Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

BÁO cáo kết QUẢ NGHIÊN cứu mô tả hành vi và thói quen sử dụng sản phẩm UV của NTD tại địa bàn TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 51 trang )

BÁO CÁO
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU MÔ TẢ
Hành vi và thói quen sử dụng sản phẩm UV
của NTD tại địa bàn TP.HCM
Họ và tên: LÊ THỊ HÀ PHƯƠNG
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 10/2014
NỘI DUNG
Tóm tắt nghiên cứu
1
Mục tiêu nghiên cứu
2
Nội dung nghiên cứu
3
Phương pháp nghiên cứu
4
Các kết quả nghiên cứu
5
Phụ lục
6
Reporter: L.T.H.Phương
NỘI DUNG
Tóm tắt nghiên cứu
1
Mục tiêu nghiên cứu
2
Nội dung nghiên cứu
3
Phương pháp nghiên cứu
4
5
Phụ lục


6
Reporter: L.T.H.Phương
Các kết quả nghiên cứu
TÓM TẮT NGHIÊN CỨU
1
Reporter: L.T.H.Phương
• Người tiêu dùng đánh giá tổng quan về chất lượng mặt hàng UV hiện nay là khá
tốt, là một tín hiệu tốt trong chiến lược tăng lượng khách hàng sử dụng UV.
• Mặc dù UV Biore ra thị trường chưa lâu, nhưng NTD đã có nhận thức khá tốt về
brand Biore. Phần trăm những người biết nhãn hiệu UV Biore tăng lên so với tháng
trước.
• Những lý do khiến Khách hàng không sử dụng UV hoặc ngưng sử dụng UV gần như
tương thích với bản ý tưởng sản phẩm mới, và bản ý tưởng này đã được đánh giá
rất cao bởi các đáp viên trong khuôn khổ cuộc khảo sát.

NỘI DUNG
Tóm tắt nghiên cứu
1
Mục tiêu nghiên cứu
2
Nội dung nghiên cứu
3
Phương pháp nghiên cứu
4
5
Phụ lục
6
Reporter: L.T.H.Phương
Các kết quả nghiên cứu
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

2
1. Hiểu và nắm rõ cách thực hiện, tiến hành cuộc nghiên cứu khảo
sát như thế nào trong khuôn khổ môn học Nghiên cứu Marketing.

2. Có kinh nghiệm từ cách lập bảng câu hỏi, cách phỏng vấn và xử lý
dữ liệu cho tương lai.

3. Hoàn thành 50% đánh giá kết quả học tập

4. Mục tiêu Khảo sát: phát triển sản phẩm mới của Biore đồng thời
tăng tỷ lệ người sử dụng UV trên thị trường.
Reporter: L.T.H.Phương
NỘI DUNG
Tóm tắt nghiên cứu
1
Mục tiêu nghiên cứu
2
Nội dung nghiên cứu
3
Phương pháp nghiên cứu
4
5
Phụ lục
6
Reporter: L.T.H.Phương
Các kết quả nghiên cứu
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
3
NỘI
DUNG CHÍNH

Cụ
thể
1
Nhu
cầu sử dụng UV và
đánh
giá tổng quan về chất

lượng
của UV mà NTD
đã
/đang sử dụng
-
Tìm hiểu lý do NTD không muốn sử dụng sản phẩm UV và ngưng sử dụng UV, từ đó

tạo ra các concept đề cập đúng vấn đề NTD đang quan tâm, để tăng số lượng
người sử dụng UV trên thị trường.
-
Tìm hiểu về đánh giá của NTD về sản phẩm UV mà họ đã hoặc đang sử dụng, nắm
rõ hơn thế mạnh thế yếu của sản phẩm công ty mình và đối thủ.
2
Nhận
thức của NTD về thị
trường
UV
-
Tìm hiểu về sự nhận thức của NTD về các nhãn hiệu UV, top of mind của họ, đánh
giá chính xác hơn về mình và đối thủ.
3
Giá

của UV
-
Đánh giá của NTD về mức giá UV hiện giờ cũng như thăm dò mức giá mà NTD sẵn
sàng trả cho một sản phẩm UV.
4
Hiệu
quả hoạt động truyền

thông

-
Tìm hiểu về sự quan tâm của NTD đối với các hoạt động truyền thông của công ty
cũng như hiệu quả của nó.
5
Địa
điểm NTD tìm mua UV
(
kênh phân phối)
-
Nhằm đánh giá các kênh phân phối của công ty đã đi đúng hướng chưa, có dễ dàng

đến được tay NTD hay không.
6
Đánh
giá ý tưởng sản
phẩm
mới
-
Thăm dò mức độ sản phẩm mới được đón nhận trên thị trường, cũng như đánh
giá

lại sản phẩm mới đã phù hợp để tung ra và cạnh tranh với các đối thủ hay chưa.
-
Thăm dò mức độ sẵn sàng mua khi chưa đưa ra giá và sau khi đưa ra giá, để đưa ra

một chiến lược giá hợp lý
7
Benmarch

-
Những yếu tố nào của UV khiến NTD quan tâm nhất khi sử dụng (chỉ số SPF, PA,…)
Reporter: L.T.H.Phương
NỘI DUNG
Tóm tắt nghiên cứu
1
Mục tiêu nghiên cứu
2
Nội dung nghiên cứu
3
Phương pháp nghiên cứu
4
5
Phụ lục
6
Reporter: L.T.H.Phương
Các kết quả nghiên cứu
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4
Đối tượng thu thập
thông tin
Reporter: L.T.H.Phương

Kích thước mẫu
Phương pháp chọn mẫu
Phương pháp lấy
thông tin
Thời gian thực hiện
Công cụ xử lý dữ liệu
Là những người có đặc điểm:
• Giới tính là Nữ.
• Thuộc độ tuổi từ 18 đến 50 tuổi.
• Làm việc ngoài trời (nhân viên tiếp thị, giao hàng,
sale,…) và làm việc trong văn phòng (làm việc tại
Thành phố Hồ Chí Minh).
• Thu nhập từ 4 triệu đồng đến 20 triệu đồng.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4
Đối tượng thu thập
thông tin
Reporter: L.T.H.Phương
Kích thước mẫu
Phương pháp chọn mẫu
Phương pháp lấy
thông tin
Thời gian thực hiện
Công cụ xử lý dữ liệu
N = 60 người
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4
Đối tượng thu thập
thông tin
Reporter: L.T.H.Phương

Kích thước mẫu
Phương pháp chọn mẫu
Phương pháp lấy
thông tin
Thời gian thực hiện
Công cụ xử lý dữ liệu
Tuổi Tỉ lệ
Thu
nhập Tỉ lệ
Số

mẫu
18 - 24
35%
(21)
4
tr – 7.499 tr 70% 15
7.5
tr – 14.999 tr 30% 6
25 - 30
35%
(21)
7.5
tr – 14.999 tr 60% 13
15
tr – 20 tr 40% 8
31 - 40
20%
(12)
7.5

tr – 14.999 tr 40% 5
15
tr – 20 tr 60% 7
41 - 50 10% (6)

15
tr – 20 tr 100% 6
Tổng
cộng
60
Giới tính 100% là Nữ
Tỉ

lệ
Số

mẫu
Đang
có sử
dụng
UV
60%
36

Chưa/ đã từng

sử
dụng UV
40%
24

Nơi
làm việc Tỉ lệ

Số

mẫu
Ngoài
trời

40%

24
Trong
văn
phòng

60%

36
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4
Đối tượng thu thập
thông tin
Reporter: L.T.H.Phương
Kích thước mẫu
Phương pháp chọn mẫu
Phương pháp lấy
thông tin
Thời gian thực hiện
Công cụ xử lý dữ liệu

Phỏng
vấn cá nhân trực tiếp (Indeep Interview):

N = 42
• 18 – 24 tuổi: 15 người
• 25 – 30 tuổi: 15 người
• 31 – 40 tuổi: 9 người
• 41 – 50 tuổi: 3 người

Phỏng
vấn nhóm trực tiếp (Focus Group Interview):

N = 18
• 3 nhóm x 6 người
• Trong 1 nhóm: 2 người 18 – 24 tuổi, 2 người 25 –
30
tuổi, 1 người từ 31 – 40 tuổi, 1 người từ 41 – 50 tuổi


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4
Đối tượng thu thập
thông tin
Reporter: L.T.H.Phương
Kích thước mẫu
Phương pháp chọn mẫu
Phương pháp lấy
thông tin
Thời gian thực hiện
Công cụ xử lý dữ liệu


Nhiệm vụ
Ngày
bắt đầu

Ngày
kết

thúc
1.
Tên đề tài 18.08 24.08
2. Problem
tree 25.08 31.08
3.
Kết hợp thang đo 01.09 01.09
4.
Bản câu hỏi
• Bản nháp
• Chỉnh sửa lần 1
• Chỉnh sửa lần 2 (sau phỏng vấn thử)
• Nộp bản chính thức

01.09
22.09
23.09
29.09

21.09
22.09
28.09

29.09
5.
Tiến hành phỏng vấn
• Phỏng vấn cá nhân trực tiếp
• Phỏng vấn nhóm trực tiếp

30.09
11.10

10.10
12.10
6.
Xử lý dữ liệu 13.10 17.10
7.
Báo cáo kết quả 18.10 19.10
Từ ngày 18.08 đến ngày 19.10.2014
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4
Đối tượng thu thập
thông tin
Reporter: L.T.H.Phương
Kích thước mẫu
Phương pháp chọn mẫu
Phương pháp lấy
thông tin
Thời gian thực hiện
Công cụ xử lý dữ liệu
Từ ngày 18.08 đến ngày 19.10.2014
Tên đề tài Bản câu hỏi
Phỏng vấn Xử lý

Báo cáo
18
01 30 12 17 19
Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4
Đối tượng thu thập
thông tin
Reporter: L.T.H.Phương
Kích thước mẫu
Phương pháp chọn mẫu
Phương pháp lấy
thông tin
Thời gian thực hiện
Công cụ xử lý dữ liệu
NỘI DUNG
Tóm tắt nghiên cứu
1
Mục tiêu nghiên cứu
2
Nội dung nghiên cứu
3
Phương pháp nghiên cứu
4
Các kết quả nghiên cứu
5
Phụ lục
6
Reporter: L.T.H.Phương
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

5
Reporter: L.T.H.Phương
Các đặc điểm của môi
trường kinh doanh
Các đặc điểm của mẫu
nghiên cứu
Các kết quả tìm thấy
Show card
Địa điểm
Thành phố Hồ Chí Minh
Đặc điểm dân số
Tổng dân số (2013): 7818.2 Nghìn người
Mật độ dân số (2013): 3731 người/km2
Tỉ lệ giới tính nữ (2013): 51.63% (4036.5 nghìn người)

(Nguồn: Tổng cục Thống kê 2013)
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
5
Reporter: L.T.H.Phương
Các đặc điểm của môi
trường kinh doanh
Các đặc điểm của mẫu
nghiên cứu
Các kết quả tìm thấy
35%
35%
20%
10%
Cơ cấu độ tuổi
18 - 24 tuổi

25 - 30 tuổi
31 - 40 tuổi
41 - 50 tuổi
Show card
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
5
Reporter: L.T.H.Phương
Các đặc điểm của môi
trường kinh doanh
Các đặc điểm của mẫu
nghiên cứu
Các kết quả tìm thấy
25%
40%
35%
Cơ cấu thu nhập
Từ 4.000.000 VNĐ -
7.499.000 VNĐ
Từ 7.500.000 VNĐ -
14.999.000 VNĐ
Từ 15.000.000 VNĐ -
20.000.000 VNĐ
Show card
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
5
Reporter: L.T.H.Phương
Các đặc điểm của môi
trường kinh doanh
Các đặc điểm của mẫu
nghiên cứu

Các kết quả tìm thấy
50%
17%
22%
11%
UV User
Đang sử dụng UV
thường xuyên
Sử dụng UV khi có dịp
Đã từng sử dụng UV (hiện
giờ không)
Chưa từng sử dụng UV
Show card
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
5
Reporter: L.T.H.Phương
Các đặc điểm của môi
trường kinh doanh
Các đặc điểm của mẫu
nghiên cứu
Các kết quả tìm thấy
40%
60%
Nơi làm việc
Ngoài trời
Trong văn phòng
Show card
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
5
Reporter: L.T.H.Phương

Các đặc điểm của môi
trường kinh doanh
Các đặc điểm của mẫu
nghiên cứu
Các kết quả tìm thấy
Show card
Nhu cầu sử dụng UV và đánh giá tổng quan về
chất lượng của UV mà NTD đã/đang sử dụng
Phần 1:
5
3
3
3
3
Khong co thoi quen
su dung my pham
Mat thoi gian
Ton tien
So bi di ung
Khong can thiet lam
Lý do không sử dụng UV
N = 7
11
3
2
2
Khong xai may,
mua uong tien
Nhon rit, cam thay
khong thoai mai

Tiet kiem chi tieu
Hieu qua chong
nang khong cao
Lý do ngưng sử dụng UV
N = 13
Thường xuyên sử dụng UV: N = 30
Sử dụng UV khi có dịp: N = 10
Đã từng sử dụng: N = 13
Chưa từng sử dụng: N = 07
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
5
Reporter: L.T.H.Phương
Các đặc điểm của môi
trường kinh doanh
Các đặc điểm của mẫu
nghiên cứu
Các kết quả tìm thấy
Show card
Nhu cầu sử dụng UV và đánh giá tổng quan về
chất lượng của UV mà NTD đã/đang sử dụng
Phần 1:
Sunplay Biore Nivea Hang ngoai
nhap
39,62
30,19
20,75
9,43
Nhãn hiệu UV đã hoặc đang sử dụng
N = 53
Thường xuyên sử dụng UV: N = 30

Sử dụng UV khi có dịp: N = 10
Đã từng sử dụng: N = 13
Chưa từng sử dụng: N = 07
Sunplay: 21 người
Biore: 16 người
Nivea: 11 người
Hàng ngoại nhập: 05 người
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
5
Reporter: L.T.H.Phương
Các đặc điểm của môi
trường kinh doanh
Các đặc điểm của mẫu
nghiên cứu
Các kết quả tìm thấy
Show card
Nhu cầu sử dụng UV và đánh giá tổng quan về
chất lượng của UV mà NTD đã/đang sử dụng
Phần 1:
1,71
1,56
2,09
1,4
0 0,5 1 1,5 2 2,5
Sunplay
Biore
Nivea
Hang ngoai nhap
Mean
Đánh giá nhãn hiệu UV đã/đang sử dụng

N = 53
Sunplay: 21 người
Biore: 16 người
Nivea: 11 người
Hàng ngoại nhập: 05 người
1 5
Rất tốt
Hoàn toàn
không tốt

×