Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Bài tập trắc nghiệm hóa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 48 trang )

Giáo viên Chu Anh Tuấn

Trường THPT Số 1 Nghóa Hành

Sưu tầm & biên soạn

( Dùng chung cho học sinh ban tự nhiên và ban cơ bản )

Giáo viên : CHU ANH TUẤN

Hoa10

Trang 1


Giáo viên Chu Anh Tuấn

Trường THPT Số 1 Nghóa Hành

Sưu tầm & biên soạn

Vấn đề 1: THÀNH PHẦN CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Câu 1: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất
a. Không mang điện
b.Mang điện dương
c. Mang điện âm
d.Có thể mang điện hoặc không
Câu 2: Sự khác nhau giữa ĐTHN và số khối là :
a. ĐTHN < số khối và A = P +N
b. ĐTHN mang điện (+), số khối không mang điện
c. Biết được ĐTHN sẽ xác đònh được nguyên tử còn biết số khối thì chưa


d. Tất cả đều đúng
Câu 3: Số phân lớp e của của lớp M (n=3) là
a.4
b.2
c.3
d.1
Câu 4:Trong hạt nhân của các nguyên tử được tạo nên từ các hạt :
a. electron và proton
c. proton và nơtron
b.electron và nơtron
d. electron ;proton và nơtron
Câu 5: Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
a.Trong 1 nguyên tử luôn luôn số proton bằng số electron bằng điện tích hạt nhân.
b. Tổng số proton và số electron trong 1 hạt nhân được gọi là số khối.
c. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
d. Đồng vò là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác số nơtron.
Câu 6:Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng ?
A. Nguyên tử trung hoà về điện.
B. Electron là hạt mang điện tích dương
C. Nơtron là hạt không mang điện.
D. Proton là nhân của nguyên tử hidro.
E. Điện tích của electron bằng điện tích của proton về trò số tuyệt đối.
Câu 7: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt:
A. Proton và nơtron
C. Electron và một số hạt khác.
B. Proton, nơtron và electron
D. Proton
E. Nơtron
Câu 8: Nguyên tử Na.có 11 proton, 12 nơtron, 11 electron thì khối lượng của nguyên tử Na.là
a.Đúng bằng 23 u.

b.Gần bằng 23 gam.
c Gần bằng 23 u.
d. Đúng bằng 23 gam.
Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo hạt nhân nguyên tử
a.Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt nơtron.
b.Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bới các hạt proton.
c.Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương (+) và các hạt
nơtron không mang điện.
d.Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bới các hạt nơtron mang điện tích dương (+) và các
hạt proton không mang điện.
Câu 10:Tìm câu trả lời sai
a.Trong đám mây electron, mật độ electron là như nhau.
b.Mỗi electron chuyển động quanh hạt nhân nguyên tử có một mức năng lượng nhất đònh.
c.Những electron ở xa.hạt nhân nhất có mức năng lượng cao nhất.
d. Những electron ở gần hạt nhân nhất có mức năng lượng thấp nhất.
Câu 11:Tìm câu phát biểu sai
a.Trong một nguyên tử số proton luôn luôn bằng số electron và bằng số điện tích hạt nhân.
b.Tổng số proton và electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
c.Đồng vò là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
d.Số proton bằng điện tích hạt nhân.
Hoa10

Trang 2


Giáo viên Chu Anh Tuấn

Sưu tầm & biên soạn

Trường THPT Số 1 Nghóa Hành


Câu 12:Tìm một câu phát biểu không đúng khi nói về nguyên tử
a.Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra.số proton, nơtron, electron trong
nguyên tử ấy.
b.Nguyên tử là một hệ trung hoà điện tích.
c. Nguyên tử là thành phần nhỏ bé nhất của.chất, không bò chia.nhỏ trong các phản ứng.
d. Một nguyên tố hoá học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác nhau.
Câu 13: Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là
a.32 e.
b. 18 e.
c. 8 e.
d. 9 e.
Câu 14: Chọn câu phát biểu sai:
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n
B. Tổng số p và số e được gọi là số khối
C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân
D. Số p bằng số e
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất?
19
39
40
41
A. 9 F
B. 21 Sc
C. 19 K
D. 20 Ca
Câu 16: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n
B. Tổng số p và số e được gọi là số khối
C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân

D. a; c đúng.
Câu 17: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron
19
35
40
13
13
19
35
40
23
23
A. 9 F; 17 Cl; 20 Ca; 11 Na; 6 C
B. 11 Na; 6 C; 9 F; 17 Cl; 20 Ca
C.

13
6

19

C; 9 F;

23
11

35

40


Na; 17 Cl; 20 Ca

D.

40
20

13

19

35

Ca; 11 Na; 6 C; 9 F; 17 Cl;
23

Câu 18: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron:
1> 11 Na; 2>
A. 1;2;3;4
23

13
6

19

C; 3> 9 F; 4>
B. 3;2;1;4

Câu 19: Trong nguyên tử

A. 49
B. 123

86
37

35
17

Cl;
C. 2;3;1;4

D. 4;3;2;1

Rb có tổng số hạt p và n là:
C. 37
D. 86

Câu 20: Nguyên tử có 10n và số khối 19. vậy số p là
A. 9
B. 10
C. 19

D. 28

Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n ?
19
39
40
41

A. 9 F
B. 21 Sc
C. 19 K
D. 20 Ca
86

Câu 22: Trong nguyên tử 37 Rb có tổng số hạt là:
A. 49
B. 123
C. 37

D. 86

19
9

Câu 23: Nguyên tử F có tổng số hạt p,n,e là:
A. 20
B. 9
C. 38

D. 19

Câu 24: Cacbon có hai đồng vò, chúng khác nhau về:
A. Cấu hình electron.
B. Số khối
C. Số hiệu nguyên tử.
D. Số P
Câu 25: Kí hiệu hóa học biểu thò đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó
cho biết:

A. số A và số Z
B. số A
Hoa10

Trang 3


Giáo viên Chu Anh Tuấn

Sưu tầm & biên soạn

Trường THPT Số 1 Nghóa Hành

C. nguyên tử khối của nguyên tử

D. số hiệu nguyên tử
32

Câu 26: Một đồng v ò của nguyên tử photpho 15 P có số proton là:
A. 32
B. 15
C. 47
D. 17
19

Câu 27: Nguyên tử 9 F có số khối là:
A. 10
B. 9
C. 28
19

9

D. 19

32
15

32

Câu 28: Nguyên tử F khác với nguyên tử P . là nguyên tử 15 P :
A. hơ n nguyên tử F 13p
B. hơn nguyên tử F 6e
C. hơn nguyên tử F 6n
D. hơ n nguyên tử F 13e
Câu 29: Hạt nhân nguyên tử
A. 94
B. 36

65
29

Cu có số nơtron là:
C. 65

D. 29

Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt e lớn nhất ?
19
39
40

41
A. 9 F
B. 21 Sc
C. 19 K
D. 20 Ca
Câu 31: Những nguyên tử
A. số hiệu nguyên tử
C. số nơtron

40
20

Ca,

39
19

K,

Sc có cùng:
B. số e
D. số khối

41
21

Câu 32: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là
A. proton,nơtron
B. nơtron,electron
C. electron, proton

D. electron,nơtron,proton
Câu 33: Đồng có hai đồng vò, chúng khác nhau về:
A. Số electron
B. Số P
C. Cấu hình electron.
D. Số khối
Câu 34: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. số nơtron và proton
B. số nơtron
C. sổ proton
D. số khối.
7
4
Câu 35: Nguyên tử 4 Li khác với nguyên tử 2 He là nguyên tử Li có:
A. nhiều hơn 1p
B. ít hơn 2p
C. ít hơn 2n
D. nhiều hơn 1n

Câu 36: Nguyên tử có số lớp electron tối đa là
A. 8
B. 5
C. 7

D. 4

Câu 37: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân là lớn nhất?
A. Cl(Z=17)
B. Ca(Z=20)
C. Al(Z=13)

D. C(Z=6)
Câu 38: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều nơtron nhất?
A. 24Mg(Z=12) B. 23Na(Z=11)
C. 61Cu(Z=29)
D. 59Fe(Z=26)
Câu 39: Nguyên tử K(Z=19) có số lớp electron là
A. 3
B. 2
C. 1

D. 4

Câu 40: Lớp thứ 4(n=4) có số electron tối đa là
A. 32
B. 16
C. 8

D. 50

Câu 41: Lớp thứ 3(n=3) có số phân lớp là
A. 7
B. 4
C. 3

D. 5

Câu 42: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử
của nguyên tố R là
A. 15
B. 16

C. 14
D. 19
Hoa10

Trang 4


Giáo viên Chu Anh Tuấn

Sưu tầm & biên soạn

Trường THPT Số 1 Nghóa Hành

Câu 43: Số e tối đa trong phân lớp d là:
A. 2
B. 10
C. 6
D. 14
Câu 44: Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
a.Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 prôtôn
b.Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 notron
c.Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có tỉ lệ giữa số proton và notron là 1:1
d.Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 electron
Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 13 (áp dụng cho câu 45,46,47 )
Câu 45: Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là
a.13+
b.+13
c.13d.13
Câu 46: Trong nguyên tử có
a.1 lớp electron

b.2 lớp electron
c.3 lớp electron
d.4 lớp electron
Câu 47: Số electron hoá trò của nguyên tử X là :
a.2
b.3
c.1
d.4
Câu 48: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố X là ns 2npx, với x =
nơtron, X có số electron độc thân cực đại. Số hiệu nguyên tử của R là
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
Câu 49: Nguyên nhân nào tạo thành nên các ion ?
a. Để nguyên tử đạt đến cấu hình bền của khí hiếm
b. Kim loại dư electron
c. Phi kim thiếu electron
d. Vì ion tham gia trong việc hình thành liên kết ion
Câu 50: Kí hiệu nào sau đây là của khí trơ :
19
17
13
21
a. 19 X
b. 10 X
c. 8 X
d. 6 X
Câu 51:
Xét các nguyên tử : 1H, 3Li, 11Na, 8O, 19F, 2He, 10Ne. Nguyên tử có số e độc thân bằng 0 là:

A. H, Li, Na, F
B. O, F, He
C. Na, Ne
D. He, Ne
E. H, He
Câu 52:
Xét các nguyên tử 1H, 3Li, 11Na, 8O, 19F, 2He, 10Ne. Nguyên tử có số e độc thân bằng 1 là:
A. H, Li, Na, F
C. H, Li, Na, O
D. Li, Na, Ne
B. He,
E. H, Li, Na
Câu 53: Phân lớp electron ngoài cùng của 2 nguyên tử A,B là 3p và 4s, có tổng electron ở 2
phân lớp này là 7 và hiệu là 3.Hai nguyên tử đó thuộc 2 nguyên tố nào ?
a.Cl & Na
b.Cl & K
c.Cl & Ca
d.Br & Ca
Câu 54: A có phân lớp ngoài cùng là 3p.Tổng electron các phân lớp p là 9. Nguyên tử của
nguyên tố nào?
a.P
b.S
c.Si
d.Cl
Câu 55: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 15 (Z=15). X là
A.Kim loại

B. Phi kim

C. Khí hiếm


D.kết quả khác.

Câu 56: Khối lượng của electron ( tính bằng kilogam) bằng
A.1,67.10-27

Hoa10

B.1,6.10-19

C. 1,67.10-24

D. 9,1.10-28

E. 9,1.10-31

Trang 5


Giáo viên Chu Anh Tuấn

Sưu tầm & biên soạn

Trường THPT Số 1 Nghóa Hành

Câu 57: Nguyên tử X có 11 proton; 12 nơtron và 11 electron. Nguyên tử khối gần đúng của nó bằng
A. 12

B. 23


C. 22

D. 34

E. Kết quả khác

Câu 58 :Trong phản ứng hóa học, để biến thành anion clorua, nguyên tử clo đã
A. Nhận thêm 1 proton
B. Nhận thêm 1 electron
C. Nhường đi 1 electron
D. Nhường đi 1 proton
Câu 59 :Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích ........và lớp vỏ mang điện tích......
A. Dương- âm

B. Âm- dương.

C.Dương- không mang điện.

D.Âm- không mang điện.

Câu 60: Cấu hình bền của khí trơ là:
A. Có 2 electron lớp ngoài cùng

C. Có 18 electron lớp ngoài cùng

B. Có 8 electron lớp ngoài cùng

D. A hoặc B

Câu 61: Phát biểu:” Điện tích hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố được gọi là số hiệu

nguyên tử của nguyên tố đó” . Đúng hay sai?
A. Đúng

B.Sai.

Câu 62: Trong nguyên tử, các electron lần lượt chiếm các mức năng lượng....................
A. Từ thấp đến cao

C. Từ cao xuống thấp

B. Tuỳ theo mỗi nguyên tử.

D. Cả A và B.

Câu 63: Số electron tối đa ở lớp thứ n là:
A. n2

B. n

C. 2n2

D. 2n

E. nn

Câu 64: Số khối A của một nguyên tử là:
A. Số proton trong nhân

C. Số nơtron, proton và electron


B. Tổng số proton và nơtron trong nhân

D. Số electron ở lớp vỏ.

Câu 65. Một nguyên tử X có 75 electron và 110 hạt nơtron. Kí hiệu của nguyên tử X là :
185
110
75
75
A. 75 X
B. 75 X
C. 185 X
D. 110 X
Câu 66 Nguyên tử Clo có 17 electron, hãy cho biết nguyên tử Clo có bao nhiêu electron ở phân
lớp có mức năng lượng cao nhất.
A. 7
B. 5
C. 17
D.2
39
Câu 67 Nguyên tử 19 K , hãy cho biết lớp ngoài cùng của Kali có bao nhiêu electron.
A. 19
B. 3
C. 1
D.2
Câu 68. Tổng số các electron thuộc các phân lớp p của nguyên tử X là 9. Hãy cho biết số hiệu
nguyên tử của X ứng với giá trò nào sau đây:
A. 10
B. 13
C. 15

D. 16
Câu 69 Hãy cho biết phân mức năng lượng cao nhất có chứa electron của nguyên tử Fe ( Z= 26)
là:
A. 3s
B 3p
C. 4s
D. 3d
Câu 70 Nguyên tử Fe(Z=26). Số lớp electron trong nguyên tử Fe là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 71. Nguyên tử X có 20 hạt nơtron. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử đó là 4s2. Hãy xác
đònh giá trò đúng với số khối của X là:
A. 39.
B. 40
C. 41
D. 42
Câu 72 Hãy cho biết lớp M có thể chứa tối đa bao nhiêu electron:
A. 2
B. 8
C. 18
D. 32.
Hoa10

Trang 6


Giáo viên Chu Anh Tuấn


Trường THPT Số 1 Nghóa Hành

Sưu tầm & biên soạn

Câu 73: Lớp thứ 3 của nguyên tử nguyên tố X có 3 electron. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử
đúng của X là:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 74. Một nguyên tử của nguyên tố X có 5 phân lớp electron, phân lớp ngoài cùng có 4
electron. Hãy chọn giá trò đúng với số hiệu nguyên tử của nguyên tố trên.
A. 14
B. 15
C . 16
D. 17
Câu 75:Khái niệm nào sau đây chưa đúng:
A. Tập hợp các electron có năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một lớp.
B. Tập hợp các electron có năng lượng gần bằng nhau được xếp vào cùng một lớp.
C. Tập hợp các electron có năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một phân lớp.
D. Lớp thứ n có tối đa 2n2 electron.
Câu 76: Luận điểm nào sau đây đúng:
A. Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh trong không gian xung quanh
hạt nhân và theo các quỹ đạo xác đònh.
B. Trong nguyên tử, các electron không chuyển động mà phân bố luôn vào các khu vực
không gian xác đònh.
C. Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh trong không gian xung quanh
hạt nhân và không theo một quỹ đạo nào.
D. Trong nguyên tử, các electron chuyển động khi có sự kích thích từ bên ngoài.
85

Câu 77:Nguyên tử Rubiđi có kí hiệu là 37 Rb , vậy số hạt nơtron trong 85 gam Rb.là
a.37.6,02.1023.
b. 48.6,02.1023.
c.48.
d.37.
Câu 78: Theo mô hình hành tinh nguyên tử thì
a.Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác đònh tạo thành
đám mây electron .
b.Chuyển động của.các electron trong nguyên tử trên các obitan hình tròn hay hình bầu dục.
c.Chuyển động của.electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất đònh hình tròn hay hình
bầu dục.
d.Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau.
Câu 79: Yếu tố cho biết tới tính chất hoá học cơ bản của.một nguyên tố là
a. Số electron hoá trò.
b.Số electron ở lớp ngoài cùng.
c. Điện tích hạt nhân.
d. Toàn bộ số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
Câu 80: Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào
a. Số khối tăng dần.
b. Điện tích hạt nhân tăng dần.
c. Sự bão hoà các lớp và phân lớp electron.
d. Mức năng lượng tăng dần.
Câu 81: Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói vềnguyên tử nitơ (N)
a.Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có số khối bằng 14.
b.Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có số proton bằng số nơtron.
c.Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 proton.
d.Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 nơtron.
Câu 82: Dựa.vào nguyên lí vững bền, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai
a.4s > 3s.
b. 3d < 4s.

c.1s < 2s.
d.3p < 3d.
Câu 83: Chọn câu đúng khi nói về số khối của.nguyên tử
a.Số khối mang điện tích dương.
b.Số khối có thể không nguyên.
c.Số khối là khối lượng của.một nguyên tử.
d.Số khối là tổng số hạt proton và nơtron.
Hoa10

Trang 7


Giáo viên Chu Anh Tuấn

Sưu tầm & biên soạn

Trường THPT Số 1 Nghóa Hành

80

Câu 84:Cho kí hiệu nguyên tử 35 Br (đồng vò không bền). Tìm câu sai
a.Số khối của.nguyên tử là 80.
b.Số hiệu nguyên tử là 35, số electron là 35.
80
c.Nếu nguyên tử này mất 1e thì sẽ có kí hiệu là 34 Br .
d.Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 10.
23
24
Câu 85: Cho 2 kí hiệu nguyên tử: 11 Na và 12 Mg , chọn câu trả lời đúng
a.Na.và Mg là đồng vò của.nhau.

c. Na.và Mg cùng có 23 electron.

b..Na.và Mg có cùng điện tích hạt nhân.
d. Hạt nhân của.Na.và Mg đều có 23 hạt.
85

Câu 86:Nguyên tử Rubiđi có kí hiệu là 37 Rb , vậy số hạt electron trong nguyên tử Rb.là
a.48.
b.37.
c.37.6,02.1023.
d.48.6,02.1023.
Câu 87: Số hiệu nguyên tử đặc trưng cho một nguyên tố hoá học vì nó
a.Là tổng số proton và nơtron trong nhân.
b.Là kí hiệu của.một nguyên tố hoá học.
c.Là điện tích hạt nhân của.một nguyên tố hoá học.
d.Cho biết tính chất của một nguyên tố hoá học.
Câu 88: Chọn câu trả lời đúng khi nói về các electron trong các lớp hay phân lớp
a.Mỗi lớp n có tối đa.2n2 e.
b.Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một lớp.
c.Mỗi lớp n có tối đa.2n phân lớp.
d.Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một phân lớp.
Câu 89:Chọn đònh nghóa.đúng về đồng vò
a.Đồng vò là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
b.Đồng vò là những nguyên tố có cùng số khối.
c.Đồng vò là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.
d.Đồng vò là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối.
35
37
Câu 90: Cho kí hiệu của.clo là: 17 Cl và 17 Cl . Tìm câu trả lời sai
a.Hai nguyên tử trên có cùng số electron.

b.Hai nguyên tử trên có cùng số nơtron.
c.Hai nguyên tử trên có cùng số hiệu nguyên tử. d.Hai nguyên tử trên là đồng vò của nhau.
Câu 91:Chọn câu phát biểu đúng theo quan điểm hiện đại
a.Chuyển động của.electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất đònh hình tròn hay hình
bầu dục.
b.Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau.
c.Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác đònh tạo thành các
đám mây electron.
d.Chuyển động của.electron trong nguyên tử trên các obitan hình tròn hay hình bầu dục.
Câu 92: Trong nguyên tử ta sẽ biết số p, n, e nếu biết
a.số p, e.
b. điện tích hạt nhân. c.số p.
d.số e, n.

Vấn đề 2: BÁN KÍNH, THỂ TÍCH, KHỐI LƯNG RIÊNG CỦA NGUYÊN TỬ
Câu 1: Ở 200C khối lượng riêng của Fe là 7,87 g/cm3. Trong tinh thể Fe, các nguyên tử Fe là
những hình cầu chiếm 75% thể tích toàn khối tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các
quả cầu. Khối lượng nguyên tử của Fe là 55,85. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe ở 20 0C là:
a. 1,35.10-10m
b. 1,92.10-8 cm
c. 1,29.10-7 cm
d. 1,29.10-8 cm
e. 1,35.10-10 cm
Hoa10

Trang 8


Giáo viên Chu Anh Tuấn


Sưu tầm & biên soạn

Trường THPT Số 1 Nghóa Hành

Câu 2: Ở 200C khối lượng riêng của Au là19,32 g/cm 3. Trong tinh thể Au, các nguyên tử Au là
những hình cầu chiếm 75% thể tích toàn khối tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các
quả cầu. Khối lượng nguyên tử của Au là 196,97. Bán kính nguyên tử gần đúng của Au ở 20 0C
là:
a. 1,48.10-8 cm
b. 1,44.10-8 cm
c. 1,84.10-7 cm
d. 1,67.10-8 cm
e. 1,28.10-10 cm
Câu 3: Giữa bán kính hạt nhân ( r) và số khối A. của nguyên tử có mối liên hệ như sau :
R = 1,5.1013A1/3cm. Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử đó là:
a.116.106tấn/cm3 b.58.106tấn/cm3
c.86.103tấn/cm3
d.1,16.104tấn/cm3 e. tất cả đều sai
Câu 4: Bán kính của nguyên tử H bằng 0,53A 0, bán kính của hạt nhân H bằng 1,5.10 -15m. Cho
rằng cả nguyên tử H và hạt nhân đều có dạng hình cầu.
Tỉ lệ: Thể tích nguyên tử H/Thể tích nguyên tử H là :
a. 35.1013
b. 3,5.1013
c. 2,68.1013
d. 35.1012
e. tất cả đều sai
19
-10
Câu 5: Coi nguyên tử 9 F là một hình cầu đường kính là 10 m và hạt nhân cũng làmột hình
cầu đường kính là 10-14m. Khối lượng riêng của hạt nhân F là:

a. 7,535.1018g/m3 b. 7,55.1018g/m3 c. 0,535.1010g/m3 d. 7,535.1019g/m3 e. tất cả đều sai
Câu 6: Coi nguyên tử 65Zn là một hình cầu bán kính là 1,35.10 -10m , khối lượng riêng của
nguyên tử Zn là:
a. 10,475g/cm3
b. 10,475kg/cm3 c. 10,575 g/m3
d. 0,535.102g/m3 e. tất cả đều sai
Câu 7:Coi nguyên tử 23Na là một hình cầu bán kính là 1,86.10 -10m , khối lượng riêng của
nguyên tử Na là:
a. 0,97g/cm3
b. 0,4kg/cm3
c. 0,5 g/m3
d. 0,55.102g/m3 e. tất cả đều sai

Vấn đề 3: BÀI TẬP VỀ CÁC HẠT
Câu 1: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của một nguyên tố là 18. Số khối của nguyên tử là :
a.12
b.13
c.14
d.Tất cả đều sai
Câu 2: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số
proton là 1. Số khối của X là:
A.12
B. 20
C. 23
D. 24
E. Kết quả khác.
Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, hạt mang điện gấp đôi hạt không mang
điện . (áp dụng cho câu3,4)
Câu 3: Số khối của nguyên tử là
a.23

b.24
c.25
d.kết quả khác
Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử là :
a.1s22s22p63s23p1
b.1s22s22p63s23p64s2
c.1s22s22p6
d.tất cả đều sai
Câu 5: Biết tổng số hạt cơ bản trong một nguyên tử là 115.Số hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 25 hạt.Xác đònh proton trong nguyên tử ?
a.35
b.45
c.23
d.tất cả đều sai
Câu 6: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu tạo bởi 115 hạt. Hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 25 hạt. Số nơtron của nguyên tử trên là:
a. 46
b. 45
c. 40
d. 39
e. 35
Câu 7: Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là33 hạt. Số khối của nguyên tử trên là:
a.108
b. 122
c. 61
d. 188
e. 47
Câu 8: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số khối
của nguyên tử là :

Hoa10

Trang 9


Giáo viên Chu Anh Tuấn

Trường THPT Số 1 Nghóa Hành

Sưu tầm & biên soạn

a. 8
b. 9
c. 10
d. 11
e. 12
Câu 9: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 16. Số khối
của nguyên tử là :
a. 11
b. 12
c. 13
d. 5
e. 6
Câu 10: Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử của một nguyên tố là 14. Tổng số obitan
nguyên tử của nguyên tố đó là :
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
e. 8

Câu 11: Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử của một nguyên tố là 52. Tổng số obitan chứa
electron của nguyên tử nguyên tố đó là :
a. 14
b. 15
c.16
d. kết quả khác
Câu 12: Có hợp chất MX3, cho biết:
_ Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong một phân tử hợp chất là 196; trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60.
_ Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8.
_ Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong ion X- nhiều hơn trong ion M3+ là 16
M, X lần lượt là:
a. Al, Cl
b. Fe, Br
c. Cr, O
d. Mg, Cl
e. Tất cả đều sai
Câu 13: Có hợp chất M2X, cho biết:
_ Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong một phân tử hợp chất là116; trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36.
_ Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 9.
_ Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong ion X2- nhiều hơn trong ion M+ là 17
M, X lần lượt là:
a. K, S
b. Na, S
c. Li, O
d. Mg, Cl
e. Tất cả đều sai
Câu 14: Một hợp chất MX3 với :
_ Tổng số hạt cơ bản trong một phân tử là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt

không mang điện là 60.
_ Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M là8 .
_ Tổng số hạt trong X- nhiều hơn trong M3+ là 16
Số khối của M, X lần lượt là :
a. 27, 80
b. 24, 80
c. 27, 36
d. 52, 80
e. kết quả khác
Câu 15: Hợp chất có công thức phân tử làM2X với :
_ Tổng số hạt cơ bản trong một phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 36.
_ Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M là9 .
_ Tổng số hạt trong X2- nhiều hơn trong M+ là 17
Số khối của M, X lần lượt là :
a. 23, 32
b. 22, 30
c. 23, 34
d. 39, 16
e. kết quả khác
5
Câu 16: Cấu hình e lớp ngoài cùng của một nguyên tố X là 5p . Tỉ lệ số nơ tron và số điện tích
hạt nhân của X là 1,3962. Số nơ tron trong nguyên tử X gấp 3,7 lần số nơtron trong nguyên tử Y.
Khi cho 1,7025 gam Y tác dụng với lượng dư X thu được 4,565 gam sản phẩm có công thức XY.
Xác đònh số khối của X, Y
a. 127, 23
b. 80, 39
c. 127, 39
d. 80, 23
e. kết quả khác

Câu 17: A, B là 2 nguyên tử của 2 nguyên tố. Tổng số hạt cơ bản của A và B là 191, hiệu số hạt
cơ bản của A và B là 153. Biết số hạt không mang điện trong A gấp 10 lần số hạt không mang
điện trong B. Số khối của A, B lần lượt là :
Hoa10

Trang 10


Giáo viên Chu Anh Tuấn

Sưu tầm & biên soạn

Trường THPT Số 1 Nghóa Hành

a. 121, 13
b. 22, 30
c. 23, 34
d. 39, 16
e. kết quả khác
Câu 18: Biết tổng số Proton, Notron và Electron trong một nguyên tử là 155. Số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Tìm số khối A của nguyên tử trên.
a. 108
b. 122
c. 66
d. 94.
Câu 19: Tổng số hạt Proton, Notron và Electron của nguyên tử một nguyên tố là 21.
a) Tên nguyên tố là
a. Oxi
b. Cacbon
c. Nitơ

d. Bo
b) Cấu hình electron của nguyên tố là
a. 1s2 2s2 2p3
b. 1s2 2s2 2p2
c. 1s2 2s2 2p4
d.1s2 2s2 2p1
Câu 20: Lưu huỳnh có số hiệu nguyên tử 16, oxy có số hiệu nguyên tử bằng 8. Tổng số electron
trong ion SO32- bằng bao nhiêu?
A. 40
B. 38
C. 44
D. 42
Câu 21:. Số hiệu nguyên tử nitơ bằng 7, hidro bằng 1. Tổng số hạt mang điện trong ion NH 4+
bằng bao nhiêu?
A. 18
B. 20
C. 22
D. 21
Câu 22: Một nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e bằng 40.Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều
hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Số khối của nguyên tử X là:
A. 13
B. 40
C. 14
D. 27
Câu 23: Trong phân tử M 2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e
trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là
A. K2O

B. Rb2O


C. Na2O

D. Li2O

Câu 24: Trong phân tử MX2 .Trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số
nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton
trong phân tử MX2 là 58. CTPT của MX2 là
A. FeS2

B. NO2

C. SO2

D. CO2

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 18. và tổng số hạt không mang
điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện.Vậy số electron độc thân của nguyên tử R

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 34, hiệu số hạt nơtron và electron
băng 1. Vậy số e độc thân của R là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 27: Tổng số hạt p,n,e của một nguyên tử bằng 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt

không mang điện là 33. Số khối của nguyên tử đó
A. 108

B. 148

C. 188

D. 150

Câu 28: Tổng số hạt p,n,e của một nguyên tử bằng 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau
đây?
A. Ca

B. Ba

C. Al

D. Fe

Câu 29: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 17
B. 18
C. 34
D. 52
Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (n, p, e) là 82. Hãy chọn tính chất hóa học
đặc của X:
Hoa10

Trang 11



Giáo viên Chu Anh Tuấn

Sưu tầm & biên soạn

Trường THPT Số 1 Nghóa Hành

A. Kim loại.
B. Phi kim.
C. Khí hiếm.
D. á kim.
Câu 31: Một kim loại M có số khối A=54. Tổng số các hạt cơ bản trong nguyên tử M là 80. Cho
biết M là kim loại nào trong số các kim loại sau:
A. 5424Cr
B. 5425Mn
C. 5426Fe
D. 5427Co
Câu 32: Một nguyên tử kim loại có tổng số hạt là 34. Hãy cho biết lớp ngoài cùng của nguyên
tử kim loại đó có mấy electron:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 33: Một nguyên tử có tổng số hạt là 40 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 12 hạt. Vậy nguyênt ử đó là
a.Ca.
b.Mg.
c.Na.
d.Al.
Câu 34: Một oxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt của.phân tử là 92 hạt, số hạt mang điện

nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt, vậy oxit này là
a.Na2O.
b.Cl2O.
c.H2O.
d.K2O.
Câu 35 :
Biết tổng số hạt proton , ntron và electron trong một nguyên tử là 155. Số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Tìm số điện tích hạt nhân của nguyên tử trên.
A. 47

B. 61

C. 47 +

D. 108

E. 122

Câu 36: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13.
Số khối của nguyên tử là:
A.8

B.10

C.11

D. Kết quả khác.

Vấn đề 4: ĐỒNG VỊ
Câu 1: Chọn câu phát biểu sai :

a.Trong một nguyên tử luôn luôn số prôton bằng số electron
b. Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của một nguyên tử
c. Đồng vò là các nguyên tử có cùng số notron nhưng khác số proton nên khác số khối
d. Nguyên tử khối có giá trò gần bằng khối lượng nguyên tử
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Các đồng vò phải có cùng điện tích hạt nhân.
B. Các đồng vò phải có số electron khác nhau.
C. Các đồng vò phải có số neutron khác nhau
D. Các đồng vò phải có số khối khác nhau.
E. Số proton luôn luôn (( số nơtron trong hạt nhân nguyên tử.( trừ nguyên tử H)
Câu 3: Đồng có 2 đồng vò 63Cu và 65Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của Đồng là 63,54.
Xác đònh thành phần phần trăm của đồng vò 65Cu ?
A. 20%
B. 70%
C. 73%
D. 27%
E. Kết quả khác
Câu 4: Nguyên tố Argon có 3 đồng vò: 1 18 Ar (99,63%),
40

38
18

Ar (0,06%),

36
18

Ar (0,31%).


Xác đònh nguyên tử khối trung bình của Argon ?
A. 39,75

B. 37,55

C. 39,98

D. 39

E. Kết quả khác.

Câu 5: Nguyên tử X có 6 proton, 6 nơtron và 6 electron. Chọn đúng đồng vò của nó:
A.6p, 6n, 4e.

C. 6p, 8n, 6e.

B.6p, 6n, 8e.

D. 8p, 6n, 6e.

Hoa10

Trang 12


Giáo viên Chu Anh Tuấn

Sưu tầm & biên soạn

Trường THPT Số 1 Nghóa Hành


Câu 6: Nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91.Brom có 2 đồng vò là 79Br và ABr . Trong
đó 79Br chiếm 54,5 %.Tìm A ?
a.80
b.81
c.82
d.83
10
11
Câu 7: Nguyên tố B có 2 đồng vò trong tự nhiên là B và B. Mỗi khi có 406 nguyên tử của 11B
thì có bao nhiêu nguyên tử của 10B ? biết nguyên tử khối trung bình của B là 10,812 u
a.94
b.100
c.50
d.406
1
2
35
37
Câu 8: Có các đồng vò sau : 1 H ;1 H ;17 Cl ;17 Cl .Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu phân tử hidroclorua có
thành phần đồng vò khác nhau ?
a.8
b.12
c.6
d.9
Câu 9: Đồng trong thiên nhiên gồm 2 loại đồng vò 63Cu, 65Cu với tỉ số : số nguyên tử 63Cu/số
nguyên tử 65Cu = 105/245. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là:
a. 64
b. 64,4
c. 63,9

d. 64,3
e. Kết quả
khác
Câu 10: Magie trong thiên nhiên gồm 2 loại đồng vò là X, Y. Đồng vò X có khối lượng nguyên
tử là 24. Đồng vò Y hơn X một nơtron. Biết số nguyên tử của hai đồng vò có tỉ lệ X/Y = 3/2.
Khối lượng nguyên tử trung bình của Mg là:
a. 24
b. 24,4
c. 24,2
d. 24,3
e. Kết quả khác
63
Câu 11: Một thanh đồng chứa 2 mol Cu trong đó có hai đồng vò Cu ( 75%), 65Cu ( 25%). Vậy
thanh đồng có khối lượng là:
a. 128 gam
b. 126 gam
c. 128,2 gam
d. 127 gam
e. Kết quả khác
55
56
Câu 12: Một thanh Fe chứa 3 mol Fe trong đó có ba đồng vò Fe ( 2%), Fe ( 97%), 58Fe ( 1%).
Vậy thanh Fe có khối lượng là:
a. 168 gam
b. 167 gam
c. 168,2 gam
d. 187 gam
e. Kết quả khác
12
13

Câu 13: C chứa 2 đồng vò C và C ; khối lượng nguyên tử trung bình là 12,011. Thành phần %
các đồng vò 12C , 13C lần lượt là :
a. 98,9 ; 1,1
b. 1,1 ; 98,9
c. 49,5 ; 51,5
d. 25; 75
e. Kết quả khác
79
Câu 14: Khối lượng nguyên tử trung bình của R là 79,91. R có 2 đồng vò. Biết R chiếm 54,5 %.
Tìm số khối của đồng vò thứ hai.
a. 80
b. 81
c. 82
d. 83
e. Kết quả khác
Câu 15: X có hai đồng vò là X 1 và X2. Tổng số hạt không mang điện của hai đồng vò X 1, X2 là
90. Nếu cho 1,2 gam Ca tác dụng với một lượng X vừa đủ thì thu được 5,994 gam hợp chất
CaX2. Tỉ lệ : số nguyên tử X1/số nguyên tử X2 = 605/495. Số khối của X1, X2 lần lượt là:
a. 79, 81
b. 81, 79
c. 80, 82
d. 82, 80
e. Kết quả khác
Câu 16: X có khối lượng nguyên tử trung bình là 24,328. X có ba đồng vò. Tổng số số khối của
ba đồng vò là 75. Số khối của đồng vò thứ nhì bằng trung bình cộng số khối của hai đồng vò kia.
Đồng vò thứ nhất có số proton bằng số nơtron. Đồng vò thứ 3 chiếm 11,4 % số nguyên tử và có
số nơ tron nhiều hơn đồng vò thứ hai là 1 đơn vò. Số khối và % số nguyên tử của đồng vò thứ 2
lần lượt là:
a.24 và 50%
b.25 và 45%

c.26 và 50%
d.25 và 35%
e. Kết quả khác
12
13
Câu 17: Ở trạng thái tự nhiên cacbon chứa hai đồng vò 6 C và 6 C . Biết khối lượng nguyên tử trung bình
của cacbon M =12,011.Xác đònh thành phần % các đồng vò:
A. 98% và 12%
B. 50% và 50%
C. 98,9% và 1,1%
D. 0,98% và 99,2%
E. 25% và 75%
32
Câu 18: Một đồng vò của nguyên tử 15 P . Nguyên tử này có số electron là:
A. 32
Hoa10

B. 17

C. 15

D. 47
Trang 13


Giáo viên Chu Anh Tuấn

Sưu tầm & biên soạn

Trường THPT Số 1 Nghóa Hành


Câu 19: Khối lượng nguyên tử trung bình của Brôm là 79,91. Brôm có hai đồng vò. Biết
chiếm 54,5%. Tìm khối lượng nguyên tử của đồng vò thứ 2.
a. 80
b. 82
c. 81
d. 79.

79

Br

Câu 20: Đồng có 2 đồng vò 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là:
A. 64, 000(u)
B. 63,542(u)
C. 64,382(u)
D. 63,618(u)
Câu 21: Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vò 44 Ag(56%). Tính số khối của đồng vò thứ hai.Biết
nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88 u.
A. 109
B. 107
C. 106
D. 108
Câu 22: A,B là 2 nguyên tử đồng vò. A có số khối bằng 24 chiếm 60%, nguyên tử khối trung
bình của hai đồng vò là 24,4. Số khối của đồng vò B là:
A. 26
B. 25
C. 23
D. 27
Câu 23: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vò X và Y, biết tổng số

khối là 128. Số ng tử đồng vò X = 0,37 số nguyên tử đồng vò Y. Vậy số khối của X và Y lần lượt

A. 65 và 67
B. 63 và 66
C. 64 và 66
D. 63 và 65
107

Câu 24: Nguyên tố Bo có 2 đồng vò 11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là
10,8. Giá trò của x1% là:
A. 80%
B. 20%
C. 10,8%
D. 89,2%
37

35

Câu 25: Clo có hai đồng vò 17 Cl( Chiếm 24,23%) và 17 Cl(Chiếm 75,77%). Nguyên tử khối
trung bình của Clo.
A. 37,5
B. 35,5
C. 35
D. 37
16
17
Câu 26: Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vò O(x1%) , O(x2%) , 18O(4%), nguyên tử khối trung
bình của Oxi là 16,14. Phần trăm đồng vò 16O v à 17O lần lượt là:
A. 35% & 61% B. 90%&6%
C. 80%&16%

D. 25%& 71%
Câu 27: Nguyên tố Bo có 2 đồng vò 11B (80%) và 10B (20%). Nguyên tử khối trung bình của Bo

A. 10,2
B. 10,6
C. 10,4
D. 10,8
Câu 28: Clo có hai đồng vò
trăm đồng vò 37Cl là
A. 65%
B. 76%

37
17

Cl và

35
17

Cl. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,48. Phần
C. 35%

D. 24%

Câu 29: Một nguyên tố X có 3 đồng vò A 1 X( 79%), A2X( 10%), A3 X( 11%). Biết tổng số khối của
3 đồng vò là 75, nguyên tử lượng trung bình của 3 đồng vò là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng
vò thứ 2 nhiều hơn số nơtron đồng vò 1 là 1 đơn vò . A1,A2,A 3 lần lượt là:
A. 24;25;26
B. 24;25;27

C. 23;24;25
D. 25;26;24
63

65

Câu 30: Đồng có hai đồng vò 29 Cu và 29 Cu.Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần
trăm của mỗi đồng vò lần lượt là:
A. 35% & 65% B. 73% & 27%
C. 25% & 75% D. 27% & 73%
Câu 31: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vò. Biết 81R( 54,5%). Số khối
của đồng vò thứ nhất có giá trò là
A. 79
B. 81
C. 82
D. 80

Hoa10

Trang 14


Giáo viên Chu Anh Tuấn

Sưu tầm & biên soạn

Trường THPT Số 1 Nghóa Hành

Câu 32: Nguyên tố X có 2 đồng vò X1 và X2. Đồng vò X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vò X2 có tổng
số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vò bằng nhau và các loại hạt trong X 1 cũng bằng nhau.

Nguyên tử khối trung bình của X là:
A. 15
B. 14
C. 12
D. Đáp án khác, cụ thể là:....
Câu 33: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vò X và Y, biết tổng số
khối là 128. Số nguyên tử đồng vò X = 0,37 số nguyên tử đồng vò Y. Vậy số nơtron của đồng vò
Y hơn số nơtron của đồng vò X là:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 1
Câu 34: Đồng có 2 đồng vò 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ % của đồng vò 63Cu là bao nhiêu. Biết rằng
nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,5.
A. 90%
B. 50%
C. 75%
D. 25%
Câu 35: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vò. Biết 79R( 54,5%). Nguyên tử
khối của đồng vò thứ 2 có giá trò là bao nhiêu?
A. 81
B. 85
C. 82
D. 80
Câu 36: Cho 5,85 gam muối NaX tác dụng với dd AgNO 3 dư ta thu được 14,35 gam kết tủa
trắng. Nguyên tố X có hai đồng vò 35X(x1%) và 37X(x2%). Vậy giá trò của x1% và x2% lần lượt là:
A. 25% & 75% B. 75% & 25%
C. 65% & 35% D. 35% & 65%
Câu 37: Đồng có 2 đồng vò 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ % của đồng vò 65Cu là bao nhiêu. Biết rằng
nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,5(u)

A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 90%
Câu 38: Các đồng vò của cùng một nguyên tố hoá học thì chúng có cùng đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng e hoá trò

B. Cùng số lớp electron

C. Cùng số hạt nơtron

D. Cùng số hạt proton
12
6

14
7

14
6

Câu 39: Có 3 nguyên tử: X , Y , Z . Những nguyên tử nào là đồng vò của một nguyên tố?
A. X & Y

B. Y & Z

C. X & Z

Câu 40: Số nơtron của các nguyên tử sau:
A. 6,7,8


B. 6,8,7

Câu 41: Cho các nguyên tử sau:

12
6

X ,147 Y ,146 Z . lần lượt là

C. 6,7,6
12
6

D. X,Y & Z
D. 12,14,14

X ,147 Y ,146 Z . Tổng số hạt p,n,e của mỗi nguyên tử lần lượt là

A. 18,21,20
B. 18,20,21
C. 12,14,14
D. 12,14,20
Câu 42. Khối lượng nguyên tử trung bình của brom (Br) là 79,91. Trong tự nhiên brom có hai
đồng vò trong đó một đồng vò là 79Br chiếm 54,5%. Tìm số khối của đồng vò còn lại.
A. 78
B. 80
C. 81
D. 82
Câu 43. Khối lượng nguyên tử trung bình của Ag là 107,87, trong tự nhiên bạc có hai đồng vò,

trong đó đồng vò 109Ag chiếm hàm lượng 44%. Xác đònh số khối của đồng vò còn lại.
A. 106
B. 107
C. 108
D. 110
Câu 44 :
1
2
3
Hiđro có 3 đồng vò: 1 H ; 1 H ; 1 H
16
17
18
oxi có 3 đồng vò: 8 O ; 8 O ; 8 O . Số phân tử H2O được tạo thành là
a.18 phân tử.
b.6 phân tử.
c.10 phân tử. d.12 phân tử.
65
63
Câu 45: Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vò là: 29 Cu chiếm 27% và 29 Cu chiếm 73%. Vậy nguyên

tử khối trung bình của.Cu là
Hoa10

Trang 15


Giáo viên Chu Anh Tuấn

Sưu tầm & biên soạn


Trường THPT Số 1 Nghóa Hành

a.63,54.

b.64,21.

c.63,45.
d.64,54.
16
17
Câu 46 :Oxi trong tự nhiên là hỗn hợp các đồng vò: 8 O chiếm 99,757%; 8 O chiếm 0,039%;
18
8 O chiếm 0,204%. Khi có 1 nguyên tử O18 thì có
8

16
8

16

a.10 nguyên tử O .
16
c. 500 nguyên tử 8 O .

b.1000 nguyên tử 8 O .
16
d. 5 nguyên tử 8 O .
64


Câu 47 : Nguyên tử đồng có kí hiệu là 29 Cu (đồng vò không bền), vậy số hạt nơtron trong 64
gam đồng là
a.29.
b.35.6,02.1023.
c.29.6,02.1023.
d. 35.
64
Câu 48: Nguyên tử đồng có kí hiệu là 29 Cu (đồng vò không bền), vậy số hạt electron trong 64
gam đồng là
a.9.6,02.1023.

b.35.6,02.1023.

c. 35.
63
Câu 49: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có 2 đồng vò là 29 Cu và

d. 29.
65
29

Cu . Nguyên tử khối trung
63

bình của.đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của. 29 Cu là
a.73%.
b.27%.
c.54%.
d.50%.
Câu 50:. Một thanh đồng chứa 2 mol đồng. Trong thanh đồng có hai loại đồng vò là 63Cu và 64Cu

với hàm lượng tương ứng bằng 25% và 75%, Hỏi thanh đồng đó nặng bao nhiêu gam.
A. 127 gam
B. 127,5 gam
C. 128 gam
D. 128,5 gam

Vấn đề 5: CẤU HÌNH ELECTRON
Câu 1: Trong nguyên tử C , 2 electron được phân bố trên 2 obitan khác nhau ở phân lớp 2p biểu
diễn bằng 2 mũi tên cùng chiều.Xác đònh nguyên lí ( hay quy tắc. được áp dụng,
a.Nguyên lí Pauli
b.Qui tắc Hun
c.Qui tắc Kleckowski
d.A,C đều đúng
Câu 2: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f luần lượt là:
A. 2, 8, 18, 32
C. 2, 6, 10, 14
B. 2, 4, 6, 8
D. 2, 8, 10,14
E. 2,6, 8, 18
Câu 3: Tổng số các obitan nguyên tử của lớp N ( n = 4) là:
A. 9
B. 4
C. 16
D. 1
Câu 4: Một nguyên tử có số hiệu là 29 và số khối là 61 thì nguyên tử đó phải có:
A. 90 nơtron
B. 61 electron
C. 29 nơtron
D.29 electron
Câu 5: Cho 16S, cấu hình electron của lưu huỳnh là:

A.1s2 2s2 2p6 3s2 3p2
C.1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 6: Các nguyên tử Flo,clo, Brom, Iot, Oxi , lưu huỳnh đều có
a. Cấu hình electron nguyên tử giống nhau
b. Cấu hình electron lớp ngoài cùng hoàn toàn giống nhau
c. Lớp ngoài cùng có phân lớp d còn trống, bán kính nguyên tử bằng nhau
d. Các electron ngoài cùng ở phân lớp s và p
Câu 7: Hãy cho biết cấu hình electron nào sau đây sai:
A. 1s2 2s2 2p6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
Hoa10

Trang 16


Giáo viên Chu Anh Tuấn

Sưu tầm & biên soạn

Trường THPT Số 1 Nghóa Hành

Câu 8: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của.một nguyên tố là 2s22p5, số hiệu nguyên tử
của.nguyên tố đó là
a.5.
b.3.
c.9.

d.7.
2
2
6
2
6
3
2
Câu 9: Cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s là của nguyên tử :
A. Ca
B. Sc
C. Zn
D. V
Câu 10: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 2np4, khi tham gia
phản ứng hóa học tạo ra ion có điện tích:
A. 2+
B. 1+
C. 1D. 2Câu 11: Ion nào sau đây không có cấu hình eletron của khí hiếm?
A.Cl-

B. Fe 2+

C.Ca 2+

D.Li +

E. F-

Câu 12: Mg (Z = 12) cấu hình e của Mg2+ là
a. 1s2 2s2 2p6 3s2

b. 1s2 2s2 2p6
c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
d. 1s2 2s2 2p6 3s23p2
Câu 13: Nguyên tử X có cấu hình e là 1s 2 2s2 2p5. Thì ion tạo ra từ nguyên tử X có cấu hình e
nào sau đây
a. 1s2 2s2 2p6
b. 1s2 2s2 2p63s1
2
2
6
2
6
c. 1s 2s 2p 3s 3p
d.1s2 2s2 2p4 .
Câu 14: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình e như sau:
A. 1s2 2s2 2p1
B. 1s2 2s2 2p4
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
Những nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm là:
a. A, B
b. B, C
c. A, C
d. B, D
Câu 15:
Cấu hình e của một ion X2+ là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 cấu hình e của nguyên tử tạo nên ion đó là
a. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4

Câu 16: Số electron trong các ion sau: NO3- , NH4+ , HCO3- , H+ , SO42- theo thứ tự là:
a. 32, 12, 32, 1, 50
b. 31,11, 31, 2, 48
c. 32, 10, 32, 2, 46
d. 32, 10, 32, 0, 50.
Câu 17: Chọn câu đúng : Số p; n; e; trong ion

112
2+
48 Cd

lần lượt là:

a.48, 64, 48.
c.48, 64, 46.
b.46, 64, 46.
d.48, 64, 50.
Câu 18:Cấu hình e của các nguyên tử như sau:
a.1s22s22p63s2.
c. 1s22s22p63s23p64s1.
2
2
6
2
3
2
b.1s 2s 2p 3s 3p .
d. 1s .
Nguyên tử kim loại là:
a.

A, C, D.
c.
A, C.
b.
A, B, C.
d.
B.
Câu 19: Nguyên tử X, ion Y2+ và ion Z- đều có cấu hình e là 1s22s22p6.
X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
a.
X: Phi kim; Y: Khí hiếm; Z: Kim loại .
b.
X: Khí hiếm; Y: Phi kim; Z: Kim loại .
c.
X: Khí hiếm; Y: Kim loại; Z: Phi kim.
d.
Câu a, b sai; Câu c đúng.
Câu 20: Nguyên tử X có cấu hình electron kết thúc ở 4s1 .Tìm Z của nguyên tử X ?
Hoa10

Trang 17


Giáo viên Chu Anh Tuấn

Sưu tầm & biên soạn

Trường THPT Số 1 Nghóa Hành

A. 19


B. 24

C. 29
2+

D. Cả A và C đều đúng

E. Cả A, B, Cđều đúng

-

Câu 21: Nguyên tố X, cation Y , anion Z đều có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 .
Xác đònh X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khí hiếm ?
A. X phi kim, Y kim loại, Z khí hiếm.
B. X khí hiếm, Y kim loại, Z phi kim
C. X khí hiếm, Y phi kim, Z khí hiếm.
D. X kim loại , Y phi kim, Z khí hiếm.
E. X kim loại , Y khí hiếm., Z phi kim .
Câu 22: Nguyên tử của X có cấu hình e: 1s22s22p63s23p6 . Cation X2+ có cấu hình e là:
a.
1s22s22p63s23p64s2.
c.
Cấu hình khác.
2
2
6
2
4
b.

1s 2s 2p 3s 3p .
d.
Câu a đúng.
Câu 23 :Chọn câu đúng : Nguyên tử

27
13 X

có:

a.
13e ;
14p.
c.
13n ;
14p.
b.
13p ;
14n.
d.
14e ;
14n.
Hạt nhân của X có 19 prôton, của nguyên tử Y có 17 proton (áp dụng cho câu 24,25)
Câu 24: X,Y có cấu hình electron nguyên tử là :
a. 1s22s22p63s23p4 và 1s22s22p63s1
b.1s22s22p63s23p64s1 và 1s22s22p63s23p5
c.1s22s22p63s23p5 và 1s22s22p63s23p63d1
d.tất cả đều sai
Câu 25: X,Y là các nguyên tử :
a.Na và K

b.K và Cl
c.Cl và S
d.S và Na
Câu 26: Cấu hình electron của nguyên tử Al (Z=13) là 1s22s22p63s23p1. Vậy :
a. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nhôm có 1 electron
b.Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nhôm có 3 electron
c.Lớp thứ 2 (lớp L) của nguyên tử nhôm có 2 electron
d.Lớp thứ 3(lớp M) của nguyên tử nhôm có 6 electron
Câu 27: Cho nguyên tử các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình e như sau :
A : 1s22s22p63s1
B : 1s22s22p63s23p64s2
C : 1s22s22p63s23p64s1
D : 1s22s22p63s23p5
E : 1s22s22p63s23p63d64s2
F : 1s22s22p6
Các nguyên tố kim loại gồm :
a. A, D, F
b. B, C, E
c. C, E
d. A, B, C, E
e. a, b đúng
Câu 28: Cho nguyên tử các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình e như sau :
X1 : 1s22s22p63s2
X2 : 1s22s22p63s23p64s1
X3 : 1s22s22p63s23p64s2
X4 : 1s22s22p63s23p5
X5 : 1s22s22p63s23p63d64s2
X6 : 1s22s22p63s23p4
Các nguyên tố cùng một phân nhóm chính là :
a. X1, X2, X6

b. X1, X2
c. X1, X3
d.X1, X3, X5
e.X4, X6
Câu 29: Cho nguyên tử các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình e như sau :
X1 : 1s22s22p63s2
X2 : 1s22s22p63s23p64s1
X3 : 1s22s22p63s23p64s2
X4 : 1s22s22p63s23p5
X5 : 1s22s22p63s23p63d64s2
X6 : 1s22s22p63s23p4
Các nguyên tố cùng một chu kì là :
a. X1, X3, X6
b. X2, X3, X5
c. X1, X2, X6
d. X3, X4
e. a, b đúng
Câu 30: Cho các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình e như sau :
X1 : 1s22s22p63s2
X2 : 1s22s22p63s23p64s1
X3 : 1s22s22p63s23p64s2
2
2
6
2
5
2
2
6
2

6
6
2
X4 : 1s 2s 2p 3s 3p
X5 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
X6 : 1s22s22p63s23p4
Các nguyên tố kim loại là :
Hoa10

Trang 18


Giáo viên Chu Anh Tuấn

Sưu tầm & biên soạn

Trường THPT Số 1 Nghóa Hành

a. X1, X2, X3, X5
b. X1, X2, X3
c. X2, X3, X4, X6
d. X3, X4 e. X1 , X4 , X5
Câu 31: Cho các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình e như sau :
X1 : 1s22s22p63s2
X2 : 1s22s22p63s23p64s1
X3 : 1s22s22p63s23p64s2
X4 : 1s22s22p63s23p5
X5 : 1s22s22p63s23p63d64s2
X6 : 1s22s22p63s23p4
Các nguyên tố tạo ra các ion tự do có cấu hình giống nhau là :

a. X1, X2, X6
b. X2, X3, X5
c. X2, X3, X4, X6
d. X3, X4 e. X1 , X4 , X5
Câu 32: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, nơtron, electon gấp 3 lần số e ở lớp
vỏ. R có tính chất :
a. Số khối là số chẵn
b. Hạt nhân chứa proton và nơtron theo tỉ lệ 1 : 1
c. Thuộc phân nhóm phụ bảng tuần hoàn
d. a, b, c đều đúng
e. a, b đều đúng
Câu 33:
Cation Mn+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là2p6. Vậy cấu hình e ngoài cùng của R là:
a. 3s1
b. 3s2
c. 3p1
d. Cả a, b, c đều có thể đúng
e. Tất cả đều sai
+
6
Câu 34: Cation R có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là2p . Vậy cấu hình e của R là:
a. 1s22s22p5
b. 1s22s22p4
c. 1s22s22p3
d. 1s22s22p63s1
e. 1s22s22p63s2
Câu 35: Anion X2- có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là2p6. Vậy cấu hình e của X là:
a. 1s22s22p2
b. 1s22s22p63s2
c. 1s22s22p4

d. 1s22s22p5
e. 1s22s22p63s1
Câu 36: Các nguyên tử A, B, C, D có cấu hình electron lần lượt là: 1s22s2, 1s22s22p63s1,
1s22s22p63s2, 1s22s22p63s23p64s1. Thứ tự tăng dần tính kim loại là:
a. A < C < B < D
b. A < B < C < D
c. D < B < A < C
d. A < C < B < D
e. Thứ tự khác
Câu 37: Các nguyên tử A, B, C, D có cấu hình electron lần lượt là: 1s22s22p5, 1s22s22p63s23p4,
1s22s22p63s23p5, 1s22s22p63s23p64s24p4. Thứ tự tăng dần tính phi kim là:
a. A < C < B < D
b. A < B < C < D
c. D < B < A < C
d. D < B < C < A
e. Thứ tự khác
Câu 38: Ion A có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s2 3p6. Cấu hình e của A là
A.1s2 2s2 2p6 3s2 3p3

C.1s2 2s2 2p6 3s2 3p5

B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p4

D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6

Câu 39: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 20. Cấu hình e của ion X 2+ là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4


B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2

D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d2

Câu 40: Fe có số hiệu nguyên tử bằng 26. ion Fe2+ có cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s23p64s23d4
B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p63d44s2
D. 1s22s22p63s23p64s13d5
Câu 41: Nguyên tử S(Z=16) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1
B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s3
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 42: Nguyên tử Na(Z=11) bò mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
A. 1s2 2s2 2p6
B. 1s2 2s2 2p6 3s1
C. 1s2 2s2 2p6 3s3
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
Câu 43: Cấu hình e sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 là của nguyên tử nào sau đây:
A. F(Z=9)
B. Na(Z=11)
C. K(Z=19)
D. Cl(Z=17)
Câu 44: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là phi kim.
A. D(Z=11)
B. A(Z=6)
C. B(Z=19)
D. C(Z=2)
Hoa10


Trang 19


Giáo viên Chu Anh Tuấn

Sưu tầm & biên soạn

Trường THPT Số 1 Nghóa Hành

Câu 45: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử
của nguyên tố R là:
A. 3
B. 15
C. 14
D. 13
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Những e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một phân lớp.
B. Tất cả đều đúng.
C. Những e có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp.
D. Lớp thứ n có n phân lớp( n ≤ 4)
Câu 47: Nguyên tử P(Z=15) có số e ở lớp ngoài cùng là
A. 8
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 48: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số e độc thân khác với 3 nguyên tố còn lại.
A. D(Z=7)
B. A(Z=17)
C. C(Z=35)

D. B(Z=9)
Câu 49: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d 1. Vậy số hiệu nguyên tử của
nguyên tố R là:
A. 21
B. 15
C. 25
D. 24
Câu 50: Lớp ngoài cùng có số e tối đa là
A. 7
B. 8
C. 5

D. 4

Câu 51: Nguyên tử C(Z=6) ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu e ở lớp ngoài c4ùng?
A. 5
B. 8
C. 4
D. 7
Câu 52: Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai
phân lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là:
A. 1 & 2
B. 5 & 6
C. 7 & 8
D. 7 & 9
Câu 53: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây khi nhận thêm 1e thì đạt cấu hình e của
Ne(Z=10).
A. Cl(Z=17)
B. F(Z=9)
C. N(Z=7)

D. Na(Z=11)
Câu 54: Cấu hình e nào sau đây là đúng:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p7
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s1
Câu 55: Cấu hình e sau: ....... 4s2 là của nguyên tử nào sau đây:
A. Na(Z=11)
B. Cl(Z=17)
C. K(Z=19)
D. Ca(Z=20)
Câu 56: Lớp thứ 3(n=3) có số obitan là
A. 9
B. 10
C. 7

D. 18

Câu 57: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là khí hiếm.
A. C(Z=11)
B. D(Z=2)
C. B(Z=5)

D. A(Z=4)

Câu 58: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là khí hiếm.
A. A(Z=4)
B. B(Z=5)
C. D(Z=18)
D. C(Z=20)

Câu 59: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
Câu 60: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d 5. Vậy số hiệu nguyên tử của
nguyên tố R là:
A. 13
B. 24
C. 15
D. 25
Câu 61: Nguyên tử Cl(Z=17) nhận thêm 1e thì cấu hình electron tương ứng của nó là:
Hoa10

Trang 20


Giáo viên Chu Anh Tuấn

Trường THPT Số 1 Nghóa Hành

A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6

Sưu tầm & biên soạn

C. 1s2 2s2 2p6 3s3

Câu 62: Nguyên tử P(Z=15) có số electron độc thân là:
A. 4
B. 5

C. 3

D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
D. 2

Câu 63: Cấu hình electron nào sau đây là của He?
A. 1s2
B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
D. 1s2 2s2
Câu 64: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lí Pau-li?
A. 1s2 2s2 2p6

B. 1s2 2s2 2p1

C. 1s2 2s2 2p7

D. 1s2 2s2 2p63s2

Câu 65: Số obitan tối đa có thể phân bố trên lớp M(n=3) là
A. 32

B. 18

C. 9

D. 16

Câu 66: Số elctrron tối đa có thể phân bố trên lớp M(n=3) là
A. 32


B. 18

C. 9

D. 16

Câu 67: Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình elctrron ở phân lớp ngoài cùng là 3d 6. Số hiệu
nguyên tử của A là
A. 26

B. 6

C. 20

D. 24

Câu 68: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung là
A. số lớp electron bằng nhau

B. số phân lớp electron bằng nhau

C. số electron nguyên tử bằng nhau D. số e lectron ở lớp ngoài cùng bằng nhau
Câu 69: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6

B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4


D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 3d105s2 4p3

Câu 70: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số electron độc thân của X là
A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 71: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 34 và số khối là 23. Số lớp electron và số electron
lớp ngoài cùng lần lượt là
A. 3 & 1

B. 2 & 1

C. 4 & 1

D. 1 & 3

Câu 72: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 34 và số khối nhỏ hơn 24. Số hạt electron của X là
A. 11

B. 12

C. 10

D. 23


Câu 73: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lí Pau-li?
A. 1s2 2s2 2p6

B. 1s2 2s2 2p1

C. 1s2 2s2 2p7

D. 1s2 2s2 2p63s2

Câu 74: Số obitan tối đa có thể phân bố trên lớp M(n=3) là
A. 32

B. 18

C. 9

D. 16

Câu 75: Số elctrron tối đa có thể phân bố trên lớp M(n=3) là
A. 32

B. 18

C. 9

D. 16

Câu 76: Cho 10 gam ACO 3 tác dụng với dung dòch HCl dư thì thu được 2,24 lít khí CO 2(đktc..
Cấu hình electron của A là ( biết A có số hạt proton bằng số hạt nơtron)
A. 1s2 2s2 2p6


B. 1s2 2s2 2p6 3s2

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2
Câu 77: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 18. Hãy lựa chọn cấu hình electron đúng với nguyên tử của nguyên tử X.
Hoa10

Trang 21


Giáo viên Chu Anh Tuấn

Trường THPT Số 1 Nghóa Hành

Sưu tầm & biên soạn

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
Câu 78: Cho cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố sau: ....3d 54s2 . Số hiệu nguyên tử của
nguyên tố đó là:
A. 24
B. 25
C. 26
D. 27
Câu 79: Tổng số hạt ( p, n, e ) trong nguyên tử X là 13. Hãy chọn giá trò đúng với số electron ở
lớp ngoài cùng của X là :

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
65
Câu 80: Cho nguyên tử sau : 30 Zn . Hãy cho biết số electron ở lớp ngoài cùng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
2
2
6
2
5
Câu 81: Nguyên tử Clo có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p . Hãy cho biết lớp ngoài cùng của
Clo cần bao nhiêu electron nữa để bão hòa:
A. 1
B. 5
C. 7
D. 11
Câu 82: Nguyên tử của nguyên tố X có 5 lớp electron và lớp ngoài cùng có 5 electron. Hãy
chọn một tính chất đúng nhất của nguyên tố X.
A. Kim loại
B. Phi kim
C. Khí hiếm
D. á kim.
Câu 83: Nguyên tử X có Z= 23. Cấu hình đúng của X là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d3
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p3
Câu 84: ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X có 7 electron thuộc các phân lớp s. Hãy cho biết cấu
hình đúng của X là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4d10 4s1
D. Cả 3 trường hợp đều thỏa mãn.
Câu 85: Nguyên tử X có Z = 24. Hãy chọn cấu hình electron đúng với X ở trạng thái cơ bản.
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p4
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
Câu 86: Cấu hình bền của.khí trơ
a.Có 2 lớp trở lên với 18 electron ở lớp ngoài cùng.
b.Có số electron bão hoà ở lớp bên trong.
c.Tất cả đều đúng.
d.Có 2 hay 8 e lớp ngoài cùng.
10
Câu 87: Xét cấu hình electron lớp ngoài cùng của.nguyên tố 5 B , câu nào sai
a.Có 3 electron ở lớp ngoài cùng.
b.Có 1 electron độc thân.
c. Có 2 obitan trống.
d.Có 3 electron độc thân.
Câu 88: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của.một nguyên tố là 2s1, số hiệu nguyên tử
của.nguyên tố đó là
a.3.
b.2.
c.5.
d.4.

Câu 89: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lí Pauli
a.1s32s22p3.
b.1s2.
c.1s22s22p3.
d.1s22s2.
45
Câu 90: Một nguyên tử có kí hiệu là 21 X , cấu hình electron của.nguyên tử X là
a.1s22s22p63s23p64s23d1.
b.1s22s22p63s23p63d14s2.
c.1s22s22p63s23p63d3.
d.1s22s22p63s23p64s23d1.
Câu 91:Một nguyên tử có cấu hình 1s22s22p3 thì nhận xét nào sai
a.Có 7 nơtron.
b.Có 7 electron.
c.Có 7 proton.
d.Không xác đònh được số nơtron.
Hoa10

Trang 22


Giáo viên Chu Anh Tuấn

Trường THPT Số 1 Nghóa Hành

Sưu tầm & biên soạn

Câu 92: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của.nguyên tử một nguyên tố là 3d 34s2, số hiệu
nguyên tử của.nguyên tố đó là
a.25.

b.19.
c.21.
d.23.
Câu 93:Nguyên tử có tổng số e là 13 thì cấu hình electron lớp ngoài cùng là
a.2s22p1.
b.3p14s2.
c.3s23p2.
d.3s23p1.
Câu 94: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố X 1: 1s22s22p63s2; X2: 1s22s22p63s23p64s1;
X3: 1s22s22p63s23p64s2; X4: 1s22s22p63s23p5. Các nguyên tố kim loại là
a.X1, X2, X3.
b.X2, X3, X4.
c.X1, X2, X3.
d. X1, X2, X4.
Câu 95:Tìm cấu hình electron sai
a. Mg (Z = 12) 1s22s22p63s2.
b. F- (Z = 9) 1s22s22p6.
c. Mg2+ (Z = 12) 1s22s22p63s23p4.
d. O (Z = 8) 1s22s22p4.
Câu 96: Tìm cấu hình electron viết sai
a. Na+ (Z = 11) 1s22s22p63s2.
b. Na (Z = 11) 1s22s22p63s1.
c. F (Z = 9) 1s22s22p5.
d. F- (Z = 9) 1s22s22p6.
Câu 97: ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 23p6. Cấu hình electron lớp ngoài cùng
của nguyên tử X là
a.3s23p6.
b.4s2.
c. 3s23p4.
d.3s23p5.

39
Câu 98: Cấu hình electron của nguyên tử 19 X là 1s22s22p63s23p64s1. Vậy nguyên tố X có đặc
điểm
a.Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử là 20.
b.X là nguyên tố kim loại có tính khử mạnh, cấu hình electron của cation X + là
1s22s22p63s23p6.
c.Tất cả đều đúng.
d.Thuộc chu kỳ 4, nhóm IA (p.n.c nhóm I).
Câu 99: Cấu hình electron của 1 ion giống như cấu hình electron của Ne (1s 22s22p6). Vậy cấu
hình electron của nguyên tử nguyên tố có lớp vỏ ngoài cùng có thể là
a.3s1.
b.2s22p5.
c.Tất cả đều đúng. d.3s2.
Câu 35: Nguyên tử X có cấu hình 1s22s22p5 thì ion được tạo ra từ X sẽ có cấu hình electron nào
sau đây :
a. 1s22s22p4
b. 1s22s22p6
c. 1s22s22p63s1
d. Tất cả đều sai

Vấn đề 6: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Câu 1: Những kết luận nào đây không hoàn toàn đúng ?
Trong một chu kì, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì …
a/ Bán kính nguyên tử giảm dần.
b/ Độ âm diện tăng dần.
c/ Nguyên tử khối tăng dần.
d/ Tính kim loại yếu dần, còn tính phi kim tăng dần lên .
e/ Tính bazơ của các oxit và hroxit tương ứng yếu dần, đồng thời tính axit tăng dần.
Câu 2: Mệnh đề nào say đây đúng ?

a/ Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm bao giờ cũng có số electron lớp ngoài
cùng bằng nhau.
b/ Số thứ tự nhóm A bằng số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố trong nhóm đó.
c/ Các nguyên tố trong cùng một nhóm có tính chất hóa học tương tự nhau
Hoa10

Trang 23


Giáo viên Chu Anh Tuấn

Sưu tầm & biên soạn

Trường THPT Số 1 Nghóa Hành

d/ Trong một nhóm, nguyên tử của hai nguyên tố thuộc hai chu kì liên tiếp hơn kém nhau 1 lớp
e
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.
B. Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
C. Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có số lớp e bằng nhau.
D. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm bao giờ cũng có số e ngoài cùng bằng
nhau.
Câu 4: Có mấy nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố vào bảng HTTH?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Số thứ tự ô nguyên tố trong HTTH bằng
A. Số hiệu nguyên tử

B. Số khối
C. Số nơtron
D.Số khối lượng nguyên tử
Câu 6: Trong bảng HTTH, số thứ tự của chu kỳ bằng
A. số electron hoá trò
B. số lớp electron
C. số electron lớp ngoài cùng
D. số hiệu nguyên tử
Câu 7: M ở chu kỳ 5, nhóm IB. Cấu hình e ngoài cùng của M là:
a/
4p65s1.
c/
4d105s1.
b/
5s25p1.
d/
Kết quả khác
Câu 8 : Nguyên tố X có số thứ tự Z = 20.
Xác đònh chu kì, nhóm của X trong bảng HTTH ?
A. Chu kì 2, nhóm I A
C. Chu kì 3, nhóm IVA.

B. Chu kì 2, nhóm IVA.
D. Chu kì 3, nhóm II A.

E. Chu kì 4, nhóm IIA.

Câu 9 : Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử bằng 15. Vò trí của R trong HTTH là:
A. Chu kỳ 2, nhóm IIIA
B. chu kỳ 3, nhóm VB

C. chu kỳ 3, nhóm VA
D. chu kỳ 4, nhóm IIIA
Câu 10 : Nguyên tố R thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA. R có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là
A. 2s2
B. 3s2
C. 3p2
D. 2p1
Câu 11: Nguyên tử R có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d54s2. R có số electron hoá trò là
A. 2
B. 5
C. 7
D. 4
2
2
4
Câu 12 : Nguyên tử R có cấu hình electron 1s 2s 2p . Số electron độc thân của R là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2
2
6
2
6
3
2
Câu 13 : Nguyên tố R có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . R thuộc họ nguyên tố nào?
A. s
B. p

C. d
D. f
Câu 14 : Trong mối chu kỳ, từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
B. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
C. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
D. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
Câu 15: Trong HTTH, nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. Na
B. K
C. Fr
D. Ba
Câu 16 : Tính phi kim của các halogen giảm dần theo thứ tự:
A. F, I, Cl, Br
B. F, Br, Cl, I
C. I, Br, Cl, F
D. F, Cl, Br, I
Câu 17 : Nguyên tố Al có Z = 13. Quá trình tạo ion của nhôm là:
A. Al  Al+ + 1e
B. Al  Al2+ + 2e
C. Al  Al3+ + 3e
D. Al +3e  Al3+
Câu 18 : Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn ?
a. số electron lớp ngoài cùng
Hoa10

Trang 24


Giáo viên Chu Anh Tuấn


Trường THPT Số 1 Nghóa Hành

Sưu tầm & biên soạn

b. Số lớp electron
c. Hoá trò cao nhất với oxi
d. Thành phần của oxit và hidroxit
Câu 19 : Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau về qui luật biến thiên tuần hoàn trong một
chu kì đi từ trái sang phải
a. Hoá trò cao nhất đối với oxi tăng dần từ 1 đến 7
b. Hoá trò đối với hidro của phi kim giảm dần từ 7 xuống 1
c. Tính kim loại giảm dần, tính pkim tăng dần
d. Oxit và hidroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần
Câu 20 : Điều khẳng đònh sau đây không đúng :
a. Trong chu kì các nguyên tố xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
b. Trong chu kì các nguyên tố xếp theo chiều tăng của số hiệu nguyên tử
c. Trong chu kì các nguyên tố xếp theo chiều tăng khối lượng nguyên tử
d. Trong chu kì các nguyên tố xếp theo chiều tăng của số electron
Câu 21 : Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6 . X là :
a. Kim loại ở chu kì 2
b. Phi kim ở chu kì 3
b. Kim loại ở nhóm IIA
d. Phi kim có 6 electron lớp ngoài cùng
Câu 22 : Độ âm điện của các nguyên tố biến đổi như thế nào trong bảng hệ thống tuần hoàn ?
a. Tăng dần trong 1 chu kì
b. Giảm dần trong 1 phân nhóm chính
c. Biến thiên giống tính phi kim
d. Tất cả đều đúng
Câu 23 : X có cấu hình e các phân lớp ngoài cùng là 3d3 4s2 . X thuộc

a. Chu kì 4, PNCN II
b. Chu kì 4, PNPN V
c. Chu kì 4, PNCN IV
d. Chu ki 4, PNPN II .
Câu 24 : Nguyên tố X có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3p 4 . Nguyên tố X thuộc
a. Chu kì 3, PNCN IV
b. Chu kì 3, PNPN VI
c. Chu kì 3, PNCN VI
d. Chu kì 3, PNPN IV.
Câu 25: Cho nguyên tử các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình e như sau :
A : 1s22s22p63s1
B : 1s22s22p63s23p64s2
C : 1s22s22p63s23p64s1
D : 1s22s22p63s23p5
E : 1s22s22p63s23p63d64s2
F : 1s22s22p6
Các nguyên tố nào thuộc cùng một phân nhóm chính?
a. A, C
b. B, E
c. C, D
d. A, B, C, E
e. a, b đúng
Câu 26 : Nguyên tố thuộc chu kỳ 5, nhóm VIB, cấu hình e các phân lớp ngoài cùng của nguyên
tử nguyên tố đó là
a. 5s2 5p4
b. 4d5 5s1
c. 4d4 5s2
d. 4d6 5s2
Câu 27: X có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p63d104s2. Vò trí của X trong BTH.
a/

Chu kỳ 4, nhóm IA.
c/
Chu kỳ 4, nhóm IB.
b/
Chu kỳ 3, nhóm IB.
d/
Chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
Câu 28 : Nguyên tố A ở chu kỳ 4, nhóm V A. Cấu hình e của A là:
a/
1s22s22p63s23p64s24p3.
c/
1s22s22p63s23p63d104s24p3.
b/
1s22s22p63s23p64s23d104p3.
d/
1s22s22p63s23p63d104s24p5.
Câu 29 : Cation R+ có cấu hình e kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc
a/
Chu kỳ 2, nhóm VIA.
c/
Chu kỳ 3, nhóm IA.
b/
Chu kỳ 4, nhóm IA.
d/
Chu kỳ 4, nhóm VIA.
2
2
6
2
6

10
2
2
Câu 30 : Y có cấu hình e là: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p . Vò trí của Y trong BTH.
Hoa10

Trang 25


×