Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Nghiên cứu sử dụng phần mềm GEO5 để tính toán thiết kế công trình ngầm dân dụng và công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.92 MB, 37 trang )



 !"
 !"
#$%
#$%
&'()*+,'-.
&'()*+,'-.
/#0%)
/#0%)
12&3(45
12&3(45
&6&3(1
&6&3(1
7458* 
7458* 
&9*,$
&9*,$
:;(<
:;(<
Chương 2: Giới thiệu về phần mềm GEO5
Chương 2: Giới thiệu về phần mềm GEO5
Chương 3: Bài toán so sánh giữa các phần mềm
Chương 3: Bài toán so sánh giữa các phần mềm
Chương 4: So sánh và đánh giá kết quả
Chương 4: So sánh và đánh giá kết quả
Chương 1: Tổng quan về các phương pháp tính toán
Chương 1: Tổng quan về các phương pháp tính toán
công trình ngầm
công trình ngầm
Chương 5: Ứng dụng GEO5 trong thực tế ở Việt Nam


Chương 5: Ứng dụng GEO5 trong thực tế ở Việt Nam
845=)*>?.#45
845=)*>?.#45
 !
 !
@45

 !
@45
-
@45
A
845B)C%#
845B)C%#
2.1. Sự hình thành và phát triển GEO5
2.1. Sự hình thành và phát triển GEO5

Năm 1990
Năm 1990
. Các chương trình đầu tiên của Bộ phần mềm GEO gia
. Các chương trình đầu tiên của Bộ phần mềm GEO gia
nhập vào thị trường phần mềm địa kỹ thuật Cộng hoà Séc.
nhập vào thị trường phần mềm địa kỹ thuật Cộng hoà Séc.

Năm 2000
Năm 2000
. Một phiên bản Windows mới GEO4 đã được phát hành.
. Một phiên bản Windows mới GEO4 đã được phát hành.

Hiện nay

Hiện nay
, Bộ phần mềm GEO đã:
, Bộ phần mềm GEO đã:

10 phiên bản với nhiều thứ tiếng khác nhau và được bán ở 50 quốc
10 phiên bản với nhiều thứ tiếng khác nhau và được bán ở 50 quốc
gia.
gia.


Khoảng 1300 công ty trên toàn thế giới sử dụng các phần mềm của
Khoảng 1300 công ty trên toàn thế giới sử dụng các phần mềm của
Công ty TNHH FINE.
Công ty TNHH FINE.
845B)C%#
845B)C%#
2.2. Các tính năng của phần mềm GEO5
2.2. Các tính năng của phần mềm GEO5
Bộ phần mềm tích hợp
Môi trường ứng dụng thân thiện
Kết quả cho ra bằng đồ họa rõ ràng
Trợ giúp tích hợp
Khả năng tương thích với các tiêu chuẩn
845B)C%#
845B)C%#
B+D+8EFG.HI45 !
B+D+8EFG.HI45 !
845B)C%>?.#
845B)C%>?.#
B+D+8EFG.HI45 !

B+D+8EFG.HI45 !



Hệ tường vây bê tông cốt thép có bề rộng 0,3m, sâu 9m

Thi công tầng hầm sâu 3m

Kiểm tra khả năng làm việc của tường
3m
5m
=
B
D
20 kN/m
8'JKD)LM;*N&O(P//N'

Các thông số của bài toán:
*A QR% ,5#S
7C= 7CB 7CD
8.T
U
/V.T
.
8T
W#X.
8$1 m 1,5 4
( Y
0
γ kN/m

3
18 18,8 18,9
( Y
HZ[.
γ
sat
kN/m
3
26,8 27,1 26,3
E$\ E MPa 2 11,6 15,6
70 c kPa 8 28 0
].  φ độ 10 16 33
'%A@ υ 0,45 0,35 0,45
3.1. Giải bài toán bằng phần mềm GEO5

Giao diện phần mềm GEO5

Trình đơn analysis method
3.1. Giải bài toán bằng phần mềm GEO5

Trình đơn Profile
D+=+-H$H^

Trình đơn Modulus Kh
D+=+-H$H^

Trình đơn Soils
D+=+-H$H^

Làm tương tự với các lớp đất tiếp theo, ta được:

D+=+-H$H^

Trình đơn Geometry
D+=+-H$H^

Trình đơn Assign
D+=+-H$H^

Trình đơn Excavation
D+=+-H$H^

Trình đơn Terain
D+=+-H$H^

Trình đơn Surcharge
D+=+-H$H^

Giá trị mô men và lực cắt trong tường lần lượt là 77,41 kNm và 40,03
kN
D+=+-H$H^

Giá trị chuyển vị lớn nhất tại đỉnh tường là 16,6 mm
D+=+-H$H^
D+B+-H$H^@._B

Mô hình bài toán trong Phase2

Giá trị chuyển vị ngang lớn nhất tại đỉnh tường là 17,1mm
D+B+-H$H^@._B


 S`0a`Cb`$BcTdde

 S_A`Cb`$edT=
D+B+-H$H^@._B

×