Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

ĐỀ THI và đáp án CHỌN học SINH GIỎI QUỐC GIA lớp 12 năm 2008 môn học địa lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.09 KB, 15 trang )

Bộ giáo dục và đào tạo
Đề thi chính thức
Kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia
lớp 12 năm 2008
Môn : địa lí
Thời gian : 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 29/01/2008
Đề thi có 2 trang, gồm 7 câu
Câu 1 (3 điểm)
Hãy xác định toạ độ địa lí của thành phố Oasintơn (Hoa Kì), biết rằng :
- Góc nhập xạ của thành phố này vào ngày 22/6 là 74
0
32
'
.
- Khi ở Hà Nội (21
0
02
'
B, 105
0
52
'
Đ) là 20h11
'
ngày 25/01/2008 thì cùng lúc đó ở
Oasintơn là 8h cùng ngày.
Câu 2 (2 điểm)
Dựa vào sơ đồ :
a) Phân tích tác động của đất đai, khí hậu, tiến bộ khoa học - kĩ thuật và thị trờng
đến sự phân bố nông nghiệp.


b) Cho một ví dụ cụ thể chứng minh nhân tố kinh tế - xã hội có tác động quyết định
đến sự phân bố nông nghiệp.
Câu 3 (3 điểm)
Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy :
a) So sánh đặc điểm của sông ngòi miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ.
b) Giải thích tại sao thuỷ chế sông Cửu Long khá điều hoà.
1
Các nhân tố tác động
đến sự phân bố nông nghiệp
Nhân tố tự nhiên
Đất
đai
Khí hậu

nguồn n
ớc
Sinh
vật
Nhân tố kinh tế - xã hội
Dân c và
nguồn
lao động
Các quan
hệ sở hữu
ruộng đất
Tiến bộ
khoa
học - kĩ
thuật

Thị tr
ờng
Câu 4 (3 điểm)
a) Dựa vào bảng số liệu sau và kiến thức đã học, hãy nhận xét và giải thích sự thay
đổi chế độ nhiệt của nớc ta theo hớng bắc - nam.
chế độ nhiệt ở một số địa điểm nớc ta
Địa điểm Vĩ độ
địa lí
Nhiệt độ
trung
bình
năm
(
0
C)
Nhiệt độ
trung
bình
tháng I
(
0
C)
Nhiệt độ
trung
bình
tháng VII
(
0
C)
Biên độ

nhiệt
trung
bình năm
(
0
C)
Biên độ
nhiệt
tuyệt
đối
(
0
C)
Tổng
nhiệt
độ
năm
(
0
C)
Lạng Sơn 21
0
51
'
B 21,2 13,3 27,0 13,7 41,9 7881
Huế 16
0
26
'
B 25,1 20,0 29,4 9,7 32,5 9161

TP Hồ Chí Minh 10
0
49
'
B 27,1 25,8 27,1 3,1 26,2 9818
b) Phân tích tác động của địa hình đối với sự phân hoá đai cao khí hậu nớc ta.
Câu 5 (3 điểm)
a) Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy phân tích sự phân bố dân
c nớc ta theo lãnh thổ.
b) Tại sao nói sự phân bố dân c nớc ta hiện nay còn bất hợp lí ?
Câu 6 (3 điểm)
a) Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy phân tích thế mạnh tự
nhiên đối với sự phát triển công nghiệp điện lực nớc ta.
b) Tại sao trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành công nghiệp năng lợng nớc ta,
khai thác dầu khí có tỉ trọng ngày càng cao?
Câu 7 (3 điểm)
a) Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy chứng minh Đông Nam Bộ
là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nớc.
b) Tại sao trong việc khai thác nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, vấn đề
thuỷ lợi có ý nghĩa hàng đầu?
Hết
* Thí sinh đợc sử dụng Atlát Địa lí Việt Nam (Nhà xuất bản Giáo dục), không đợc
sử dụng các tài liệu khác.
* Giám thị không giải thích gì thêm.
Bộ giáo dục và đào tạo
Kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia
2
hớng dẫn chấm
Đề thi chính thức
lớp 12 năm 2008

Môn : địa lí
Ngày thi : 29/01/2008
Câu ý Nội dung Điểm
1
Xác định toạ độ địa lí của thành phố Oasintơn
3
a Xác định vĩ độ của thành phố Oasintơn
- Vì Oasintơn nằm ở ngoại chí tuyến Bắc bán cầu, nên công thức tính
vĩ độ là : = (90
0
- h
0
) +
- Thay số liệu vào, có : = (90
0
- 74
0
32
'
) + 23
0
27
'
= 38
0
55
'
B
1.25
b Xác định kinh độ của thành phố Oasintơn

- Dựa vào sự chênh lệch giờ địa phơng của hai địa điểm và kinh độ
của Hà Nội, tính đợc kinh độ của Oasintơn là : - 76
0
53
'
.
- Vì Hoa Kì nằm ở Tây bán cầu (hoặc có giờ chậm hơn Hà Nội và
kinh độ có giá trị âm), nên Oasintơn có kinh độ Tây : 76
0
53
'
T
1.50
c Toạ độ địa lí của thành phố Oasintơn là 38
0
55
'
B 0.25
* Nếu cha đạt điểm tối đa, nhng thí sinh vẽ hình để tính vĩ độ đúng, đợc thởng 0,25.
* Nếu có cách tính khác đúng, vẫn cho điểm tối đa.
2 Phân tích tác động của đất đai, khí hậu, đến sự phân bố nông
nghiệp
2
a Phân tích tác động của đất đai, khí hậu, tiến bộ khoa học - kĩ thuật
và thị trờng đến sự phân bố nông nghiệp.
1.5
- Đất đai : Quỹ đất, tính chất và độ phì của đất tác động trực tiếp
đến phân bố cây trồng, vật nuôi; đồng thời thông qua tác động đến
quy mô, cơ cấu, năng suất ảnh hởng đến phân bố nông nghiệp (phân
tích).

0.25
- Khí hậu : ảnh hởng trực tiếp đến phân bố nông nghiệp (dẫn
chứng); đồng thời thông qua tác động đến việc xác định cơ cấu cây
trồng, thời vụ, khả năng xen canh, tăng vụ và hiệu quả sản xuất nông
nghiệp ảnh hởng tới phân bố nông nghiệp (phân tích).
0.25
- Tiến bộ khoa học - kĩ thuật : tác động đến sự phân bố nông nghiệp
thông qua việc :
+ Hạn chế đợc những ảnh hởng của tự nhiên (phân tích).
+ Chủ động hơn trong hoạt động nông nghiệp, mở rộng khả năng
phân bố của sản xuất nông nghiệp (phân tích và dẫn chứng).
0,5
- Thị trờng : tác động mạnh mẽ đến phân bố sản xuất nông nghiệp 0,5
3
76
0
53'T
(thông qua giá cả nông sản, quy mô tiêu thụ, ) (phân tích).
b Cho một thí dụ cụ thể chứng minh nhân tố kinh tế - xã hội có tác
động quyết định đến sự phân bố nông nghiệp (có thể lấy ví dụ ở trên
thế giới hoặc ở Việt Nam để chứng minh).
0.5
3 So sánh đặc điểm sông ngòi miền 3
a So sánh đặc điểm của sông ngòi miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với
miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
2.5
- Nêu những điểm tơng tự nhau về :
+ Mạng lới sông ngòi (dày đặc).
+ Tổng lợng nớc, hàm lợng phù sa (lớn).
+ Hớng của sông ngòi (tây bắc - đông nam và vòng cung).

+ Thuỷ chế (theo mùa ma và mùa khô của khí hậu).
1.5
- Nêu những điểm khác nhau chủ yếu về :
+ Đặc điểm lu vực (diện tích, hình dạng và độ dốc).
+ Hớng phổ biến của sông.
+ Mùa lũ (các sông ở Bắc Trung Bộ có mùa lũ đến muộn hơn,
dẫn chứng).
1.0
* Nếu thí sinh cha đạt điểm tối đa, phân tích thêm giá trị kinh tế của sông
ngòi hai miền, đợc thởng 0,25 điểm.
b Giải thích tại sao thuỷ chế sông Cửu Long khá điều hoà.
- Do đặc điểm của lu vực và trắc diện (dòng sông dài, có dạng lông
chim, lu vực lớn, độ dốc bình quân nhỏ).
- Do tác dụng điều tiết của hồ Tônlêxap (Căm-pu-chia).
0.5
4 Nhận xét và giải thích chế độ nhiệt 3
a Nhận xét và giải thích sự thay đổi chế độ nhiệt của nớc ta theo hớng
bắc - nam.
2.5
- Nhận xét
+ Nhiệt độ trung bình năm và tổng nhiệt độ tăng dần theo hớng
bắc - nam (dẫn chứng).
+ Biên độ nhiệt năm càng vào nam, càng giảm (dẫn chứng).
+ Sự chênh lệch nhiệt theo hớng bắc - nam khác nhau theo mùa
(dẫn chứng sự chênh lệch nhiệt theo hớng bắc - nam về mùa đông và
mùa hạ).
1.5
- Giải thích
+ Do gió mùa đông bắc (nguyên nhân chủ yếu, phân tích).
+ Do vị trí càng về phía bắc, càng xa xích đạo (phân tích).

1.0
b Phân tích tác động của địa hình đối với sự phân hoá đai cao khí hậu
nớc ta
0,5
4
- Độ cao địa hình đồi núi đã hình thành nên 3 đai khí hậu :
+ Đai nhiệt đới gió mùa chân núi (độ cao trung bình dới 600 -
700m, riêng ở miền Nam lên đến 900 - 1000m).
+ Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi (từ độ cao 600 - 700m lên
đến 2600m).
+ Đai ôn đới gió mùa trên núi (từ 2600m trở lên).
0.25
- Địa hình đồi núi chiếm tới 3/4 diện tích phần đất liền, trong đó
chiếm u thế là đồi núi thấp, nên đai nhiệt đới gió mùa chân núi phổ
biến ở nớc ta.
0.25
5 Phân tích sự phân bố dân c 3
a Phân tích sự phân bố dân c nớc ta theo lãnh thổ 2.5
- Mật độ dân số trung bình ở nớc ta là 254 ngời/km
2
(năm 2006),
nhng phân bố không đều giữa các vùng.
0.25
- Phân bố dân c không đều giữa đồng bằng và trung du, miền núi.
(dẫn chứng).
0.5
- Ngay trong nội bộ các vùng (đồng bằng; trung du, miền núi) cũng
có sự chênh lệch khá lớn. (dẫn chứng).
0.5
- Phân bố không đều giữa thành thị và nông thôn (dẫn chứng). 0.5

- Nguyên nhân : lịch sử định c, trình độ phát triển kinh tế - xã hội,
mức độ màu mỡ của đất đai, sự phong phú của nguồn nớc (phân
tích).
0.75
b Tại sao nói sự phân bố dân c nớc ta hiện nay còn bất hợp lí ?
- Sự phân bố dân c không đều ảnh hởng rất lớn đến việc sử dụng lao
động, khai thác tài nguyên, bảo vệ môi trờng.
- Một số nơi giàu tài nguyên, nhng dân c tha thớt, thiếu lao động.
Ngợc lại, ở một số nơi khác, diện tích đất có hạn lại tập trung số lợng
ngời rất đông, mật độ dân số cao, gây khó khăn cho giải quyết việc
làm và các vấn đề xã hội (dẫn chứng).
0.5
6 Phân tích thế mạnh tự nhiên 3
a Phân tích thế mạnh tự nhiên đối với sự phát triển công nghiệp điện
lực nớc ta.
2,0
- Việc sản xuất điện của nớc ta hiện nay chủ yếu dựa trên cơ sở các
tài nguyên (than, dầu khí và nguồn thuỷ năng).
+ Than (trữ lợng, phân bố, đặc tính thuận lợi cho công nghiệp
nhiệt điện).
+ Dầu khí (trữ lợng, phân bố).
+ Nguồn thuỷ năng (trữ lợng, phân bố).
1.5
- Các nguồn năng lợng khác (sức gió, sức nớc, năng lợng mặt
trời, ) ở nớc ta rất dồi dào, cho phép đa dạng hoá ngành điện lực.
0.5
5
b Tại sao trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành công nghiệp năng l-
ợng nớc ta, khai thác dầu khí có tỉ trọng ngày càng cao?
- Sản lợng dầu khí ngày càng tăng (dẫn chứng).

- Dầu thô khai thác chủ yếu để xuất khẩu, trong khi giá dầu mỏ thế
giới tăng.
1.0
7 Chứng minh Đông Nam Bộ 3
a Chứng minh Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp
lớn nhất cả nớc.
2.5
- Đứng đầu về quy mô diện tích và sản lợng.
+ Tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích
đã sử dụng cao nhất (dẫn chứng). Diện tích trồng một số cây công
nghiệp lớn nhất (dẫn chứng số liệu về diện tích cây cao su và một số
loại cây khác).
+ Sản lợng một số cây công nghiệp (dẫn chứng số liệu về sản l-
ợng cây cao su và một số loại cây khác).
1.0
- Đứng đầu về mức độ tập trung hoá đất đai cho cây công nghiệp.
+ Tập trung đất trồng cây công nghiệp lớn nhất so với các vùng
khác trong cả nớc do địa hình tơng đối bằng phẳng, đất thuận lợi cho
cây trồng (dẫn chứng).
+ Tập trung nhất ở các tỉnh Đồng Nai, Bình Dơng, Bình Phớc,
Tây Ninh,
0.5
- Đứng đầu về trình độ thâm canh, về tổ chức quản lí và về cơ sở
vật chất - kĩ thuật.
+ Trình độ thâm canh, tổ chức quản lí (dẫn chứng).
+ Cơ sở vật chất - kĩ thuật (cơ sở trồng, chế biến, )
0.5
- Đứng đầu về hiệu quả (kinh tế, xã hội).
+ Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu chủ lực (dẫn chứng).
+ Giải quyết việc làm, phân bố lại dân c và lao động.

0.5
b Tại sao trong việc khai thác nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông
Nam Bộ, vấn đề thuỷ lợi có ý nghĩa hàng đầu?
- Đông Nam Bộ có một mùa khô sâu sắc và kéo dài, nhiều vùng sản
xuất nông nghiệp thiếu nớc nghiêm trọng.
- Việc giải quyết nớc tới cho các vùng khô hạn trong mùa khô và
tiêu nớc cho các vùng thấp làm cho diện tích đất trồng trọt tăng lên,
hệ số sử dụng đất trồng cây hàng năm cũng tăng, làm tăng khả năng
bảo đảm lơng thực, thực phẩm của vùng.
0.5
* Thởng không quá 0,5 điểm.
* Tổng số điểm toàn bài (7 câu), kể cả điểm thởng không vợt quá 20 điểm.
6
UBND TỈNH BẮC NINH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN THI: ĐỊA LÍ - LỚP 12 - THPT
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian
giao đề)
Ngày thi 29 tháng 3 năm 2013
================
Câu I (5,0 điểm)
1/ Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm của
nước ta
Địa điểm
Nhiệt độ trung bình
tháng I (
0
C)
Nhiệt độ trung
bình tháng VII

(
0
C)
Nhiệt độ trung
bình
0
năm ( C)
   
   
   
   
   
 !"#   
(Nguồn: Sách giáo khoa địa lí lớp 12-
NXBGD)
Hãy nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam. Giải thích nguyên
nhân?
2/ Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, trình bày và giải thích sự
khác biệt về thời gian mùa mưa giữa Bắc Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ với Duyên hải
miền Trung. Câu II (3,0 điểm)
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học:
1/ Nhận xét về mạng lưới đô thị của nước ta.
2/ Chứng minh rằng dân cư nước ta phân bố chưa hợp lí. Nêu một số phương
hướng chính để khắc phục tình trạng phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta hiện
nay.
Câu III (4,0 điểm)
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học:
1/ Phân tích tình hình phát triển và phân bố ngành đánh bắt và nuôi trồng thủy hải
sản của nước ta giai đoạn 2000 - 2007.
2/ Chứng minh Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh là hai trung tâm công nghiệp lớn nhất

nước ta. Giải thích nguyên nhân?
Câu IV (4,0
điểm)
Cho
bảng số
liệu:
ĐỀ CHÍNH THỨC
7
Tình hình đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam trong giai
đoạn 1991- 2010
Năm Số dự án Vốn đăng kí
(triệu USD)
Trong đó: vốn thực
hiện (triệu USD)
   
   
   
   
   
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam
2011)
1/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào
Việt Nam trong giai đoạn 1991 – 2010.
2/ Nhận xét và giải thích về tình hình đầu tư của nước ngoài vào nước ta trong giai
đoạn trên. Câu V (4,0 điểm)
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học:
1/ So sánh thế mạnh về tự nhiên để phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ với Tây Nguyên.
2/ Phân tích các thế mạnh để thực hiện việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành
ở vùng Đồng bằng sông Hồng.


Hết
(Đề thi gồm 01 trang)
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Cán bộ coi thi không giải
thích gì thêm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH
LỚP 12
BẮC NINH NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: ĐỊA LÍ
(Hướng dẫn chấm gồm 05 câu, 06 trang)

Câu I (5,0 điểm)
1/ Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm
Địa điểm
Nhiệt độ trung
bình tháng I (
0
C)
Nhiệt độ trung
bình tháng VII
(
0
C)
Nhiệt độ trung
bình
0
năm ( C)
   
   
   

   
   
 !"#   
8
Nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam. Giải thích nguyên
nhân?
2/ Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, trình bày và giải thích sự
khác biệt về thời gian mùa mưa giữa Bắc Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ với Duyên hải
miền Trung của nước ta.

Câu Ý Hướng dẫn chấm Điểm
I

Nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam. Giải thích
nguyên nhân?

2,50
1 * Nhận xét:
- $%&%'()%*+,


-$%&%./0%123456789:;4,<=
->4?@$4$%&A*@BC74*4&D7&E8F"72345B4*4
&D7&E8F"7789:;4,<=G$%&%'()%*++,
-H%4IJ>%7&K%12345678$%&%'()4L7
47654L7476 !"#=
->4?@$4$%&%12345678'M%"%9:;4,<=
$%&%'().84N4IJ>%7&K45678
$%&4%.9:;4,<=
2?&$%O8/0%123456789:;4,<=

:
!5678$%&4%.5),
-!567840P"4&6?I444L7Q7J*#R%
'S@BT-UVW4L7I8X7YZ2344N/0 A56
&4[4\%SQ%@56&F"778%)0V
AZ4DOVW4L7I8X7YZ234=
*+4IJ>4?@$4$%&@B%123456785)&]
@%SA^6%&84L7I8X7YZ234W8_234=
*++/66%&4L7I8X78X7?J>4?
@$4$%&"%=
5 !"#/64I@V`8V7_?$%&%MF
J65B5T
0,25
0,25

0,25

0,25
0,25

0,25


0,25

0,25

0,25

0,25

2 Trình bày và giải thích sự khác biệt về thời gian mùa mưa giữa
Bắc Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ với Duyên hải miền Trung.
2,50
* Trình bày:
2342]?57824I%S78V756A6O
%1%*&%*P%*4I@V`8V7476M%%VS@
%*+++%*+P=
:?O8_'4I%S78V756A6O%*+P
&%*P++
98V756%G&Z<%*4I@V`8V7476M%%VS@
0,50

0,50


0,25
9
%*PP+=* Nguyên nhân:
2342]?57824I%S78V756A6O
%1%*&%*P/64D%*4&4L7I8X78X7%K
%1(E56,

-a2342@/6IYZ78%K%15D2342=a]?
5782@/6I]78%K%1bY:V56=
-6%S74\@9%1%*P+&%*+.8J7<W2342
/64D%*4&4L7I8X7YZ2344Ic4M%@AZ]
?57824D%*4&4L7I"F64Ic4M%AZ
?"%8V7=
G:?O8_'4I%S78V756A6O%*+P&
%*P++/6d8W5D%'"&IIYZ234%1(E%K&9/6%*4

&A%`F4L7&D7)5BVBI<4X5B&I@%*4&
4L74*4]%e]8V7A*4V(f6/O%g$%&BT
-68X75X4I@V`8V7"%/6AM%I4D%*4&
4L7$hFT
0,25

0,25


0,50



0,25


Câu II (3,0 điểm) Dựa vào Atlat Địa lí
Việt Nam và kiến thức đã học:
1/ Nhận xét về mạng lưới đô thị của nước ta.
2/ Chứng minh rằng dân cư nước ta phân bố chưa hợp lí. Nêu phương hướng khắc
phục tình
hình phân bố dân cư chưa hợp lí hiện nay ở nước ta.

Câu Ý Hướng dẫn chấm Điểm
II

3,0 điểm
1 Nhận xét về mạng lưới đô thị của nước ta. 1,00

_i8Z/]Je,47@8@69:!<

_F]4MF&Z%D,47@69%j6k%@7%<9:!<
_4h4.,&7/(76 84h4.A%
4"5%K`F9:!<
_F](e,4*4&Z%%lF%'4LW5X& 
(d5j(ET
0,25
0,25
0,25

0,25
2 Chứng minh rằng dân cư nước ta phân bố chưa hợp lí. Nêu
phương hướng khắc phục tình hình phân bố dân cư chưa
hợp lí hiện nay ở nước ta.
2,00
* Chứng minh rằng dân cư nước ta phân bố chưa hợp lí:
GmC74*45X& (d5B8_n476?,
-Y (d,%lF%'A6Oo/]Je8l%&Z/]Je476
9:!<



10
-#_n5%'/,8l%&/]Je%MF_J65B
& (d9:!<
mC7%%D5BZ%Z,/]4VVB4%7F0@B
JeWZ%Z%[@$/]%%D4\%MF9:!<
](e/]4V4\4V7`F@"7%'65X5
4XA5>49:!<=* Phương hướng:
-](e@/]4V5@76&%'6&D7(4OVB4%'6
%15Xd8Jp/g`F@"@76&5A7%*4%e%

Q_8.4L78q5X54OVB4=
-*%%'EA%rfW8_n&E%n%@76&W
5XA*4@?=-P]/>i6454"J*4%"4`F
d8&*Fhr%4E/D444M/]JeZ%Z5
%%D=
-VVBA*4,4//]%>/6===
0,25
0,25

0,25

0,25

0,25


0,25
0,25

0,25
Câu III (4,0 điểm) Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam và kiến thức đã học:
1/ Trình bày tình hình phát triển và phân bố ngành đánh bắt và nuôi trồng thủy hải
sản của nước ta giai đoạn 2000 - 2007.
2/ Chứng minh Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh là hai trung tâm công nghiệp lớn nhất
nước ta. Giải thích nguyên nhân?
Câu Ý Hướng dẫn chấm Điểm
III 4,0 điểm
1 Nhận xét và giải thích về tình hình phát triển và phân bố
ngành đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản của nước ta giai
đoạn 2000-2007.

2,00
* Đánh bắt hải sản:
O@V`%LJOA7%*4%.@?%g4,.8&%
=)%MMF@0.8=
](e,M%4O4*4%[*F(E&_&s8&*
(3%OJOF*%%'E8M%W4*4%[:?O78
%'25782/t&0@4*4%[u?m72vD7w
N2)YD2)l!#7=
* Nuôi trồng thủy sản:
O@V`%LJOZ%' 4N%.@?%g4,.8
&%=)%MMF@0.8=
:64I%e4&%.7&*(3%?
Z%' 448%[%'x476%'644M9:!<
Ye%V`%LJOZ%' 4&7/%'6
&IZ%Z854*VB4x%F*%%'E8=G](e,
-Y2!@5XZ%Z8@BM%4OVB4K(l%@4*4%[,
!#724?I4'.2'j'u?m7=
-Z4*VB4x%%lF%'WY2!5Y2&R4($%@4*4
%[km7Y *F===
0,25

0,50




0,25

0,25


0,25


0,25

0,25
11
2 Chứng minh Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh là hai trung tâm
công nghiệp lớn nhất nước ta. Giải thích nguyên nhân?
2,00
* Chứng minh Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh là hai trung tâm
công nghiệp lớn nhất nước ta:


G_i8Z,&_4I*%'DJOrM%4Z$F@BM%4O
VB4%'?)%[& =G_44M,
-'%]84Z$F4I44MA*&7/
T9:!<
-'%]84Z$F%Fe !"#44M
A*64[T9:!<
-!O7%'%]8&_4I_4Z$F%'x&E8
8Nx4I8@V`Ay%l%4769:!<
* Giải thích nguyên nhân
D%'"&D7@",&_d8%'64*45XA%%'x&E8
QF*F@_A_5B_5X4I_Q_8.&EF*%
%'E4Z$F9:!<GY_A$%>?5%?%?
?,4O7&_d8%'64*45X4I&D7)A*(d
Fz VB4/ /6T
:]4V @76&,&_4I/]4V&Z @76
&4I4?8Z5%')&Ay%l%476%D%'VSQ?

%g'@BT
?]A*4,4JW%04JW5l%4M%Ay%l%
A*& ($&{%n%8&0%VVB46{T
0,25


0,25
0,25

0,25


0,25

0,25

0,25

0,25
Câu IV (4,0 điểm) Cho bảng số liệu:
Tình hình đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam trong giai
đoạn 1991- 2010
Năm Số dự án Vốn đăng kí
(triệu USD)
Trong đó: vốn thực
hiện (triệu USD)
   
   
   
   

   
1/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào
Việt Nam trong giai đoạn 1991 - 2010
2/ Nhận xét và giải thích về tình hình đầu tư của nước ngoài vào nước ta trong
giai đoạn trên.

Câu Ý Hướng dẫn chấm Điểm
IV

4,0 điểm
1 Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình đầu tư trực 2,00
12
tiếp của nước ngoài vào Việt Nam trong giai đoạn 1991 -
2010

G2E& %"4`FM%@(E& A%`FC74%4 
5&VSG|?40,
-!"r*45_A6O4*4.8
-!I4nO5%?(E& 
-Y}F4"r*45_Je@$%'?(E& 
( Chú ý: Nếu học sinh sai dạng biểu đồ không cho điểm; sai
hoặc thiếu một trong các nội dung trên thì bị trừ 0,25 điểm)

2 Nhận xét và giải thích về tình hình đầu tư của nước ngoài
vào nước ta trong giai đoạn trên.
2,00
* Nhận xét:
Y0%V%'>4QF4L7VB4656VB4%7%'67
&6G4IrVB4%.@?,Je/>*
%.{5e&.A"55e%>4$&_%.9:!<

> 7 %. 4I  A*4 7 %j6  %1  7 &6, %.
7%'67&6GO8%'67&6G
J7&IQF%g4%.9:!<
* Giải thích
VB4%7&7Q&K8B@%D%'VS8B4I
_MF/t&e5B&0%VVB46?&0%VVB4
656VB4%74IrVB%.@?
>A*47C74*47&6/6J> %7&K4L7
4"J*4%'6VB4OVW4L7AL6O%4"
%B56.8?5e&0%VVB4656VB4%7
O8T
0,50


0,50



0,50


0,50
Câu V (4,0 điểm) Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam và kiến thức đã học:
1/ So sánh thế mạnh về tự nhiên để phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ với Tây Nguyên.
2/ Phân tích các thế mạnh để thực hiện việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành
ở vùng Đồng bằng sông Hồng .

Câu Ý Hướng dẫn chấm Điểm
V


4,0 điểm
1 So sánh thế mạnh về tự nhiên để phát triển nông nghiệp ở
Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên.
2,00
* Giống nhau:
13
!I4*4476?5& n%MF%l@`46F*%
%'E%'  %'x%4.ZT9!#4 !]7@jA
Y3A@3A==<
YM%&7,I8&M%~j'7@%5B/$c4'%6&_A$
%l@`46%' 4]4Z$F4].iO4]@V
%>4678T
u"lF]I74I4OA"l$%&B54l$%
46F•F75X4I%EJOrM%Z$F5BJOFs8
&7/=* Khác nhau:
YM%
-'/58_n2342,F0@B@&M%~j'7@%%'?&*
F&*5Z54*4&*8}A*44\4I&M%FXJ74KW%'
/&M%FXJ7/x44*4%@NJZ54*44*& W
8_n97€?y7T<%6&_A$%' _
@64]=
-]?,(7/788•%lF%'5B/$c4'
%l@`46F*%%'E4]4Z$F@].8V4F?
476J Q?T%'?i8Z@B
u"l,
-'/58_n2342,$%&Bs8I8X74I8X7
&Z@@4DOVWJ]J344L7&D7)5Xn@
%8&R4($%&EF*%%'E4*44]4Z$F4I 
e44l$%5Z&B94‚

0,25

0,25

0,25



0,25



0,25





0,25
%'sJW T<{A"ln47695Xn6?5X
n*F(?BW!762d==<%l@`465$4
%' 4*44]%e4iƒ4].iO'7Z&B67rM%
AsT



-]?,4Ic4M%4lr"4&6I8X7%l@`46
%' 4*44]4Z$F@].8$%&B='?4*4476
?476%'?8A"l8*%8„%l@`465$4
%' 4]4‚=

GY_A$A*4,
-'/58_n2342,4I8%Je& 4…A*@B9J6
5B]?<%'?4*4476?9#4!]7==<&E
F*%%'E4.Z%'](\>7/?T
-]?,4I8%Je& 4……%6&_A$464.
Z%'](\==
0,25


0,25


2 Phân tích các thế mạnh để thực hiện việc chuyển dịch cơ
cấu kinh tế theo ngành ở vùng Đồng bằng sông Hồng.
2,00

GD%'"&D7@",Y2d8W5D%'"4EQFC7:†#2342
5B

14
2EYZ'@B{d8W%'%]82342%'65XA
%%'x&E8F"7234T/6&I5$476@VC7Y25B4*4
5XA*4%'64OVB455B4*4VB4%'?%B%'W?
%l@`
- ?%??,%V&e&7/&M%FXJ7
88•%l@`46F*%%'EZ$F{%?VB4
F6FnT&VS(S(E/%l@`%'6J>F*%%'E
4*4A%(E==
- :]4VG @76&,&Z4I4?8ZAy%l%
476%l@`465$4F*%%'E_A%=

- !JW%0,& (64[&*Fh%e%465$4
4E/D444MA%%j6=
- !JW5l%4M%Ay%l%464*4A%&f&V`4
)%546%$9:!<
- !*4%8A*4,@D4JpA7%*4@f%K@]&S
5X%n%&V`4_5e&0%VVB4656@6M%
VB4%7T
0,50



0,50

0,25

0,25

0,25

0,25

Lưu ý ; nếu học sinh trình bày theo cách khác so với đáp án nhưng vẫn đảm
bảo những nội dung theo yêu cầu vẫn có thể cho điểm tối đa.


15

×