Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BÀI tập GIẢI THEO PHƯƠNG PHÁP bảo TOÀN MOL ELECTRON l10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.75 KB, 2 trang )

BÀI TẬP GIẢI THEO PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN MOL ELECTRON
Câu 1: Cho 1,86g hỗn hợp Mg và Al vào dd HNO 3 loãng, dư thấy có 560ml ( đktc ) khí N 2O duy nhất bay ra. Khối lượng của
Mg trong 1,86g hỗn hợp
0,24g
Câu 2: Cho 5,1 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lit H 2(đktc). Tính thành phần
% theo khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp đầu:
52,94%; 47,06%
Câu 3: Hòa tan hết 2,16g FeO trong HNO 3 đặc. Sau một thời gian thấy thoát ra 0,224 lit khí X( đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
Xác định X. (NO)
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dd HNO 3 loãng dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N 2O và 0,01 mol NO (phản
ứng không tạo muối amoni). Tính m.
Câu 5: Có 3,04g hỗn hợp Fe và Cu hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 tạo thành 0,08 mol hỗn hợp NO và NO 2 có M = 42 . Hãy
xác định thành phần % hỗn hợp kim loại ban đầu.
(Fe : 36,84%; Cu : 63,16%)
Câu 6: Cho 12,8g đồng tan hoàn toàn trong dd HNO 3 thấy thoát ra hỗn hợp 2 khí NO và NO 2 có tỉ khối đối với H2 bằng 19. thể
tích hỗn hợp đó ở điều kiện tiêu chuẩn là:
4,48 lít
Bài 7: Hòa tan hoàn toàn 5,1g hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HNO 3 dư thu được 1,12 lit (đktc) khí N2 (sản phẩm khử duy
nhất). Tính khối lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng?
36,1g
Bài 8: Cho 4,16g Cu tác dụng vừa đủ với 120 ml dd HNO 3 thì thu được 2,464 lít ( đktc ) hỗn hợp 2 khí NO và NO2. nồng độ
mol của HNO3
2M
Bài 9: Cho 1,92g Cu hòa tan vừa đủ trong HNO3 thu được V lit NO( đktc). Thể tích V và khối lượng HNO3 đã phản ứng:
A. 0,448lit; 5,04g
Bài 10: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO 3 dư thu được 8,96 lit( đktc) hỗn hợp gồm NO2 và NO có
tỉ lệ thể tích 3:1. Xác định kim loại M (Cu)
Bài 11: Cho m gam Fe tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HNO3 x(M) thu được 2,24 lit khí NO( đktc) Tính giá trị x. (4M)
Bài 12: Cho m gam kim loại X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HNO3 x(M) thu được 2,24 lit NO(đktc). Tính giá trị của x.
(0,4M)
Bài 13: Hòa tan vừa đủ 6g hỗn hợp 2 kim loại X,Y có hóa trị tương ứng I, II vào dung dịch hỗn hợp 2 axit HNO 3 và H2SO4 thì


thu được 2,688 lit hỗn hợp khí B gồm NO 2 và SO2( đktc) và có tổng khối lượng là 5,88g. Cô cạn dung dịch sau cùng thì thu
được m(g) muối khan. Tính m.
(18,36g)
Bài 14: Cho 12gam hỗn hợp 2 kim loại X,Y hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HNO 3 thu được m(g) muối và 1,12lit khí không
duy trì sự cháy(đktc). Tính giá trị m.
(43g)
Bài 15: Hòa tan hỗn hợp gồm Mg,Fe và kim loại X vào dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO2 và 0,02mol
NO. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là bao nhiêu.
(0,14 mol)
Bài 16: Hòa tan hoàn toàn 5,04g hỗn hợp gồm 3 kim loại X,Y,Z vào 100 ml dung dịch HNO 3 x(M) thu được m(g) muối,
0,02mol NO2 và 0,005mol N2O. Tính giá trị x và m?
(x = 0,9M và m = 8,76g)
Bài 17: Cho 13,4gam hỗn hợp Fe,Al,Mg tác dụng hết với một lượng dung dịch HNO 3 2M( lấy dư 10%) thu được 4,48 lit hỗn
hợp NO và N2O có tỷ khối so với H2 là 18,5 và dung dịch không chứa muối amoni. Tính thể tích dung dịch HNO 3 đã dùng và
khối lượng muối có trong dd sau phản ứng.
(0,77 lít, 81,6g)
Bài 18: Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,05 mol Fe và 0,03 mol Ag vào dd HNO 3 thoát ra V lit hỗn hợp khí A (đktc) gồm NO và NO 2
có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Giá trị của V.
Bài 19: Hòa tan hết 16,3 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al và Fe trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được 0,55 mol SO2. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được
69,1g
Bài 20: Cho tan hoàn toàn 58g hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO3 2M thu được 0,15 mol NO, 0,05mol N2O và
dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, khối lượng muối khan thu được
110,7g
Bài 21: Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,12 lít hhợp X(đktc) gồm NO và
NO2, có tỉ khối so với H2 bằng 21,4. Tính khối lượng muối nitrat tạo thành.
(5,69g)
Bài 22: Hòa tan hoàn toàn 8g hỗn hợp kim loại bằng dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,1mol NO và
0,2 mol NO2. Khối lượng muối có trong dung dịch (không có muối amoni) sau phản ứng là:
39g

Bài 23: Cho 12 gam hỗn hợp 2 kim loại Fe, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 63%. Sau pứ thu được dung dịch A và
11,2 l khí NO2 duy nhất (đktc). Tính C % các chất có trong dung dịch A.
(27,2; 21,1)
Bài 24: Hoà tan hết 22,064 gam hỗn hợp Al, Zn trong HNO 3 vừa đủ thu được dd A và 3,136 lit (đktc) hỗn hợp NO, N 2O có khối
lượng 5,18 gam. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Bài 25: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO 3 dư thu được dung dịch A và 6,72 lit hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X với
tỉ lệ thể tích là 1:1. Xác định khí X. (NO2)
Bài 26: Cho 13,5g nhôm tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dd HNO 3 thu được hỗn hợp khí NO và NO 2 có tỉ khối so với H2 là 19,2.
nồng độ mol của dd axit ban đầu:
1,03M
Bài 27: Cho 8,3 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Fe tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc dư thu được 6,72 lit khí SO2 (đktc). Khối
lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu:
2,7g; 5,6g

1


Bai 28: Cho m gam hn hp X gm Al, Cu vo dung dich HCl (d), sau khi kờt thỳc phan ng sinh ra 3,36 lớt khớ ( ktc). Nờu
cho m gam hn hp X trờn vo mụt lng d axit nitric (c, nguụi), sau khi kờt thỳc phan ng sinh ra 6,72 lớt khớ NO2 (san
phõm kh duy nht, ktc). Gia tri ca m
12,3
Bai 29: (CDKB-2009) Ho tan hon ton 8,862 gam hn hp gm Al v Mg vo dung dich HNO 3 loóng, thu c dung dich X
v 3,136 lớt ( ktc) hn hp Y gm hai khớ khụng mu, trong ú cú mụt khớ hoa nõu trong khụng khớ. Khi lng ca Y l 5,18
gam. Cho dung dich NaOH (d) vo X v un núng, khụng cú khớ mui khai thoat ra. Phõn trm khi lng ca Al trong hn hp
ban õu
12,80%
Bai 30: Hoa tan 2,4 g hn hp Cu v Fe cú ty l s mol 1:1 vo dung dich H 2SO4 c, núng. Kờt thỳc phan ng thu c 0,05
mol mụt san phõm kh duy nht cú cha lu huynh.Xac inh san phõm ú.
(SO2)
Bai 31: (DHB-2008) Cho 2,16 gam Mg tac dung vi dung dich HNO3 (d). Sau khi phan ng xay ra hon ton thu c 0,896

lớt khớ NO ( ktc) v dung dich X. Khi lng mui khan thu c khi lm bay hi dung dich X
13,92 gam
Bai 32: (DHA-2009) Hoa tan hon ton 12,42 gam Al bng dung dich HNO 3 loóng (d), thu c dung dich X v 1,344 lớt (
ktc) hn hp khớ Y gm hai khớ l N 2O v N2. T khi ca hn hp khớ Y so vi khớ H 2 l 18. Cụ can dung dich X, thu c m
gam cht rn khan. Gia tri ca m l
106,38.
Bai 33: Cho 1,35gam hn hp A gm Cu, Mg, Al tac dung vi HNO 3 d c 1,12lit NO v NO2 cú khi lng trung bỡnh l
42,8. Biờt th tớch khớ o ktc. Tụng khi lng mui nitrat sinh ra l:
5,69g
Bai 34: Hoa tan hon ton 19,2 gam kim loai M trong dung dich HNO 3 d thu c 8,96 lit( ktc) hn hp gm NO2 v NO cú
t l th tớch 3:1. Xac inh kim loai M
Cu.
Bai 35: Hoa tan 1,68 g kim loai M trong dung dich HNO3 3,5M ly d 10% thu c san phõm kh gm 0,03 mol NO2 v 0,02
mol NO. Th tớch dung dich HNO3 ó dung l:
44ml
Bai 36: Cho 12,9 gam hn hp Mg v Al phan ng vi 100ml dung dich hn hp 2 axit HNO 3 4M v H2SO4 7M thu c 0,1
mol mi khớ SO2, NO v N2O( khụng cú san phõm kh khac). Thnh phõn % theo khi lng ca Al trong hn hp ban õu l:
62,79%
Bai 37: Hoa tan m gam hn hp 2 mui sunfua FeS, CuS bng dd HNO 3 1M thu c 0,1mol , mi khớ NO v NO2. th tớch dd
HNO3 cõn dung
600ml
Bai 38: Cho m gam Fe tac dung va vi 100ml dung dich HNO3 x(M) thu c 2,24 lit khớ NO( ktc) Tớnh gia tri m v x?
5,6g va 4M.
Bai 39: Ho tan hon ton m gam Al vo dung dich HNO3 rt loóng thỡ thu c hn hp gm 0,015 mol khớ N2O v 0,01mol
khớ NO (phan ng khụng tao NH4NO3). Gia tri ca m
1,35 gam.
Bai 40: Mụt hn hp gm hai bụt kim loai Mg v Al c chia thnh hai phõn bng nhau:
- Phn 1: cho tac dung vi HCl d thu c 3,36 lớt H2.
- Phn 2: ho tan hờt trong HNO3 loóng d thu c V lớt mụt khớ khụng mu, hoa nõu trong khụng khớ (cac th tớch khớ u o
ktc). Gia tri ca V

2,24 lớt.
Bai 41: Hoà tan 35,1 gam Al vào dd HNO3 loãng vừa đủ thu đợc dd A và hh B chứa 2 khí là N2 và NO có Phân tử khối trung bình
là 29 . Tính tổng thể tích hh khí ở đktc thu đợc
13,44lít
Bai 42: Cho 62,1 gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 loãng thu đợc 16,8 lít hh N2O , N2 đktc. Tính tỷ khối hỗn hợp khí so với
hidro .
17,2
Bai 43: Cho 2,16 gam Al tác dụng với Vlít dd HNO 3 10,5 % ( d = 1,2 g/ml ) thu đợc 0,03mol một sp duy nhất hình thành của sự
khử của N+5. Tính V ml dd HNO3 đã dùng
150ml
Bi 44: (TS A 2007): Hoa tan hon ton 12g hn hp Fe, Cu (ty l mol 1:1) bng axit HNO 3, thu c V lit( ktc) hn hp
khớ X( gm NO v NO2) v dung dich Y( ch cha 2 mui v axit d). Ty khi ca X i vi H 2 bng 19. Gia tri ca V? 5,6lit

2



×