Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 21 trang )



Chuyên đề: Toán trồng cây
I. CÁC DẠNG TOÁN TRỒNG CÂY
1. Dạng 1: Trồng cây 2 đầu
1.1. Kiến thức cần nhớ:
- Số cây = Độ dài đoạn đường : Khoảng cách giữa các cây + 1.

- Độ dài đoạn đường = (Số cây – 1 ) x Khoảng cách giữa các cây.
- Khoảng cách gữa các cây = Độ dài đoạn đường : (Số cây – 1 ).
1.2. Ví dụ:
Bài toán : Người ta trồng cây ở hai bên đường của một đoạn đường dài 1500m.
Biết khoảng cách giữa các cây đều nhau là 2m và ở cả 2 đầu của đoạn đường đều
có trồng cây. Tính số cây phải trồng ở cả 2 bên của đoạn đường đó.
2. Dạng 2: Trồng cây 1 đầu
2.1. Kiến thức cần nhớ
Số cây = Độ dài đoạn đường : Khoảng cách giữa các cây.

Hoặc

Độ dài đoạn đường = Số cây x Khoảng cách giữa các cây.
Khoảng cách gữa các cây = Độ dài đoạn đường : Số cây.


2.2. Ví dụ
Bài toán 1: Đoạn đường từ nhà Huy đến cổng trường dài 1500m. Người ta trồng
cây ở cả hai bên đường của đoạn đường đó. Biết khoảng cách giữa các cây là 2m
và ở ngay chỗ nhà Huy có trồng cây còn ở cổng trường thì không có cây trồng, tính
số cây đã trồng trên đoạn đường đó.
3. Dạng 3: Không trồng cây ở 2 đầu:
3.1. Kiến thức cần nhớ


Số cây = Độ dài đoạn đường : Khoảng cách giữa các cây – 1

Độ dài đoạn đường = (Số cây + 1 ) x Khoảng cách giữa các cây.
Khoảng cách gữa các cây = Độ dài đoạn đường : (Số cây + 1 ).
3.2. Ví dụ
Bài toán 1: Đoạn tường giậu nhà Huy dài 15m, trên đó có trồng các cây bằng sứ
với khoảng cách là 15cm. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây sứ trên đoạn tường giậu đó,
biết rằng ở 2đầu tường đều không có cây sứ.
4. Dạng 4: Trồng cây khép kín
4.1. Kiến thức cần nhớ
- Trồng cây khép kín: Số cây = số khoảng.




4.2. Ví dụ
Bài toán 1: Một miếng đất hình chữ nhật có trồng bạch đàn xung quanh được tất
cả là 64 cây. Biết hai cây liền nhau cách nhau 2m, chiều dài hơn chiều rộng 8m.
Tính diện tích miếng đất?
II. BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1: Trên đoạn đường dài 8 mét, người ta trồng cây. Cây được trồng ở cả 2 đầu,
cây này cách cây kia 2 mét. Hỏi có bao nhiều cây được trồng?
Bài 2: Trên đoạn đường dài 100 mét , người ta trồng cây hai bên đường. Cây được
trồngở cả 2 đầu, cây này cách cây kia 5 mét. Hỏi có bao nhiêu cây được trồng?
Bài 3. Đường từ nhà An đến trường dài 1km8hm, người ta trồng cây cả hai bên
đường, cây nọ cách cây kia 9m. Hỏi số cây phải trồng là bao nhiêu biết cổng
trường có cây còn cửa nhà An không có cây?
Bài 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 10m, chiều dài gấp 5 lần chiều
rộng. Tính số cọc cần đóng quanh thửa ruộng biết khoảng cách giữa hai cọc là
6dm.

Bài 5. Người ta đóng cọc rào quanh một khu vườn hình vuông có chu vi bằng chu
vi hình chữ nhật có chiều dài 92m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính số cọc rào
cần đóng biết rằng cọc nọ cách cọc kia 4m.
Bài 6. Người ta chuẩn bị trồng các cột đèn xung quanh một sân vận động hình chữ
nhật có chiều dài 150m, chiều dài chiều rộng bằng
1
2
chiều dài. Biết rằng khoảng
cách giữa mỗi đèn là 5m. Tính số cột đèn cần trồng.


Bài 8. Dọc đường từ một cơ quan đến một bệnh viện người ta dựng các cột đèn,
cột nọ cách cột kia 10m. Biết số cột đèn cần lắp là 41 cái. Tính quãng đường từ cơ
quan đến bệnh viện biết cổng bệnh viện và cổng cơ quan đều có đèn.
Bài 9. Người ta đóng cọc rào quanh một khu vườn hình vuông có chu vi bằng chu
vi hình chữ nhật có chiều dài 92m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính số cọc rào
cần đóng biết rằng cọc nọ cách cọc kia 4m.




Học toán cùng thủ khoa Liên hệ: 0964.73.22.88

Chuyên đề :Biểu thức và tính giá trị của biểu thức
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
a, 863 - 385 - 54 + 57
b, 17 + 587 - 54 – 374
c, 17 x 28 : 2 + 573 – 83
d, 535 – 387 : 9 + 359 – 4 x 23
e, 898 – (475 – 439) x 6

Bài 2: Tính giá trị biểu thức
123 x (42 – 40)
(100 + 11) x 9

9 x (6 + 26)

375 x 2 - 148

150 : 5 x 3

45 x 4 + 120

45 + 135 x 4

84 : 4 x 6

(954 – 554) : 8

(186 + 38) : 7

(35+19) x 4

28 x 5 : 2
8 x (234 – 69)

(873 – 165) : 2

27 x 3 x 4
111 x (6 – 6)


24 x 6 : 2

264 : 2 : 4


Bài 3: Tính giá trị của biểu thức sau:
a, 14 x 3 + 23 x 4 e, 23 x 5 – 96 : 4
b, 16 x 3 + 55 : 5 f, 968 : 8 -13 x 7
c, 69 : 3 + 21 x 4 g, 36 x 3 – 29 x 2
d, 78 : 6 + 96 : 8 h, 528 : 4 – 381 : 3
Bài 4: Tính
Học toán cùng thủ khoa Liên hệ: 0964.73.22.88

a, 61 – (100 – 81) e, (86 – 32) : 2
b, 93 – (46 + 23) f, (47 + 61) : 4
c, 130 + (18 + 42) h, 102 : (3 x 2)
d, 265 – (89 - 24) i, 306 : (18 : 2)

Hoctoancungthukhoa.com Sdt: 0964.73.22.88


Chuyên đề 3: Dãy số
A/ Dạng 1: Tìm quy luật thành lập dãy số - điền thêm số hạng vào dãy số
I/ Lý thuyết
II/ Bài tập
Bài 1: Viết thêm ba số nữa vào mỗi dãy số sau:
a) Dãy số chẵn: 0, 2, 4, 6, 8, 10, 12,…
b) Dãy số lẻ: 1, 3, 5, 7, 9, 11, 13,….
c) Dãy các số tròn trục: 10, 20, 30, 40,….
Bài 2: Hãy nếu “ Quy luật” viết các số trong dãy số sau, rồi viết tiếp ba số nữa:

a) 1, 4, 7, 10,….
b) 45, 40, 35, 30,…
c) 1, 2, 4, 8, 16,….
d) 5, 8, 11, 14,….
e) 1, 2, 6, 24, …
f) 1, 1, 2, 3, 5, 8,….
g) 2, 6, 10, 14,….
B/ Dạng 2: Tìm số số hạng của dãy số - số hạng thứ n của dãy số “ cách đều”.
I/ Lý thuyết
II/ Bài tập
Bài 3: Cho dãy số tự nhiên: 1, 2, 3, 4, 5, …, 59, 60. Trong đó:
a) Có bao nhiêu số chẵn?
b) CÓ bao nhiêu số lẻ?
c) CÓ bao nhiêu số có tận cùng là 5?
Bài 4: Cho dãy số: 2, 5, 8, 11, … , 134.
a) Tìm quy luật của dãy số?
b) Dãy số này có bao nhiêu số?
c) Số hạng thứ 100 của dãy số là số nào?
Bài 5: Cho dãy số 2, 4, 6, 8, 10, 12,…. Hỏi?
a) Số hạng thứ 20 là số nào?
b) Số 93 có ở trong dãy số trên không? Vì sao?
Bài 6: Có bao nhiêu số:
a) Có một chữ số?
b) Có hai chữ số?
c) Có ba chữ số?
Bài 7: Có bao nhiêu số chẵn có:
a) Có một chữ số?
Hoctoancungthukhoa.com Sdt: 0964.73.22.88



b) Có hai chữ số?
c) CÓ ba chữ số?
Bài 8: Có bao nhiêu số lẻ:
a) Có một chữ số?
b) Có hai chữ số?
c) CÓ ba chữ số?
Bài 9: Có bao nhiêu số:
a) Gồm hai chữ số và có tận cùng là 1?
b) Gồm ba chữ số và có tận cùng là 2?
c) Gồm ba chữ số trong đó chỉ có 1 chữ số 5?
Bài 10: Tìm số hạng đầu tiên của dãy số sau:
……., 132, 136, 140.
Biết dãy số có 30 số hạng.
Bài 11: Cho dãy số: 1, 3, 5, 7, … , 2005.
a) Dãy số có bao nhiêu số hạng?
b) Số hạng thứ 100 là số nào?
Bài 12: a) Từ 248 đến 893 có bao nhiêu số tự nhiên lien tiếp?
c) Dãy số lẻ liên tiếp từ 147 đến 2015 có bao nhiêu số?
d) Dãy số chẵn liên tiếp từ 170 đến 2014 có bao nhiêu số?
Bài 13: Để đánh số một trang sách dày 150 trang ta cần dung bao nhiêu chữ số?
Bài 14: Để đánh số một trang sách dày 234 trang ta cần dùng bao nhiêu chữ số?
Bài 15: Trong tháng giêng, ở tờ lịch người ta ghi số ngày từ 1 đến ngày 31 của
tháng. Hỏi có bao nhiêu chữ số 1 đã ghi trong tờ lịch trong tháng giêng đó?
Bài 16: Một quãng đường AB dài 102km. Ở A có cột mốc ghi số 0(km) là cột mốc
thứ nhất và cứ sau 1km lại có cột mốc lần lượt ghi 1 (km), 2(km),… đén B
có cột mốc ghi số 102 (km). Hỏi sau bao nhiêu cột mốc trên quãng đường
AB? Cột mốc chính giữa quãng đường AB là cột mốc thứ mấy và ghi số
nào?
C/ Dạng 3: Tính tổng các số hạng của dãy số
I/ Lý thuyết

II/ Bài tập
Bài 1: Tính các tổng sau:
a) 1 + 3 + 5 + 7 + … + 2005
b) 3 + 6 + 9 + ….+ ….2013
c) 4 + 8 + 16 + … + … (có 10 số hạng).
D/ Dạng 4: Dãy chữ
I/ Lý thuyết
Hoctoancungthukhoa.com Sdt: 0964.73.22.88


II/ Bài tập
Bài 2: Một người viết liên tiếp đầy đủ nhóm từ: CÔNG ƠN CHA MẸ thành một
dãy dài:
CONGONCHAMECONGONCHAME … … … … … … …
Hỏi:
a/ Chữ cái thứ 2003 là chữ gì?
b/ Một người đếm được trong dãy có 2003 chữ N, người đó đúng hay sai?
Tại sao?
c/ Dãy có bao nhiêu chữ C? Bao nhiêu chữ A? Biết dãy có 4000 chữ N.
Bài 3: Người ta viết các chữ cái: KIM, MỘC, THUỶ, HOẢ, THỔ thành dãy dài:
KIMMOCTHUYHOATHOKIMMOCTHUYHOATHO…
Bằng ba thứ màu: xanh, đỏ, vàng, mỗi tiếng một màu. Hỏi chữ cái thứ 2000
là chữ gì? Màu gì?
Bài 4: Trong một trò chơi, học sinh lớp 3A xếp thành một vòng tròn. Các bạn xếp
xen kẽ: 1 bạn nam, một bạn nữ, rồi đến 1 bạn nam, một bạn nữ,… cuối cùng
là 1 bạn nữ. Tất cả có 20 bạn nam. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu bạn?
Bài 17: Bạn Hà viết dãy số: 9, 3, 3, 9, 3, 3, 9, 3, 3, 9……(bắt đầu là số 9, tiếp đến 2
số 3 rồi lại số 9,…). Hỏi?
a) Số hạng thứ 35 là số 3 hay số 9?
b) Khi viết đến số hạng thứ 100 thì viết được bao nhiêu số 3? Bao nhiêu số

9?













DNG TON RT V N V
Bi 1: Có 30 chiếc cốc chia đều vào 5 hộp. Hỏi 2 hộp đó có mấy chiếc cốc?
Bi 2: Có 30 chiếc cốc chia đều vào 5 hộp. Hỏi có 12 chiếc cốc thì đ-ợc xếp vào mấy cái hộp?
Bi 3: Có 405 kg gạo chia đều vào 9 bao. Hỏi 6 bao đó có bao nhiêu ki - lô - gam gạo?
Bi 4: Cuộn dây điện dài 128 m, đ-ợc cắt thành 8 đoạn dây đều bằng nhau. Hỏi 5 đoạn dây nh- thế
dài bao nhiêu mét?
Bi 5: Có 7240 chiếc áo đ-ợc xếp đều vào 8 thùng. Hỏi 5 thùng nh- thế có bao nhiêu chiếc áo?
Bi 6: Giải bài toán theo tóm tắt sáu:
3 ô tô : 9135 kg gạo
5 ô tô : kg gạo?
Bi 7: Có 5 thùng chứa 6250 quyển vở. Hỏi 8 thùng nh- thế chứa bao nhiêu quyển vở? ( Số quyển vở
trong mỗi thùng nh- nhau.
Bi 8: Có 54 chiếc cốc xếp đều vào 9 bàn. Hỏi có 132 chiếc cốc thì xếp đ-ợc vào bao nhiêu cái bàn
nh- thế?
Bi 9: Có 72 học sinh xếp thành 8 hàng đều nhau. Hỏi có 135 học sinh thì xếp đ-ợc vào bao nhiêu
hàng nh- thế?

Bi 10: Có 56 tấm kính lắp đ-ợc 7 cánh cửa nh- nhau. Hỏi có 144 tấm kính thì lắp đ-ợc bao nhiêu
cánh cửa nh- thế?
Bi 11: Có 56 lít dầu đựng đều trong 8 can. Hỏi cần bao nhiêu can nh- vậy để đựng hết 133 lít dầu?
Bi 12: Một ô tô trong 5 phút đi đ-ợc 4250 m. Hỏi trong 9 phút ô tô đó đi đ-ợc bao nhiêu mét ? (
Quãng đ-ờng đi đ-ợc trong mỗi phút đều nh- nhau)
Bi 13: May 7 bộ quần áo nh- nhau hết 28m vải. Hỏi có 75 m vải thì may đ-ợc nhiều nhất bao nhiêu
bộ quần áo nh- thế và còn thừa mấy mét vải?
Bi 14: Để chở 40 ng-ời khách sang sông cần 5 chiếc thuyền ( mỗi thuyền chở số khách nh- nhau).
Hỏi có 50 ng-ời khách cùng sang sông thì cần ít nhất bao nhiêu chiếc thuyền?
Bi 15: Mua 3 bút bi hết 7500 đồng, mua 3 bút chì hết 4500 đồng. Hỏi mua 7 bút bi và 7 bút chì nh-
thế hết tất cả bao nhiêu tiền?
Bi 16: Mua 4 đôi dép hết 86000 đồng, mua 3 đôi giày hết 96000 đồng. Hỏi mua 3 đôi dép và 1 đôi
giày cùng loại hết bao nhiêu tiền?
Bi 17: Có 48 cái bánh đ-ợc xếp đều vào 6 hộp. Hỏi có 6925 cái bánh thì xếp đ-ợc nhiều nhất vào
bao nhiêu cái hộp và còn thừa mấy cái bánh?
Bi 18: Cô giáo mua 4 hộp bánh nh- nhau đ-ợc 100 cái bánh? Cô lấy 3 hộp chia đều cho các bạn
trong lớp 3A, mỗi bạn đ-ợc 3 chiếc bánh. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu bạn?


Hoctoancungthukhoa.com Liên hệ: 0964.73.22.88

Hoctoancungthukhoa.com

Chuyên đề: Tìm x
Bài 1:Tìm x
a,  + 53 = 98
b, 72 +  = 109
c,   34 = 92
d, 583   = 37
e,   6 = 7

f,   9 = 54
g,  × 5 = 150
h,  × 9 = 567
i, 504   = 6
k, 216   = 72
Bài 2: Tìm x
a,  + 632  86 = 872
b,  + 3257 = 6258  323
c, 4832   = 2684 + 369
d, 4673  876 +  = 8271
e,  × 9 + 7 × 89 = 1604
f, 984   = 32 × 8  62 × 4
Bài 3: Tìm x
a,  × 5 + 87 = 282
b, 983   × 8 = 173
c, 736    3 = 106
d, 125 × 4   = 43 + 26
e,

  10

× 5 = 100  80
f,  × 5 + 122 + 236 = 633
g, 320 + 3 ×  = 620
h, 120   × 3 = 30 × 3
I,

 + 3

: 6 = 5 + 2

k, × 8  22 = 13 × 2
Bài 4: Tìmy
a, 720 

 × 2 +  × 3

= 2 × 3
b,  + 13 + 6 ×  = 62
c, 7 × (  11)  6 = 757
d,  +

 + 5

× 3 = 75
e,

: 12

× 7 + 8 = 36
f, ,   4 × 7 = 252
g,

7 + 

× 4 +  = 108
h,

 + 15

: 3 = 3 × 8

Hoctoancungthukhoa.com Liên hệ: 0964.73.22.88

Hoctoancungthukhoa.com

Bài 5: Tìm x
a, 357   = 5 ( 7)
b,   4 = 1234 ( 3)
c, 357 

 + 5

= 5 ( 7)
d, 65   = 21 ( 2)
e, 64   = 9( 1)
f, x : 5 = 389 (dư 4)
Bài 6: Tìm x
a,

1 + 

+

2 + 

+

3 + 

+ 4 + ) +


5 + 

= 10 × 5
b,  + 4 + 4 +  + 4









= 9 × 68
111  4

c,   1  2  3  4  5  6 = 0


Chuyên đề: Tính nhanh
Dạng 1: Tìm thừa số chung
1,, 24 x 5 + 24 x 3 + 24 x 2
2,, 24 x 5 + 24 x 4 + 24
3,, 217 x 45 + 50 x 217 + 217 x 5
4, 64 x 4 + 18 x 4 + 9 x 8
5, 44 x 5 + 18 x 10 + 20 x 5
6, 3 x 4 + 4 x 6 + 9 x 2 + 18
14, 2 x 5 + 5 x 7 + 9 x 3
15, 15 : 5 + 27 : 5 + 8 : 5
16, 99 : 5 - 26 : 5 - 14 : 5

17, 9 + 9 x 3 + 18 : 2 x 6
18, 3 x 9 + 18 x 2 + 2 x 9 + 9
7, 456 x 36 + 456 x 61 + 4 x 456 + 456
8, (16 x 86+ 16 x3 + 16) - (12 x 65 + 12 x 3 + 2 x12)
9, (16 x 66+ 16 x3 + 16) - 12 x 65 - 12 x 3 - 2 x12
10, 213 x 37 + 213 x 39 + 23 x 213 + 213
11, 2007 x 16 - 2007 x 14 - 2007 x 2 + 2007
12, ( 145 x 99 + 145) - ( 143 x 101 - 143 )
13, 2006 x ( 43 x 10 - 2 x 43 x 5) + 100
Dạng 2:Một vế bằng 0
1,( 18 - 9 x 2) x ( 2 + 4 + 6 + 8 + 10 )
2,( 7 x 8 - 56 ) : ( )
3,( ) x ( 42 - 6 x 7 )


4, ( 12 x 6 - 12 x 4 - 12 x 2 ) x ( )
5, (a x 7 + a x 8 - a x 15) : ( 1 + 2 + 3 + + 10)
6, 58 - 58 x( 6 + 54 - 60)
7, 32 + 63 x a x ( a x 1 - a : 1) + 32 x 8 + 32
8, ( 1 + 2 + 3 + 4 + + 9 ) x ( 21 x 5 - 21 - 4 x21)
9,( 9 x 7 + 8 x 9 - 15 x 9 ) : ( 1 + 3 + 5 + 7 + + 17 + 19 )
10,( 2 + 4 + 6 + 8 + + 20 ) x ( 56 x 3 - 72 : 9 x 21)
Dạng 3: Ghép số
a, 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1
b, 32 + 33 + 34 – 12 – 13 – 14
c, 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +10
d, 43 + 82 - 23 + 56 + 28 + 14
e, 94 + 87 + 81 - 71 - 77 - 84
e, 5 + 5 +  + 5










111  5
 444
f, 2 - 4 + 6 - 8 + 10 - 12 + 14 - 16 + 18 - 20 + 22
g, 10 + 12 + 14 + 16 + + 80
h, 60 - 61 + 50 - 51 + 40 - 41 + 30 - 31 + 20 - 21 + 10 - 11 + 70


Hoctoancungthukhoa.com Liên hệ: 0964.73.22.88

Chuyên đề: Đo lường và đơn vị đo lường

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a, 2 km = ……… m
b, 16 m =………… dm
c, 20 hm =…………cm
d, 36 km = ……… dm
e, 1000hm =……… m
f, 2000 m = ……….mm
g, 50 dam = ……….m
h, 36 m = …… … cm
i, 83 dam = ………….mm
k, 2 hm = …… ……….cm

l, 5 km = …… …….dm
m, 2 m= ………… … mm
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a, 200000 cm = ……… hm
b, 1600 m =………… dam
c, 20000mm =…………m
d, 3600 dm = ……… dam
e, 100000 hm =……… km
f, 2000 m = ……….hm
g, 5000 dm = ……….m
h, 3600 m = …… … hm
i, 83000 dam = ………….km
k, 2000 mm = …… ……….cm
l, 500000 cm = …… …….hm
m, 2000 dam= ………… … hm
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a, 3km= ……… hm =………….dam = ……… m
b, 7 km =……….hm =………… dam = ……… m
c, 5 m =……… dm =……………cm = ……… mm
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a, 8m5cm = ……. … cm b, 5m 4dm =…………dm
Hoctoancungthukhoa.com Liên hệ: 0964.73.22.88

c, 6km 4m = …………m
d, 7 cm 6mm=……… mm
e, 8m 4 dm=………… dm
f, 72 dam 3 dm=…………dm
g, 9m 15cm = …………cm
h, 7km 6m =………… m
i, 5 m 62 mm = ……….mm

k, 4 hm 9 cm = …………cm
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a, 8m9cm = ……. … mm
b, 7 m 4dm =…………cm
c, 17 km 4m = …………cm
d, 71 dam 6 m=……… dm
e, 85 m 4 dm=………… mm
f, 72 hm 31 dm=…………cm
g, 9 km 15dam = …………m
h, 7 km 6m =………… m
i, 5 m 62 mm = ……….mm
k, 4 hm 9 cm = …………cm

Bài 5: Điền dấu>;<,= vào chỗ trống
5m 6cm …… 560cm
2m 4cm …… 240cm
5dam 6dm ……… 506dm
3hm 4dam ……… 34m
1m 3cm ……… 104cm
6dm 8mm …… 680mm
9m 7dm …… 99dm
5m 17cm ……… 517cm
420mm ……… 4dm 2mm
8dam 5m ……… 85m

Bài 6: Tính
8 dam + 5dam
56 dm x 8
403cm – 58cm
136 mm : 2

12km x 8
69cm : 3
24km : 3 + 102km
63m – 14m : 7

42km : 7 + 348km

14cm x 3 : 2
63 m : 7 + 159 m

28 cm x 2 x 3

Hoctoancungthukhoa.com Liên hệ: 0964.73.22.88

5m x 7 – 16m

7kg x 4 : 2

9hm x 7 : 3

11kg x 6 – 6kg

7m x 4 – 20dm

600kg : 2 – 63kg

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a, 2 km = ……… m
b, 16 m =………… dm
c, 20 tạ =…………kg

d, 36 tấn = ……… tạ
e, 1000g =……… kg
f, 2000 kg = ……….tạ
g, 5000 cm = ……….m
h, 36 kg = …… … dag
i, 83 yến = ………….kg
k, 2 tạ = …… ……….kg
l, 5 tấn = …… …….yến
m, 2 yến= ………… … g

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a, 3km= ……… hm =………….dam = ……… m
b, 7 km =……….hm =………… dam = ……… m
c, 5 m =……… dm =……………cm = ……… mm
d, 8 tấn =……… tạ =……………yến =…………kg
e, 6kg =…………hg =……………dag=………….g
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a, 8m5cm = ……. … cm
b, 5m 4dm =…………dm
c, 6km 4m = …………m
d, 7 cm 6mm=……… mm
e, 8m 4 dm=………… dm
f, 72 tấn 3 tạ=…………tạ
g, 9m 15cm = …………cm
h, 7km 6m =………… m
i, 5 tấn 62 yến = ……….yến
k, 4 yến 9 kg = …………kg
Hoctoancungthukhoa.com Liên hệ: 0964.73.22.88



Bài4: Điền dấu>;<,= vào chỗ trống
5m 6cm …… 560cm
2m 4cm …… 240cm
5dam 6dm ……… 506dm
3hm 4dam ……… 34m
1m 3cm ……… 104cm
6dm 8mm …… 680mm
9m 7dm …… 99dm
5m 17cm ……… 517cm
420mm ……… 4dm 2mm
8dam 5m ……… 85m

Bài 5:Tính
8 dam + 5dam
56 dm x 8
403cm – 58cm
136 mm : 2
12km x 8
69cm : 3
24km : 3 + 102km
63m – 14m : 7

42km : 7 + 348km

14cm x 3 : 2
63 kg : 7 + 159 g

28kg x 2 x 3

5m x 7 – 16m


7kg x 4 : 2

9hm x 7 : 3

11kg x 6 – 6kg

7m x 4 – 20dm

600kg : 2 – 63kg




30 BÀI ÔN LUYỆN VIOLYMPIC LỚP 3
Bài 1: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 5?
Bài 2:Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 9?
Bài 3: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chục 6 đơn vị, chữ
số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị bằng 3
Bài 4:Hiệu hai số bàng 56, nếu số bị trừ giảm 6 đơn vị và số trừ tăng 12 đơn vị thì
hiệu mới bằng
Bài 5: Hai số có tích bằng 135, thừa số thứ nhất bằng 9. Nếu tăng thừa số thứ hai lên 5
đơn vị thì tích tăng đơn vị.
Bài 6:Cho tích 32 x y. Nếu tăng thừa y lên 9 đơn vị thì tích tăng đơn vị.
Bài 7: Hai số có tích bằng 45. Nếu thêm vào thừa số thứ nhất 4 đơn vị và giữ nguyên
thừa số thư hai thì tích tăng thêm 36 đơn vị. Vậy: Thừa số thứ nhất là Thừa số thứ
hai là
Bài 7: Số bi của Bình bằng 1/2 số bi của An và bớt 3 viên. Biết rằng An có 30 viên bi.
Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
Bài 8: Số bi của Minh bằng 1/2 số bi của Tùng. Nếu Tùng cho Minh 4 viên thì số bi

của hai bạn bằng nhau. Hỏi Minh có bao nhiêu viên bi? Tùng có bao nhiêu viên
bi?
Bài 9: Một số khi chia cho 5 thì được kết quả là 27. Nếu lấy số đó chia cho 3 thì được
kết quả là
Bài 10: Hiện nay bố 40 tuổi và con bằng 1/4 tuoi bố. Tính tuổi con sau 2 năm
nữa
Bài 11:Một số hết chia cho 7 có thương là 8 . Lấy số đó chia cho 6 được số dư là
Bài 12: Nhà bác Loan nuôi 45 con gà. Bác đã bán đi 1/3 số gà đó. Nhà bác Loan còn
lại con gà.
Bài 13: Một đàn gia súc gồm hai loại trâu và bò. Trong đó có 88 con bò. Nếu thêm 3
con trâu nữa thì số trâu bằng 1/4 số bò. Số trâu của đàn gia súc đó là con.
Bài 14: Có hai ngăn sách. Cô giữ thư viện cho lớp 3A mượn 1/4 số sách ở ngăn thứ
nhất và cho lớp 3B mượn 1/3 số sách ở ngăn thứ hai. Biết rằng số sách hai lớp mượn
bằng nhau và bằng 134 quyển. Vậy ngăn thứ nhất có quyển sách; ngăn thứ hai
có quyển sách.

Bài 15:Quãng đường từ nhà An đến trường dài 1km, biết quãng đường này gấp 5 lần
quãng đường từ trường đến trạm xe buýt. Để đi từ nhà đến trường An phải đi qua trạm
xe buýt. Vậy quãng đường từ nhà An đến trạm xe buýt dài m.
Bài 16: Minh có 42 viên bi, sau khi cho Long 6 viên bi thì số bi của Minh gấp 3 lần số
bi của Long. Vậy sau khi cho, Minh có viên bi; Long có viên bi.
Bài 17: Một phép chia có số chia bằng 9, thương bằng 25, số dư là số lớn nhất có thể
có trong phép chia đó. Số bị chia trong phép chia là
Bài 18: Lớp 3A có tất cả 32 học sinh, trong đó có 1/4 số học sinh đạt loại trung bình.
Số học sinh khá và giỏi bằng nhau, không có học sinh yếu kém. Vậy số học sinh giỏi
của lớp 3A là
Bài 19:Thùng to chứa 63 kg gạo, thùng nhỏ chứa số gạo bằng 1/9 số gạo ở thùng
to.Hỏi 2 thùng chứa bao nhiêu ki -lô -gam gạo?
Bài 20: Một đơn vị bộ đội gồm 98 người chuẩn bị qua sông. Hỏi bác lái đò cần chở ít
nhất bao nhiêu chuyến biết rằng mỗi chuyến đò chỉ chở được 9 người( kể cả bác lái

đò)
Bài 21; Một phép chia hết có thương là 9, nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia
lên 8 đơn vị thì thương mới là 10 và số dư là 3. Số chia và số bị chia lần lượt

Bài 22: Tổng của ba số là 119, biết tổng của số thứ nhất và thứ hai là 67, tổng của số
thứ hai và thứ ba là 90. Số thư nhất, số thứ hai, số thứ ba lần lượt
là:
Bài 23: Hiện nay con 9 tuổi và con bằng 1/4 tuổi bố. Cách đây 3 năm tuổi bố hơn tuổi
con là:
Bài 24: Có hai bao gạo, biết 1/4 bao gạo thứ nhất bằng 16kg và 1/6 bao gạo thứ hai
bằng 12 kg. Cả hai bao gạo nặng là:
Bài 25: Hiện nay mẹ 35 tuổi, tuổi co bằng 1/7 tuổi mẹ. Vậy 5 năm nữa tuổi mẹ gấp
lần tuổi con.
Bài 26: Có 360 quyển sách xếp đều vào 4 tủ, mỗi tủ có 6 ngăn. Vậy mỗi ngăn có
quyển sách.
Bài 27: Bác Loan mang 45 quả trứng gà và một số quả trứng vịt, số trứng gà gấp 3
lần số trứng vịt. Tổng số trứng bác Loan đã bán là:

Bài 28: Hiện nay tuổi Loan bằng 1/6 tuổi mẹ và bằng 1/8 tuổi bố. Biết Loan 5 tuổi.
Tuổi bố hơn tuổi mẹ là:
Bài 29: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 156m, chiều rộng bằng 1/3 chiều
dài. Xung quanh sân vận động người ta trồng các cột đèn, hai cột đèn cách nhau 4m.
Số cột đèn cần trồng là:
Bài 30:Số liền trước của số bé nhất có bốn chữ số là:

×