Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi hoa ky 2 hoa 11 nh 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.47 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK ĐỀ KIỂM TRA HOÁ LỚP 11-CB
TRƯỜNG THPT DTNT N'TRANG LƠNG Bài số 1- Học kỳ II
NĂM HỌC 2009-2010 Thời gian 45 phút
A.Phần trắc nghiệm (5 diểm) : .
Câu 1. Công thức nào sau đây tương ứng với dãy đồng đẳng ankan C
n
H
2n + 2:
A. C
6
H
6
, C
4
H
4
B. C
3
H
8
, C
4
H
6
C. C
2
H
6
, C
3
H


8
D. C
6
H
6
, C
6
H
12

Câu 2. Hợp chất nào thuộc dãy đồng đẳng ankin ?
A. C
2
H
2
B. C
8
H
8
C. C
4
H
4
D.C
6
H
6

Câu 3. Trong các chất dưới đây chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất :
A. Butan B. Etan C. Metan D. Propan

Câu 4. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là:
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng tách C. Phản ứng thế D. Phản ứng phân huỷ
Câu 5. Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong amoniac ?
A. But–1-in B. But – 2- in C. Propin D. Etin
Câu 6. Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thì:
A.
2
H O
n
<
2
CO
n
B.
2
H O
n
>
2
CO
n
C.
2
H O
n
=2
2
CO

n
D.
2
H O
n
=
2
CO
n

Câu 7. Hiđrocacbon nào sau đây trùng hợp cho cao su:
CH
3
- CH- CH
2
-CH
3
Cl
A.
CH
2
= CH - C = CH
2
CH
3
B.
CH
2
= CH - CH = CH
2

C.

D. B vaø C
Câu 8. Ứng với công thức phân tử C
5
H
10
có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 9. Liên kết đôi trong phân tử anken gồm:
A. Hai liên kết
δ
B. Một liên kết
δ
(xich ma) và một liên kết
π
(pi).
C. Hai liên kết
π
D. Liên cộng hoá trị.
Câu 10. Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất ?
A. Phản ứng cộng brom B. Phản ứng cộng hiđro
C. Phản ứng đốt cháy D. Phản ứng trùng hợp
Câu 11. Oxi hoá hoàn toàn 0,68 gam ankađien X thu được 1,120 lít CO
2
( đktc). Vậy công thức phân
tử của X là: A. C
3
H
4

B. C
4
H
6
C. C
5
H
8
D. C
6
H
10
Câu 12. Một ankan có 28 nguyên tử H. Số nguyên tử cacbon và công thức phân tử ankan đó là:
A. 15 và C
15
H
28
B. 14 và C
14
H
28
C.13 và C
13
H
28
D. 16 và C
16
H
28


Câu 13. Hợp chất sau đây có tên gì?
C
2
H
5
CH
3
CH
3
A. 1-etyl-4,5-đimetylxiclohexan B. 1—etyl-3,4 – đimetylxiclohexan
C. 1,2 – đimetyl-4-etylxiclohexan D. 4-etyl-1,2-đimetylxiclohexan
Câu 14. Hợp chất nào sau đây cộng hợp H
2
tạo thành isopentan ?
A. CH
2
= CH – CH = CH –CH
3
B. CH
2
= CH – CH
2
– CH = CH
2


C. CH
2
= CH - C = CH
2

CH
3

D.
Câu 15: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn
1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO
2
. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (các thể tích khí đều đo
ở đktc)
A. CH
4
và C
2
H
4
B. CH
4
và C
3
H
4
C. CH
4
và C
3
H
6
* D. C
2

H
6
và C
3
H
6
.
B.Phần tự luận (5 diểm) :
Đề 1:
Câu 1 (1,5 điểm): Hãy trình bày phương pháp hoá học để nhận biết 3 khí riêng biệt sau: propan,
propen và propin.
Câu 2 (0,5 điểm): Đốt cháy 2 lit hỗn hợp hai hiđrocacbon A, B ở thể khí và cùng dãy đồng đẳng, cần
10 lít O
2
để tạo thành 6 lit CO
2
(các thể tích khí đều ở đktc). A và B thuộc dãy đồng đẳng nào?
Câu 3 (3 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 5,40 g một ankađien liên hợp X thu được 8,96 lít khí CO
2
(đktc).
a) Hãy xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo và gọi tên X.
b) Viết phương trình phản ứng trùng hợp kiểu 1,4 của X với điều kiện nhiệt độ, áp suất thích
hợp và xúc tác là (Na).
c) Viết phương trình điều chế X từ ankan hoặc anken tương ứng.
Đề 2
Câu 1 (1,5 điểm): Hãy trình bày phương pháp hoá học để nhận biết 3 khí riêng biệt sau
metan, etilen và cacbonic.
Câu 2 (0,5 điểm): Đốt cháy 6,72 lit hỗn hợp hai hiđrocacbon A, B ở thể khí và cùng dãy đồng đẳng
tạo thành 39,6 gam CO
2

và 10 gam H
2
O. A và B thuộc dãy đồng đẳng nào?
Câu 3 (3 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit hiđrocacbon X thu được 6,72 lit CO
2
(các thể tích đo ở
đktc). X tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
sinh ra kết tủa Y.
a) Hãy xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo và gọi tên X.
b) Viết các phương trình hóa học xảy ra.
ĐÁP ÁN
ĐỀ 1
A.Phần trắc nghiệm (5 diểm) :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
ĐA C A C C B A D C B A C C D B C
B.Phần tự luận (4 diểm) :
Bài giải: (1,5 điểm)
1) propan : C
3
H
8

propen : CH
3
– CH= CH
2
propin : CH

3
– C

CH
- Trước tiên, cho lần lượt từng khí đi qua dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. Khí nào tạo kết tủa
màu vàng nhạt là khí propin. Phản ứng:
CH
3
– C

CH + AgNO
3
+ NH
3
→ CH
3
– C

CAg ↓+ NH
4
NO
3
màu vàng nhạt
- Hai khí còn lại, cho lần lượt từng khí đi qua bình đựng nước brom loãng. Khí nào làm mất
màu nước brom là khí propen. Phản ứng:
CH

3
– CH= CH
2
+ Br
2
→ CH
3
–CHBr – CH
2
Br
- Khí còn lại là propan.
0,25
0,5
0,25
0,5
2) ( 2,5 điểm)
a)Phản ứng đốt cháy hoàn toàn ankanđien X:
C
n
H
2n – 2
+
3n -1
2
O
2
→ nCO
2
+ ( n-1) H
2

O
Theo phản ứng: (14n – 2) (g)

n (mol)
Theo bài: 5,40 (g)


8,96
= 0,4 (mol)
22,4
Lập tỉ số:
14n -2 n
=
5,40 0,4
→ n = 4
Công thức phân tử của X: C
4
H
6
Vì X là ankađien liên hợp nên công thức cấu tạo là: CH
2
= CH – CH = CH
2

Buta -1,3- đien
0,5
0,5
0,5
b) Phản ứng trùng hợp:
n CH

2
= CH CH = CH
2
t
0
, xt
p
CH
2
CH = CH CH
2

n
polibutañien
0,5
c) Từ butan: CH
3
–CH
2
– CH
2
– CH
3

→
0
t ,xt
CH
2
= CH – CH = CH

2
+ 2H
2
Hoặc từ butilen: CH
2
= CH – CH
2
– CH
3

→
0
t ,xt
CH
2
= CH – CH = CH
2
+ H
2

( HS chỉ cần viết 1 trong 2 phản ứng trên)
0,5
Đề 1 câu 2:
Goi CT chung của 2 hiđrocacbon:
2 2 2n n k
C H
− −
+ −
ĐS: n=3, k=0 => Ankan
Đề 2 câu2: ĐS: CnH

2n-2
Câu 15: Trắc nghiệm

= = = ⇒





= = = = ⇒




⇒ =
2
2
Br
hi rocacbon không no
hi rocacbon không no
CO
hh
4
hi rocacbon không no
Theo bài ra:
n
4/160
k 1 Lo i B
n (1,68 1,12)/ 22,4


V
2,8 5
C 1,67 Lo i D
V 1,68 3
Ðáp án A ho c C Có 1 hi rocacbon là CH .
2,8 1,
C
®
®
®
¹
¹
Æ ®
=
⇒ →
3 6
12.1
3
0,56
Hi rocacbon còn l i là C H Ðáp án C.® ¹
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK ĐỀ KIỂM TRA HOÁ LỚP 11-CB
TRƯỜNG THPT DTNT N'TRANG LƠNG Bài số 1- Học kỳ II
NĂM HỌC 2009-2010 Thời gian 45 phút
Họ và tên học sinh:……………………………………lớp:…
A.Phần trắc nghiệm (5 diểm) : .
Câu 1. Công thức nào sau đây tương ứng với dãy đồng đẳng ankan C
n
H
2n + 2:
A. C

6
H
6
, C
4
H
4
B. C
3
H
8
, C
4
H
6
C. C
2
H
6
, C
3
H
8
D. C
6
H
6
, C
6
H

12

Câu 2. Hợp chất nào thuộc dãy đồng đẳng ankin ? A. C
2
H
2
B. C
8
H
8
C. C
4
H
4
D.C
6
H
6

Câu 3. Trong các chất dưới đây chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất :
A. Butan B. Etan C. Metan D. Propan
Câu 4. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là:
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng tách C. Phản ứng thế D. Phản ứng phân huỷ
Câu 5. Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong amoniac ?
A. But–1-in B. But – 2- in C. Propin D. Etin
Câu 6. Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thì:
A.
2

H O
n
<
2
CO
n
B.
2
H O
n
>
2
CO
n
C.
2
H O
n
=2
2
CO
n
D.
2
H O
n
=
2
CO
n


Câu 7. Hiđrocacbon nào sau đây trùng hợp cho cao su:
CH
3
- CH- CH
2
-CH
3
Cl
A.
CH
2
= CH - C = CH
2
CH
3
B.
CH
2
= CH - CH = CH
2
C.

D. B vaø C
Câu 8. Ứng với công thức phân tử C
5
H
10
có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 7

Câu 9. Liên kết đôi trong phân tử anken gồm:
A. Hai liên kết
δ
B. Một liên kết
δ
(xich ma) và một liên kết
π
(pi).
C. Hai liên kết
π
D. Liên cộng hoá trị.
Câu 10. Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất ?
A. Phản ứng cộng brom B. Phản ứng cộng hiđro C. Phản ứng đốt cháy D. Phản ứng trùng hợp
Câu 11. Oxi hoá hoàn toàn 0,68 gam ankađien X thu được 1,120 lít CO
2
( đktc). Vậy công thức phân tử của X
là: A. C
3
H
4
B. C
4
H
6
C. C
5
H
8
D. C
6

H
10
Câu 12. Một ankan có 28 nguyên tử H. Số nguyên tử cacbon và công thức phân tử ankan đó là:
A. 15 và C
15
H
28
B. 14 và C
14
H
28
C.13 và C
13
H
28
D. 16 và C
16
H
28

Câu 13. Hợp chất sau đây có tên gì?
C
2
H
5
CH
3
CH
3
A. 1-etyl-4,5-đimetylxiclohexan B. 1—etyl-3,4 – đimetylxiclohexan

C. 1,2 – đimetyl-4-etylxiclohexan D. 4-etyl-1,2-đimetylxiclohexan
Câu 14. Hợp chất nào sau đây cộng hợp H
2
tạo thành isopentan ?
A. CH
2
= CH – CH = CH –CH
3
B. CH
2
= CH – CH
2
– CH = CH
2

C. CH
2
= CH - C = CH
2
CH
3

D.
Câu 15: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì
sinh ra 2,8 lít khí CO
2
. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (các thể tích khí đều đo ở đktc)
A. CH
4

và C
2
H
4
B. CH
4
và C
3
H
4
C. CH
4
và C
3
H
6
* D. C
2
H
6
và C
3
H
6
.
B.Phần tự luận (5 diểm) :
Câu 1 (1,5 điểm): Hãy trình bày phương pháp hoá học để nhận biết 3 khí riêng biệt sau: propan, propen và
propin.
Câu 2 (0,5 điểm): Đốt cháy 2 lit hỗn hợp hai hiđrocacbon A, B ở thể khí và cùng dãy đồng đẳng, cần 10 lít O
2


để tạo thành 6 lit CO
2
(các thể tích khí đều ở đktc). A và B thuộc dãy đồng đẳng nào?
Câu 3 (3 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 5,40 g một ankađien liên hợp X thu được 8,96 lít khí CO
2
(đktc).
a) Hãy xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo và gọi tên X.
b) Viết phương trình phản ứng trùng hợp kiểu 1,4 của X với điều kiện nhiệt độ, áp suất thích hợp và
xúc tác là (Na).
c) Viết phương trình điều chế X từ ankan hoặc anken tương ứng.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK ĐỀ KIỂM TRA HOÁ LỚP 11-CB
TRƯỜNG THPT DTNT N'TRANG LƠNG Bài số 1- Học kỳ II
NĂM HỌC 2009-2010 Thời gian 45 phút
Họ và tên học sinh:……………………………………lớp:…
A.Phần trắc nghiệm (5 diểm) : .
Câu 1. Công thức nào sau đây tương ứng với dãy đồng đẳng ankan C
n
H
2n + 2:
A. C
6
H
6
, C
4
H
4
B. C

3
H
8
, C
4
H
6
C. C
2
H
6
, C
3
H
8
D. C
6
H
6
, C
6
H
12

Câu 2. Hợp chất nào thuộc dãy đồng đẳng ankin ? A. C
2
H
2
B. C
8

H
8
C. C
4
H
4
D.C
6
H
6

Câu 3. Trong các chất dưới đây chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất :
A. Butan B. Etan C. Metan D. Propan
Câu 4. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là:
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng tách C. Phản ứng thế D. Phản ứng phân huỷ
Câu 5. Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong amoniac ?
A. But–1-in B. But – 2- in C. Propin D. Etin
Câu 6. Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thì:
A.
2
H O
n
<
2
CO
n
B.
2

H O
n
>
2
CO
n
C.
2
H O
n
=2
2
CO
n
D.
2
H O
n
=
2
CO
n

Câu 7. Hiđrocacbon nào sau đây trùng hợp cho cao su:
CH
3
- CH- CH
2
-CH
3

Cl
A.
CH
2
= CH - C = CH
2
CH
3
B.
CH
2
= CH - CH = CH
2
C.

D. B vaø C
Câu 8. Ứng với công thức phân tử C
5
H
10
có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 9. Liên kết đôi trong phân tử anken gồm:
A. Hai liên kết
δ
B. Một liên kết
δ
(xich ma) và một liên kết
π
(pi).

C. Hai liên kết
π
D. Liên cộng hoá trị.
Câu 10. Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất ?
A. Phản ứng cộng brom B. Phản ứng cộng hiđro C. Phản ứng đốt cháy D. Phản ứng trùng hợp
Câu 11. Oxi hoá hoàn toàn 0,68 gam ankađien X thu được 1,120 lít CO
2
( đktc). Vậy công thức phân tử của X
là: A. C
3
H
4
B. C
4
H
6
C. C
5
H
8
D. C
6
H
10
Câu 12. Một ankan có 28 nguyên tử H. Số nguyên tử cacbon và công thức phân tử ankan đó là:
A. 15 và C
15
H
28
B. 14 và C

14
H
28
C.13 và C
13
H
28
D. 16 và C
16
H
28

Câu 13. Hợp chất sau đây có tên gì?
C
2
H
5
CH
3
CH
3
A. 1-etyl-4,5-đimetylxiclohexan B. 1—etyl-3,4 – đimetylxiclohexan
C. 1,2 – đimetyl-4-etylxiclohexan D. 4-etyl-1,2-đimetylxiclohexan
Câu 14. Hợp chất nào sau đây cộng hợp H
2
tạo thành isopentan ?
A. CH
2
= CH – CH = CH –CH
3

B. CH
2
= CH – CH
2
– CH = CH
2


C. CH
2
= CH - C = CH
2
CH
3

D.
Câu 15: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì
sinh ra 2,8 lít khí CO
2
. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (các thể tích khí đều đo ở đktc)
A. CH
4
và C
2
H
4
B. CH
4
và C

3
H
4
C. CH
4
và C
3
H
6
* D. C
2
H
6
và C
3
H
6
.
B.Phần tự luận (5 diểm) :
Câu 1 (1,5 điểm): Hãy trình bày phương pháp hoá học để nhận biết 3 khí riêng biệt sau
metan, etilen và cacbonic.
Câu 2 (0,5 điểm): Đốt cháy 6,72 lit hỗn hợp hai hiđrocacbon A, B ở thể khí và cùng dãy đồng đẳng tạo thành
39,6 gam CO
2
và 10 gam H
2
O. Xác định công thức chung của A và B ?
Câu 3 (3 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit hiđrocacbon X thu được 6,72 lit CO
2
(các thể tích đo ở đktc). X tác

dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
sinh ra kết tủa Y.
a) Hãy xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo và gọi tên X.
b) Viết các phương trình hóa học xảy ra.

×