Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

De thi lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.91 KB, 1 trang )

Đề thi đợc biên soạn bởi
Th.s Hoá học Đào Hữ Toàn
Email:
Đề thi học kì I Lớp 8
Môn Hoá học
Thi gian lm bi: 90 phỳt
Họ và Tên: Trờng:
(Đề thi gồm 1 trang)
Mã đề: 101
Câu 1:
1. Tính tỷ khối của các chất khí sau: cacbonic, sufurơ, metan (CH
4
), nitơđioxit, nitôxit và clo
so với:
a. khí hiđro?
b. không khí?
2. Hãy cho biết các phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng gì? Cân bằng các phản ứng đó?
a. CO + Fe
2
O
3
CO
2
+ FeO. b. Fe + Cl
2
FeCl
3
c. H
2
+ CuO Cu + H
2


O. d. KClO
3
KCl + KClO
4
.
e. Al + H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
. e. Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ H
2
O.
3. Nhiệt phân cùng một lợng là a gam các chất rắn sau: HgO, KMnO
4
, KClO
3

, KNO
3
hãy viết
các phơng trình phản ứng xảy ra và cho biết trờng hợp nào thu đợc lợng khí oxi nhiều nhất,
ít nhất?
4. Nhiệt phân hoàn toàn 1,5 gam CaCO
3
. Sau phản ứng, cho lợng oxit thu đợc phản ứng với n-
ớc đợc 100 ml dung dịch X.
a. Tính nồng độ mol/l của dung dịch X?
b. Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần thiết để phản ứng hết với 50ml dung dịch X?
c. Tính khối lợng dung dịch H
2
SO
4
10% cần để phản ứng hết với 50ml dung dịch X?
5. Cho 11,2 gam Fe phản ứng với 100ml dung dịch H
2
SO
4
3M. Sau phản ứng thu đợc khí X và
dung dịch A.
a. Tính thể tích khí X thu đợc ở đktc?
b. Tính nồng độ các chất tan có trong dung dịch A coi thể tích của dung dịch không đổi?
Câu 2:
1. Hỗn hợp X gồm đồng (II) oxit và sắt (II) oxit. Trong X đồng oxit chiếm 20% về khối lợng.
Tính thể tích H
2
ở đktc cần để phản ứng hết với 50 gam hỗn hợp X?
2. Viết phơng trình biểu diễn dãy biến hoá sau:

a. P P
2
O
5
H
3
PO
4
Na
3
PO
4
.
b. S SO
2
SO
3
H
2
SO
4
Na
2
SO
4
NaOH Na
2
O Na.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×