Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Cong thuc giai toan hoa huu co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.61 KB, 3 trang )

I. XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN NGUYÊN TỐ (m, %)
1. Xác định khối lượng các nguyên tố có trong m
A
gam hợp chất:
)(.12.
44
12
22
gnmm
COCOC
==
)(.2.
18
2
22
gnmm
OHOHH
==
)(.2828.
4,22
2
2
gn
V
m
N
N
N
==
)(.14.
46


14
22
gnmm
NONON
==
)(
NHCAO
mmmmm ++−=
2. Xác định % khối lượng các nguyên tố có trong m
A
gam hợp chất:
%100.%
A
C
m
m
C =
%100.%
A
H
m
m
H =
%100.%
A
N
m
m
N =
)%%(%%100% NHCO ++−=

II. XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG PHÂN TỬ CỦA CHẤT HỮU CƠ (M
A
)
1. Trường hợp cho tỷ khối hơi:
BABA
B
A
BA
dMM
M
M
d
//
.=⇒=
kkAA
kk
A
kkA
dM
M
M
d
//
.29=⇒=
2. Trường hợp cho thể tích phân tử gam:
A
A
A
A
A

n
m
M
lítV
n =⇒=
4,22
)(
* Chú ý: Theo Định luật Avôgadrô: Hai chất khác nhau ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, chiếm cùng
thể tích

chúng phải có cùng số mol.
B
B
A
A
B
B
A
A
BA
M
m
m
M
M
m
M
m
nn .=⇒=⇔=
III. XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ (C

x
H
y
O
z
N
t
)
1. Dựa vào công thức ĐGN mà xác định
14
:
16
:
1
:
12
:::
NOHC
mmmm
tzyx =
14
%
:
16
%
:
1
%
:
12

%
:::
NOHC
tzyx =
2. Dựa vào thành phần nguyên tố mà xác định
NOHCA
A
m
t
m
z
m
y
m
x
m
M 141612
====
N
t
O
z
H
y
C
xM
A
%
14
%

16
%%
12
%100
====
3. Dựa vào phương trình phản ứng đốt cháy
2222
224
24
N
t
OH
y
xCOO
zyx
NOHC
o
t
tzyx
++→
−+
+
2222
224
24
1
NOHCOOA
n
t
n

y
n
x
n
zyx
n
pu
===
−+
=
-Nếu đề bài cho đầy đủ các tỉ lệ trên

ta xác định được cụ thể các giá trị của x, y, z, t

Xác định công thức phân tử
-Nếu đề bài cho thiếu một trong các tỉ lệ trên

ta chỉ xác định được tỉ lệ của x:y:z:t

Chỉ xác định được công thức ĐGN.
HOÙA HOÏC
1
CÔNG THỨC CẦN NHỚ HÓA HỮU CƠ
IV.NHN BIT CC CHT HU C
Cht
Thuc
th
Hin
tng
Phn ng

Ankan
Cl
2
/ỏs
Sn phm
sau P
lm hng
giy qu
m
C
n
H
2n+2
+ Cl
2

as

C
n
H
2n+1
Cl + HCl
Anken
dd Br
2
Mt mu
C
n
H

2n
+ Br
2
C
n
H
2n
Br
2
dd KMnO
4
mt mu
3C
n
H
2n
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O 3C
n
H
2n
(OH)
2
+ 2MnO
2
+ 2KOH
Khớ Oxi

Sp cho p
trỏng
gng
2CH
2
= CH
2
+ O
2

2 2
PdCl ,CuCl

CH
3
CHO
Ankaien
dd Br
2
Mt mu
C
n
H
2n

2
+ 2Br
2
C
n

H
2n
Br
4
Ankin
dd Br
2
Mt mu
C
n
H
2n

2
+ 2Br
2
C
n
H
2n
Br
4
dd KMnO
4
mt mu
3CHCH+8KMnO
4
3HOOCCOOH + 8MnO
4
+8KOH

AgNO
3
/NH
3
(cú ni 3
u mch)
kt ta
mu vng
nht
HC CH + 2[Ag(NH
3
)
2
]OH Ag C C Ag + 2H
2
O +
4NH
3
RC CH + [Ag(NH
3
)
2
]OH RC CAg + H
2
O + 2NH
3
dd CuCl
trong NH
3
kt ta

mu
CH CH + 2CuCl + 2NH
3
Cu C C Cu + 2NH
4
Cl
R C C H + CuCl + NH
3
R C C Cu + NH
4
Cl
Toluen
dd KMnO
4
,
t
0
Mt mu

Stiren
dd KMnO
4
Mt mu
Ancol
Na, K
khụng
mu
2R OH + 2Na 2R ONa + H
2


Ancol
bc I
CuO (en)
t
0
Cu (),
Sp cho p
trỏng
gng
R CH
2
OH + CuO
0
t

R CH = O + Cu + H
2
O
R CH = O + 2Ag[(NH
3
)
2
]OH
R COONH
4
+ 2Ag + H
2
O + 3NH
3
Ancol

bc II
CuO (en)
t
0
Cu (),
Sp khụng
p trỏng
gng
R CH
2
OH R + CuO
0
t

R CO R + Cu + H
2
O
Ancol
a chc
Cu(OH)
2
dung dch
mu xanh
lam
Anilin
nc Brom
To kt
ta trng
Anehit
AgNO

3

trong NH
3
Ag
trng
R CH = O + 2Ag[(NH
3
)
2
]OH
R COONH
4
+ 2Ag + H
2
O + 3NH
3

Cu(OH)
2
NaOH, t
0
gch
RCHO + 2Cu(OH)
2
+ NaOH
0
t

RCOONa + Cu

2
O + 3H
2
O
dd Brom Mt mu
RCHO + Br
2
+ H
2
O RCOOH + 2HBr
Andehit no hay ko no u lm mt mu nc Br
2
vỡ õy l phn ng oxi húa kh. Mun
phõn bit andehit no v khụng no dựng dd Br
2
trong CCl
4
, mụi trng CCl
4
thỡ Br
2
khụng
th hin tớnh oxi húa nờn ch phn ng vi andehit khụng no
HOA HOẽC
3
CH

2
0
H O

4
80-100 C
+ 2KMnO
COOK
2 2
+ 2MnO +KOH+H O
2 2
+ 2MnO +2H O
2
CH = CH
+
4 2
+ 2KMnO 4H O
2
CHOH = CH OH
]
2 2
2 2
O



2
CH OH HO CH
CH H + Cu(OH) + HO CH
CH OH HO CH
2 2
2
2 2
O




CH OH HO CH
CH O CH + 2H O
CH OH HO CH
Cu
^
2
NH
2
+ 3Br
Br
Br
Br
+ 3HBr
(keỏt tuỷ a traộng)
2
NH
2
Chất
Thuốc
thử
Hiện
tượng
Phản ứng
Axit
cacboxylic
Quì tím Hóa đỏ
2

3
CO

↑ CO
2
2R − COOH + Na
2
CO
3
→ 2R − COONa + CO
2
↑ + H
2
O
Aminoaxit
Hóa xanh
Hóa đỏ
Không đổi
Số nhóm − NH
2
> số nhóm − COOH
Số nhóm − NH
2
< số nhóm − COOH
Số nhóm − NH
2
= số nhóm − COOH
2
3
CO


↑ CO
2
2H
2
N−R−COOH + Na
2
CO
3
→ 2H
2
N−R−COONa + CO
2
↑ + H
2
O
Amin
Quì tím Hóa xanh
Glucozơ
Cu(OH)
2
dd xanh
lam
2C
6
H
12
O
6
+ Cu(OH)

2
→ (C
6
H
11
O
6
)
2
Cu + 2H
2
O
Cu(OH)
2
NaOH, t
0
↓ đỏ gạch
CH
2
OH − (CHOH)
4
− CHO + 2Cu(OH)
2
+ NaOH
0
t
→
CH
2
OH − (CHOH)

4
− COONa + Cu
2
O↓ + 3H
2
O
AgNO
3
/
NH
3
↓ Ag
trắng
CH
2
OH − (CHOH)
4
− CHO + 2Ag[(NH
3
)
2
]OH
→ CH
2
OH−(CHOH)
4
−COONH
4
+ 2Ag↓ + H
2

O + 3NH
3

dd Br
2
Mất màu
CH
2
OH−(CHOH)
4
−CHO + Br
2

CH
2
OH−(CHOH)
4
−COOH+2HBr
Saccarozơ
C
12
H
22
O
11
Thuỷ phân
sản phẩm
tham gia
pứ tráng
gương

C
12
H
22
O
11
+ H
2
O → C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
Glucozơ Fructozơ
Vôi sữa Vẩn đục
C
12
H
22
O
11
+ Ca(OH)
2

→ C
12
H
22
O
11
.CaO.2H
2
O
Cu(OH)
2
dd xanh
lam
C
12
H
22
O
11
+ Cu(OH)
2
→ (C
12
H
22
O
11
)
2
Cu + 2H

2
O
Mantozơ
C
12
H
22
O
11
Cu(OH)
2
dd xanh
lam
C
12
H
22
O
11
+ Cu(OH)
2
→ (C
12
H
22
O
11
)
2
Cu + 2H

2
O
AgNO
3
/
NH
3
↓ Ag
trắng
Thuỷ phân
sản phẩm
tham gia
pứ tráng
gương
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O → 2C
6
H
12
O
6
(Glucozơ)
Tinh bột

(C
6
H
10
O
5
)
n
Thuỷ phân
sản phẩm
tham gia
pứ tráng
gương
(C
6
H
10
O
11
)
n
+ nH
2
O → nC
6
H
12
O
6
(Glucozơ)

ddịch iot
Tạo dung dịch màu xanh tím, khi đun nóng màu xanh tím biến mất, khi để
nguôi màu xanh tím lại xuất hiện
HOÙA HOÏC
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×