Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

THI THU DH TRUONG LE QUY DON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.13 KB, 3 trang )

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
Trường THPT Lê Quí Đôn
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12 – NĂM 2008-2009
THỜI GIAN 150’
A.Phần chung:
Bài 1: (3đ) Cho hàm số: y = f(x) =
x
x

+
1
32
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đó có hệ số góc bằng 5.
Bài 2: (3đ)
1/ Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = cos 2x - 1 trên đoạn [0; π].
2/ Giải bất phương trình: 2 log
2
(x -1) > log
2
(5 – x) + 1
3/ Tính: I =

+
e
dx
x
xx
1
2
ln.1ln


Bài 3: (1đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh BC = 2a, SA = a,
SA⊥mp(ABCD), SB hợp với mặt đáy một góc 45
0
. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABCD.
B. Phần riêng:
Theo chương trình chuẩn.
Bài 4: (2đ) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho:
( ) ( )





+−=
−=
+=






−=
−=
+=

2
2
2

2
1
1
1
1
22
1
32
:&
1
3
21
:
tz
ty
tx
tz
ty
tx
1/ Chứng tỏ hai đường thẳng (Δ
1
) & (Δ
2
) chéo nhau.
2/ Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa (Δ
1
) & song song với (Δ
2
).
Bài 5: (1đ) Giải phương trình trên tập số phức : z

4
+ z
2
– 12 = 0
Theo chương trình nâng cao.
Bài 4: (2đ) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho:
( )
21
1
2
1
:
zyx
d =

+
=

1/ Viết phương trình đường thẳng (Δ) nằm trong mp Oxy, vuông góc với (d) và cắt
(d).
2/ Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa (d) và hợp với mpOxy một góc bé nhất.
Bài 5: (1đ): Giải phương trình sau trên tập hợp các số phức Z
2
– ( 1 + 5i)Z – 6 + 2i = 0 .
………………Hết………………….
ĐÁP ÁN:
Phần chung: (7đ)
Bài
1
1/Khảo sát hàm số: 2đ

Bài
2
1/ Tìm gtln, gtnn của:y = cos2x -
1 trên đoạn [0; π].

* TXĐ: D = R\{1}
* y’ =
( )
Dx
x
∈∀>

;0
1
5
2
HSĐB trên các khoảng (-∞;1)
và (1;+ ∞), hàm số không có
cực trị
*Giới hạn → Tiệm cận.
* Bảng biến thiên:
x
-∞ 1
+∞
y’
+ || +
y
+∞ || -2
-2 -∞
* Đồ thị:

ĐĐB: (0;3) , (-3/2;0)
x = 1
y = -2
(C)
x
y
O
1
Đồ thị nhận I(1; -2) làm tâm
đối xứng.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
* Trên đoạn [0; π], hàm số y =
cos2x -1 liên tục và: y’ = -2 sin
2x
*
2
)(0;x
0 y
'
π
π
=⇔





=
x
* y(0) = 0, y(π) = 0, y(
2
π
) = -2
KL:
2
2min
00max
];0[
];0[
π
π
π
π
=⇔−=
=∨=⇔=
xy
xxy
2/ Giải bpt: 2 log
2
(x -1)>log
2
(5 –
x)+1
ĐK: 1< x < 5
Biến đổi bpt về dạng:
log

2
(x -1)
2
> log
2
[(5 –
x).2]
⇔ (x -1)
2
> (5 – x).2 (vì: 2
>1)
⇔ x < -3 ∨ x > 3
Kết luận: 3 < x < 5
3/ Tính: I =

+
e
dx
x
xx
1
2
ln.1ln
Đặt u =
1ln
2
+x
⇒ u
2
= ln

2
x +
1
⇒ 2u du =
dx
x
2lnx
Đổi cận: x = 1 ⇒ u = 1
X = e ⇒ u =
2
( )
122
3
1
3
.
2
1
3
2
1
−==
=

u
uduuI
0,25
0,25
0,25
0,25


0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
2/Viết pttt của (C) có HSG k =
5

T/t của (C) có HSG bằng 5
nên:
f ’(x
0
) = 5

( )
5
1
5
2
=
− x





−=⇒=
=⇒=
72
30
00
00
yx
yx
Pttt tại A(0;3): y = 5x + 3
Pttt tại B(2;-7): y = 5x -17
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3 Tính thể tích của khối cầu

45
2a
a
I
D
B
C
A
S
* Xác định góc giữa cạnh SB và mặt đáy: SBA =
45
0
0,25
* Lập luận suy ra tâm mặt cầu ngoại tiếp hình

chóp
S.ABCD là trung điểm I của đoạn SC.
0,25
*Tính bán kính: r =
2
6a

0,25
* V =
6
3
4
33
ar
ππ
=

0,25
Phần riêng (3đ)
Theo chương trình chuẩn.
Bài 4 1/ C/tỏ (Δ
1
) & (Δ
2
) chéo
nhau.
1đ 2/
Viết ptmp (α) chứa (Δ
1
) và ss


2
)

*
)1;1;2(
1
−−=u

)2;1;3(
2
−=u

21
uku ≠
(1)
*Hệ pt:





+−=−
−=−
+=+
21
21
21
221
13

3221
tt
tt
tt
(vô nghiệm)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra ĐCCM
0,25
0,25
0,25
0,25
*(α) chứa (Δ
1
) và ss (Δ
2
) nên:
(α) chứa điểm A(1,3,1)∈ (Δ
1
)
và có 1 VTPT:
[ ]
21
;uu
*
[ ]
)1;7;3(;
21
−−=uu
*Ptmp(α):
-3(x – 1) -7( x -3) +1( z – 1) =

0
⇔ 3x + 7y - z – 23 = 0
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5 Giải phương trình :z
4
+ z
2
– 12 = 0 1đ
* Giải : z
2
= 3, z
2
= -4
* Giải : z
1,2
=

, z
3,4
=
2i±
0,5
0.5
Theo chương trình nâng cao.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×