5
L u ý: Học sinh giải cách khác đúng kết quả cho điểm tối đa.
Hớng dẫn - biểu điểm chấm kiểm tra chất lợng học kì
Năm học 2010 -2011
Môn: Vật lý 9
Cõu Ni dung im
1
2im
- Mt cn ch nhỡn rừ nhng vt gn, nhng khụng nhỡn rừ nhng vt xa. im
cc vin ca mt cn th gn mt hn bỡnh thng.
- Cỏch khc phc tt cn th l eo kớnh cn, mt thu kớnh phõn kỡ, cú tiờu im
trựng vi im cc vin ca mt.
- Mt lóo nhỡn rừ nhng vt xa, nhng khụng nhỡn rừ nhng vt gn. im
cc cn ca mt lóo xa mt hn bỡnh thng.
- Cỏch khc phc tt mt lóo l eo kớnh lóo, mt thu kớnh hi t thớch hp,
nhỡn rừ cỏc vt gn nh bỡnh thng.
0.5
0.5

0.5
0.5
2
2im
a. Mt vt mu t dc ỏnh sỏng ban ngy ta thy vt cú mu .
Vỡ vt mu di ỏnh sỏng ban ngy (ỏnh sỏng trng) tỏn x tt ỏnh sỏng trong
chựm sỏng trng ca Mt Tri nờn ta thy vt cú mu .
b. Mt vt mu xanh t trong ờm ti ta thy vt cú mu en.
Vỡ vt mu xanh trong ờm ti khụng cú ỏnh sỏng no chiu n vt nờn vt khụng cú
gỡ tỏn x.
0.5
0.5
0.5
0.5
3
2 im
áp dng cụng thc ca mỏy bin th ta cú:
1 1
2 2
U n
U n
=

Hiu in th hai u cun dõy th cp tng ng vi 240 vũng l:

n
n
UU
1
2

12
=
Thay số:
12
4400
240
220
2
==
U
(V)
0,5
1.5
4
2 im
a. ảnh AB'của AB qua thấu kính là ảnh ảo nhỏ hơn vật, nên thấu kính trên là thấu
kính phân kì.
b. Tia sáng từ B tới quang tâm của thấu kính đi qua ảnh B. Vậy nối B với B kéo dài
cắt trục chính tại O, O là quang tâm của thấu kính.
- Từ O dựng đờng vuông góc với trục chính ta có vị trí đặt thấu kính phân kì.
- Tia tới từ B song song trục chính, tia ló kéo dài qua tiêu điểm và qua ảnh Bcủa B.
Vậy từ B vẽ tia tới song song với trục chính tới thấu kính tại điểm I. Nối I với B kéo
dài cắt trục chính tại F ở cùng phía với tia tới, F là tiêu điểm của thấu kính
- Lấy OF = OF, F là tiêu điểm thứ hai của thấu kính.



B I
B



A F A O F






0.5
0.25
0.25
1.0
Mã đề 02
Mã đề 02
5
2 im
a) Hỡnh v ỳng.
- Nhn xột: ảnh AB l nh o, ln hn vt v cựng chiu vi vt
b. Xác định đợc

OAB

OAB


)1(
AB
BA
OA
AO


=

* Xác định đợc

FAB

FOI

OI
BA
OF
AF

=


vì OI= AB nên
AB
BA


FO
AF


=
)2(
FO
FOOA



+

=

Từ (1) và (2) ta đợc:

FO
FOOA
OA
AO


+

=


)(24
812
12.8.
cm
OAFO
FOOA
AO =

=




=




0.5
0,5
0,5
0,5
L u ý: Học sinh giải cách khác đúng kết quả cho điểm tối đa.
A
B
F
O

/
F


/
A
/
B
I

×