B OY TE
TRÜÔNG DAI HOC DUOC HÀ NÔI
TRANTHI THOAN
NGHIÊN CÜU DÂC DIEM THUC VÂT,
•
•
•
7
THÀNH PHAN HÔA HOC CÜA CÂY SAMBUCUS SP.
(CAPRIFOLIACEAE)
(KHÔA LUÂN TÔT NGHIÊP DUOC SÏ KHÔA 1998-2003)
Ngitùi huông dân
GS.TS. Pham Thanh Kÿ
Th.S. Nguyên Thu Hàng
Noi thuc hiên
Bô mon Diïoc Lieu
Thùi gian thuc hiên
3/2003-5/2003
n
HA NOI, 05 -2003
jis
y
■
Ji
LÔICÂM ON
Em xin bày tô long kmh trong và biét ofn sâu sâc toi Thày giâo - GS.TS
Pham Thanh Kÿ và Cô giâo - ThS. Nguyên Thu Hâng; là nhüng nguoi thây dâ
truc tiép huông dân, chî bâo em trong quâ trînh hoàn thành luân vân.
Em xin câm on :
TS. Nguyên Viét Thân - Bô mon Duoc lieu.
PGS.TS.Chu Dïnh Kmh- Viên Hoâ Hoc.
TS. Dô Ngoc Thanh - Phông thi nghiêm trung tâm.
DS. Nguyên Chien Binh -Viên Duoc lieu.
Cùng câc thày cô giâo, câc cô kÿ thuât viên trong bô mon và câc phong
ban dâ giüp dô và tao diêu kiên thuân loi cho em hoàn thành khoâ luân này.
Hà nôi, ngày 22 thâng 05 nàm 2003
Sinh viên
Tràn Thi Thoan
1
t=
MUC LUC
DAT VAN D E ....... .................................................................................4
PHÀN 1 TÔNG Q U A N ......................................................................... 5
1.1 .Dâc diëm thuc vât môt so loài thuôc chi Sambucus Lincil.
.. 5
1.2.Thành phàn hoâ hoc..........................................................................6
1.3.Tac
1.4.
dung và sü dung......................................................................6
Két quà nghiên cüu cây Sambucus chinensis Ia.iu LÎ..-..............7
PHÀN 2 THUC NGHIÊM VÀ KET Q U À ...........................................9
2.1. Nguyên lieu và phuong phâp nghiên c ü u ...................................... 9
2.2. Thuc nghiêm và két quà.................................................................10
2.2.1.Dâc diëm thuc vât loài Sambucus s p l ........................................10
2.2.2.Dâc diëm thuc vât loài Sambucus sp2........................................14
2.2.3.Dinh tmh câc nhom chat trong thân, la, hoa. quà
loài Sambucus simpsonii
..fk.hÂlX..-......... 20
2.2.4.Nghiên cuu vê Flavonoid loài Sambucus simpsonii
2.2.4.1.Chiét xuât Flavonoid................................................................ 27
2.2.4.2.Dinh tmh Flavonoid bàng SKLM.............................................28
2.2.4.3.Dinh luong Flavonoid............................................................... 32
2.2.4.4.Chiét xuât và phân lâp Flavonoid trong la ................................ 34
2.2.4.5.So bô nhân dang........................................................................35
PHÀN 3 KET LUÂN VÀ DE XUAT.....................................................36
3.1.Két luân...............................................................................................36
3.2 Dê xuât................................................................................................37
2
CHÜVIÉT TÂT
AST
Ânh sang thucmg
Dd
Dung dich
Ftp
Flavonoid toàn phàn
IR
Pho hông ngoai
MS
Pho khoi
Pu
Phàn rïng
SKLM
Sâc kÿ lôp mông
TT
Thuôc thû
UV
Pho tir ngoai
3
DAT VAN DE
Viêt Nam nâm trong vùng khi hâu nhiêt dôti, giô mùa cô thâm thuc vât
rat phong phü và da dang. Viêc sü dung cây cô làm thuôc chüa bênh dâ duoc
nhân dân ta dùng tü lâu dôi. Tuy nhiên nhiêu cây thuoc moi chî duoc sü dung
theo kinh nghiêm dân gian mà chua duoc nghiên cüu mot câch toàn diên. Vï
vây viêc nghiên cüu câc cây thuôc làm sang tô kinh nghiêm dân gian trên
phuong diên khoa hoc dé nâng cao hiêu lue chüa bênh là rât càn thiét.
Chi Sambucus cô ô Viêt Nam không nhiêu chî cô vài ba loài nhung phân
bô rông khâp trong câ nuôc. Mot sô loài trong chi này duoc nhân dân ta sü
dung làm thuôc chüa bênh. Quen thuôc hon câ là cây Com chây ( Sambucus
javanica Reinw ), cây này dâ duoc dông bào mot sô noi dùng de bô dâp câc
vêt thuong do ngâ, bong gân, gây xuong, diêu tri sung vu. Trong chi Sambucus
L. côn cô loài Sambucus chinensis Lindl. cüng duoc sü dung làm thuôc chüa
bênh theo kinh nghiêm dân gian. Nguyên Thu Hâng, Nguyên Thi Thanh Thuÿ,
Nguyên Xuân Vinh, dâ nghiên cüu cây Sambucus chinensis Lindl. thu hâi à
Hung Yên và à vucm Hoc viên Quân Y 103 (Hà Tây). Gàn dây nhôm nghiên
cüu cüa GS. Pham Thanh Kÿ môi thu hâi duoc hai loài khâc (Sambucus spl.)
moc à SaPa (Lào Cai) và (Sambucus sp2.) moc à virôn trucmg Dai hoc Duoc
Hà Nôi.Do dô chüng tôi thuc hiên de tài: “Nghiên cüu dâc diëm thuc vât,
thành phân hoâ hoc cüa cây Sambucus sp. ” vôi câc nôi dung sau :
1.Nghiên cüu dâc diëm thuc vât 2 loài Sambucus spl. và Sambucus sp2..
2.Nghiên cüu vê thành phân hoâ hoc loài Sambucus spl..
4
PHAN 1 TễNG QUAN
1.1 .DC DIậM THUC VT V PHN BO MOT Sễ LOI SAMBUCUS L.
1.1.1.Dõc_diởm thirp^õt v phõn bo cỹa loi Sambucus chinensis Lindl.
/
7 \
[ 9 ] ,0 [ 2 O ] . ^ (C U ]y!
Cõy bui nhụ, cao dộn 3m, loi cõy mu trõng. La kộp long chim lố, 3 - 9
la chột. La chột di 5 - 12cm, hinh trỹ'ng di, mộp la co rang cua. Cnh khụng
co long hoõc co ft long. Hoa dang chựm tan kộp, moc du cnh; cụ tuyộn
dang coc mu vng do hoa khụng no duoc tao thnh. Hoa nhụ, mu trõng,
trng hoa hinh bõnh xe, xờ 5 thu, nỹm nhuy xộ 3. Quõ hach gn trụn, duụng
kmh 3 - 4mm, mu dụ, cụ 2 - 3 hat hinh trỹng di, bờ mat hat cụ nhỹng nụt
chõm nhụ. Hoa nụ vo mựa ha, mựa thu.
Moc noi õm, bờn rõnh, luu vue sụng, cụ khi moc thnh dam suụn
1.1.2.
Dõc diởm thuc võt v phõn bo loi Sambucus simpsonii Rehder.
(Ccrm chõy tron).[14].
Cõy nhụ, cao 3 - 4m, nhõnh trụn, mu xanh, khụng cụ long. La kộp long
chim lờ, la chột di 5 - 9cm, mộp cụ rang cua, khụng cụ long. Cum hoa xim 2
ngõ tu thnh chựm kộp dang tan, rụng 15 - 25cm. Hoa trõng, di cụ 5 rõng,
vnh cụ tai trụn, nhi gn trờn ong, bõu ha 3 ụ, mụi ụ 1 noõn. Quõ th it, khi chợn
mõu tợm den, trụn, to 3 - 5mm.
Cõy Sambucus simpsonii Rehder. moc nhiờu Huộ v D lat.
1.1.3.Dõc diởm thuc võt v phõn bo loi Sambucus javanica Reinw. [16],
[17], [18],[19].
Cõy nhụ, cao 1,5 - 7m. Cnh nhõn mu lue nhat. La moc dụi, thu'ụng cụ
la kốm, la kộp long chim lờ vụi 1 - 4 dụi la chột khụng cuụng hay cuụng nhụ,
hinh mõc, phợa cuụng lờch, mộp cụ rang cua nhụ, di 4 - 7cm, rụng 2,5cm
5
nhân, cuong hoi cô be. Hoa nhô mâu trâng, moc thành xim kép nom giông
1 tan duông kfnh 1 0 -3 0 cm, vôi 2 - 6 gong chmh, nhüng gong này chia dôi
nhièu làn, mang hoa không cuong. Hoa mâu 5, tràng hinh bânh xe, bao phân
huông ngoài. Quà mong hînh câu ducmg kmh 2 - 3mm chiîa 2 -3 hat det.
Sambucus javanica Reinw. moc hoang dai à ven suôi, bd khe hoâc duoc
trong làm cành khâp noi à nuôc ta tir Lai châu, Lào cai, Cao bâng, Lang son,
Bâc thâi tôi Lâm dông.
1.1.4. Dâc diém thuc vât loài Sambucus hookeri Rehder. [15].
Thân nhô, cao dén 7m, nhânh tron, màu xanh. La kép long chim lè, la
chét dài 10 - 17cm, mép co rang, vành rông 3mm, bàu ha 3 ô, môi ô 1 noân.
Quâ thit tron cô màu den khi chîn, to 2 -3mm, chira 2 - 3 hat.
1.2 THÀNH PHÀN HOÂ HOC
Théo tài lieu cüa Triêu Tu Trinh [21], cây Sambucus chinensis Lindl.
cô acid chlorogenic, a amyrin palmitate, acid ursolic, (3 sitosterol, mot luong
nhô stigmasterol, campestol và K N 03.
Théo tài lieu cuà Vô Vân Chi [16], cây Sambucus javanica Reinw. cô
a- amyrin palmytate, acid ursolic, stigmasterol, campesterol, tanin. Ngoài ra
cây côn cô acid chlorogenic [19].
1.3 TÂC DUNG SINH HOC VÀ SITDUNG
Théo tài lieu cüa Triêu Tu Trinh [21] cây Sambucus chinensis Lindl. duoc
su dung trong câc bài thuôc chüa chân thuong, gây xuong, viêm thân phù thüng,
dau khôp phong thâp. Ngoài ra côn duoc dùng de chüa mun nhot, ghè la.
Théo tài lieu cüa Vô Vân Chi [16] rë cây Sambucus javanica Reinw.
duoc dùng chüa gây xuong, thâp khôp, ngâ ton thuong. Thân và la tri viêm
thân phù thüng, dùng ngoài chüa ngüa, eczema. Ngoài ra vô cây, rê cây duoc
6
dựng dộ xụng cho ngudi thn kinh bi kfch dụng [19]. Theo Dụ Tõt L o i, cnh
v la cõy Sambucus javanica Reinw. dựng dộ tõm cho phu nỹ mụi sinh. Quõ
cõy cụ tac dung loc mõu, thụng tiởu, nhuõn trng, gii dục, diốu tri ly, thõp
khụp. Vụ cõy co tac dung nhuõn trng v thụng tiởu. Hoa cụ tac dung loi tiởu,
ra mụ hụi [17].
1.4 KấT QU NGHIấN CĩU CY SAMBUCUS CHINENSIS LINDL.
CĩA MOT Sễ LUN VN ễ TRUễNG DAI HOC DUĩC H NễI.
Duụi su* huụng dõn cỷa GS.Pham Thanh K dõ cụ mot sụ sinh viờn lm
luõn võn tụt nghiờp vờ dờ ti nghiờn cỹu cõy Sambucus chinensis Lindl.. Sau
dõy chỹng tụi xin tụm tõt mot sụ kột qu chrnh :
1.4.1 Vờ thuc võt. [7], [11], [12], [13].
Dõ mụ tõ dõc diởm thuc võt mõu cõy thu hõi Hung Yờn [12] v vuụn
Hoc viờn Quõn Y 103 (H Tõy) [7],[11],[13] GS.Vỹ Võn Chuyờn dõ dinh tờn
khoa hoc l Sambucus chinensis Lindl.
Dõ xõc dinh dõc diởm vi phõu thõn, la chột, cuụng lõ[12],v dõc diởm vi
phõu thõn rờ[13].
Dõ xõc dinh dõc diởm bot thõn rờ [13].
1.4.2 Thnh phõn hoõ hoc
Theo luõn an thac sù duoc hoc cỹa Nguyờn Thu Hng [7] bụ phõn trờn
mõt dõt cỹa cõy Sambucus chinensis Lindl. cụ flavonoid (1,294 0.068%),
alcaloid (0,158 0,007%), coumarin, steroid, muụl vụ co (KNOs). Ngoi ra,
theo khoa luõn tụt nghiờp duoc si dai hoc cỹa Nguyờn Thi Thanh Thu [13]
----------- ^
vue
cõy Sambucus chinensis Lindl. cụn cụ saponin (uitecpem^ la; thõn, thõn rờ
(2,3%). Xõc dinh chợ sụ phõ huyột cỹa saponin la l 33,33; thõn l 28,57;
thõn rờ l 11,11 dụi voi mõu thụ. Xõc dinh chợ sụ bot cỹa saponin la l
166,67; thõn l 66,67; thõn rờ l 55,56.
7
1.4.3.Tõc dung sinh hoc
Thộo khoõ luõn tụt nghiờp duoc si dai hoc cỷa Nguyờn Xuõn Vinh
[12],v cõc kột quõ nghiờn cỷu ti lieu [9], [11], flavonoid ton phõn cõy
Sambucus chinensis Lindl. co pho khõng khun rat rụng : tac dung lờn cõ vi
khuõn gram (-) v gram (+).Tõc dung tụt trờn vi khuõn ducmg ruụt nhu
Escherichia coli, dc biờt tac dung tụt vụi truc khuõn thuong hn l loai dang
cụ hiờn tuỗmg khõng thuục manh. Dụng thụi, nụ cỹng tac dung tụt trờn tu cu
v truc khuõn Bacillus subtilis. Flavonoid ton phõn cỹa cõy khụng cụ tac
dung trờn nõm Candida albicans, Candida stellatoides. Ngoi ra dõ nghiờn cỷu
kh nõng ỷc chộ phn ỷng peroxy hoa lipid trong hờ Fe2+ - acid ascorbic cỹa
dich dụng thộ tộ bo gan chuụt nht trõng cỹa flavonoid ton phn cõy
Sambucus chinensis Lindl..Kột qu cho thy flavonoid ton phn cụ tõc dung
ỷc chộ phõn ỷng peroxy hoa lipid trong hờ Fe2+ - acid ascorbic cỹa dich dụng
thộ tộ bo gan chuụt nhõt trõng.
Thộo luõn an thac sợ duoc hoc cỹa Nguyờn Thu Hõng [5],v cõc kột quõ
nghiờn cỹu ti lieu [8],[10], Flavonoid ton phn cỷa Sambucus chinensis
Lindl. cụ tõc dung don gục tu do invitro trong hờ thụng sinh gục
xanthine/xanthine oxidase, dụng thụi cỹng dõ xõc dinh duoc IC50 cỹa hụn hop
flavonoid ny l 45|j.m/ml vụi hờ thụng sinh gục xanthine/xanthine oxidase
.Ngoi ra, flavonoid ton phõn cỹng thộ hiờn tõc dung ỷc chộ su phõt triởn khụi
u thuc nghiờm da chuụt.
Thộo khoõ luõn tụt nghiờp duoc sù dai hoc cỹa Nguyờn Thi Thanh Thu
[11] hoat tợnh chụng oxy hoõ cỹa flavonoid ton phn (72,29%), cao hon
saponin ton phn (35,45% ) cõy Sambucus chinensis Lindl..
8
PHN 2
THĩC NGHIấM V KET QU
2.1. NGUYấN LIEU V PHUONG PHP NGHIấN CĩU
2.1.1.Nguyờn lieu
La, thõn, hoa cua cõy Sambucus spl. thu hõi Sa Pa vo thõng 9 nam
2002. La, thõn cỹa cõy Sambucus sp2 thu hõi vuụn Truụng Dai hoc Duoc H
Nụi vo thõng 10 nam 2002. Cõc mõu duoc lieu sau khi thu hõi duoc cõt nhụ,
sõy khụ v duoc bõo quõn trong tỹi polime.
2.1.2.
Phirong phõp nghiờn cuti
2.1.2.1. Nghiờn cỷu vờ thuc võt
Thuc hiờn theo cõc phuong phõp ghi trong ti lieu:Thuc tõp duoc lieu
(Phn vi phõu) [3]; Bi giõng thuc võt [4].
2.1.2.2 Nghiờn cỷu vờ thnh phn hoa hoc
Thuc hiờn theo cõc phuong phõp ghi trong ti lieu: Bi giõng Duoc
liờu[l]; Thuc tõp duoc lieu[2]; Phuong phõp nghiờn ciru hoõ hoc cõy thuục [5].
- So liờu duoc sir l theo ti lieu: Phuong phõp thụng kờ uùig dung trong
Y-Duoc [6]!
-Sõc k lop mụng duoc thuc hiờn trờn bõn mụng Silica gel 60
GF254 (Merck).
-Sõc k cụt duoc thuc hiờn trờn cụt duụng kmh: 2cm,di 30 cm.
Silica gel loai dựng cho sõc k cụt cụ cụ hat 0,062- 0,200cm (Merck).
-Pho tir ngoai (UV) duoc do trờn mõy UV- Vis Spectrophotometer, tai
phụng thi nghiờm trung tõm - Truụng Dai hoc Duoc H Nụi.
- Pho hụng ngoai (IR) duoc do trờn mõy 1650-Perkin Elmer, tai phụng thi
nghiờm trung tõm - Truụng dai hoc Duoc H Nụi.
-Pho khụi ( MS ) duoc do trờn mõy 5989-B-MS tai phụng cõu truc, Viờn
hoõ hoc - Trung tõm KHTN v cụng nghờ quục gia.
-Xõc dinh dụ õm bang cõn xõc dinh dụ am (Sartorius) bụ mon Duoc
Lieu - Truụng Dai Hoc Duoc H Nụi.
9
2.2. THUC NGHIÊM VÀ KÊT QUÀ
2.2.1. Dâc diëm thuc vât loài Sambucus spl.
Dâc diëm hinh thâi
Thân gô, moc thành bui lôn, cao khoàng 2-3 m.Thân khi non màu xanh,
khi già chuyën sang màu nâu sâng.Trên câc phân cüa thân dâc biêt phân thân
già cô nhùng nôt châm sâng li ti. La mang long che chô. Loi cây màu trâng,
ho'i xôp. La kép mot làn long chim lé, moc dôi chéo chû thâp. Môi la mang 37 la chét hinh trüng thuôn nhon vê ngon la. Dôi la chét phia gôc la dôi khi côn
phân nhânh thêm mot làn nü'a (Kiëu kép 2 làn). Cuông la chét rat ngân, dài dô
1-2 mm, phién la cüng, dày, mép la cô râng cua sâu. La chét dài khoàng 5-7
cm, rông khoàng 1-3 cm. Cuông là chét cô rânh à mât trên và loe rông phfa
gôc thành be, khi già la chét rung di phân be la côn lai tao thành vông quanh
cành.
Hoa moc ô dâu cành, cum hoa dang chùm tan kép. Cuông cum hoa và
cuông tan hoa nhân. Hoa nhô, dêu, kich thuôc trung binh 5-7 mm * 2-3mm.
Hoa cô 5 dài liên màu trâng, hinh bânh xe, 5 cânh hoa liên nhau, kich thuôc
cânh hoa trung binh 1 ,5 -2 mm *3- 4 mm. Bô nhi cô 5 nhi, màu vàng, chi nhi
dinh trên mép hàn liên cüa tràng hoa. Bao phân 2 ô nüt doc và huông ngoài.
Bô nhuy cô bàu trên gôm 5 la noân chia 5 ô, môi ô 1 noân. Nüm nhuy tâch 5.
Qùa hinh câu khi côn xanh vân mang vêt cüa hoa. Khi chm quà cô màu dô
hoâc tim, câc vêt hoa rung hêt quâ nhân, bông. Quâ cô ducmg kinh 4-5 mm.
Hat hinh trüng.
Mâu cây trong thôi kÿ ra hoa duôi su huông dân cüa GS. Vü Vân Chuyên
dâ xâc dinh tên khoa hoc là Sambucus simpsonii Rehder..(Hinh 1)
10
Dàc diem vi phâu thân. (Hinh 2)
Mât càt gân tron. Duôi kînh hiën vi nhin tù ngoài vào trong ta thây: Biëu
bi gôm 1 hàng té bào hinh chü nhât, xép dêu dan thành nhüng vông tron
dông tâm(l). Mô dày gôm nhüng té bào hînh da giâc cô canh dày(2). Mô
mêm vô gôm nhüng té bào thành thành mông, râi râc cô dam soi(3). Libe
gôm câc té bào hinh tron ôm lâ'y gô(4). Bô gô gôm câc mach gô nâm râi râc
trong mô gô(5). Ô nhüng chô loi phân gô phât triën sâu vào bên trong, xen kë
là câc té bào kfch thuôc nhô thành cellulose(6). Mô mêm ruôt là nhüng té bào
thành mông xép lôn xôn(7).
Dàc diëm vi phâu la. (Hînh (3)
Phân gân lâ :
Gân lâ loi câ 2 phia trên và duôi. Biëu bï gôm 1 hàng té bào hinh tron
xép dêu dân(l). Biëu bi mang lông che chô don bào(2) . Mô dày gôm nhüng
té bào cô canh dày(3). Mô mêm là câc té bào hinh tron xép lôn xôn(4).Ô giüa
gân lâ cô bô libe - gô(5).
11
Phién la :
Biëu bi trên gôm 1 hàng té bào hinh chu- nhât xép dêu dân(6). Biëu bï
du'ôi gôm 1 hàng té bào hinh trôn xép dêu dân(7). Mô dâu gôm 2 hàng té bào
hinh chu nhât xép vuông gôc vôi biëu bï trên(8). Mô khuyét câu tao bôi câc
té bào hinh da giâc cô câc khuyét nhô(9).
Dâc diëm bot duoc lieu
- Dâc diëm bot thân (Hinh 4)
Bot cô màu vàng xanh, không mùi, không vi. Quan sât duôi kmh hiën
vi thây: Mânh biëu bi cô màu vàng dô(l) hoâc không mang màu (2).Soi cô
ong trao dôi nhô dung riêng lè hay tu lai thành timg bô(3). Mânh mach
diëm(4). Nhiéu mânh mach xoân(5).
- Dâc diëm bot lâ (Hinh 5).
Bot cô màu xanh den, mùi thom, không vi. Quan sât duôi kmh hiën vi
thây: Mânh biëu bi mang té bào lô khi (2),(3).Mânh mô mêm lâ(l) long che
chô cô dâu tù (5). Nhiêu mânh mach mang(4),(6).
- Dâc diëm bôt hoa (Hinh 6).
Bot cô màu vàng, mùi thom, không vi. Quan sât duôi kmh hiën vi
thây: Mânh lâ dài mang té bào lô khi(l).Mânh lâ dài(2).Mânh cânh hoa gôm
câc té bào da giâc xép dêu dân(3).Hat phân hinh trôn(4),(5), lô mô hinh ô
van(6).
12
2.
£ r^ r« û j J
-^5
f
Hinh 3: Vi phâu thân
loài Sambucus simpsonii Rehder.
Hinh 2: Vi phâu la
loài Sambucus simpsonii Rehder.
Jr'*%
#
•
y >v*
e
©f
/
’
1
3
2
5
4
Hinh 4: Ành bôt thân loài Sambucus simpsonii Rehder.
<£ ' •
, ■
)** ■%
i,
j.
1
v>
tât
■M-
/i
">
■*
.
f
w
Cr^ry
-. 'ifltaf
yf* *
* 2
4 W s
3
Hinh 5: Ành bôt la loài Sambucus simpsonii Rehder. .
6
f' 1
*'
6
i
-\ ,' /> . A‘it:V $*'1
4
3
2
Hinh 6: Ành bôt hoa loài Sambucus simpsonii Rehder.
13
5
.2.2.Dàc diëm thuc vât loài Sambucus sp2.
Dàc diém hînh thâi
Cây bui nhô, cao tôi 2m. Toàn thân cô khia doc, thân khi non màu
xanh, khi già chuyën sang màu nâu sâm. Lâ mang long che chô. Loi cây màu
trâng hoi xôp. Lâ kép mot lân long chim le, moc dôi chéo chu thâp. Môi lâ
cô 3 - 11 lâ chét hînh trumg thuôn nhon vé phîa ngon lâ. Cuong lâ chét ngân,
phién lâ mèm, mép khia rang cua, dài 5- 15cm, rông 2 -6cm. Dôi lâ chét phia
gôc lâ dôi khi côn phân nhânh thêm lân nûa ( kiëu kép 2 lân). CuÔng lâ loe
rông ô màt trên và loe rông ô phfa gôc thành be.
Hoa moc ô dâu cành, cum hoa dang chùm tân kép, cuong cum hoa và
cuong tân hoa nhân. Môt sô hoa bién thành thë tuyén hînh chén, cô màu
vàng, cao 1,5 - 2,5cm rông 2 - 3cm. Hoa nhô, kfch thuôc trung bînh 1 -2mm
* 1 - 2mm cô 5 dài lien màu xanh hînh bânh xe, 5 cânh hoa rôi màu trâng,
hînh trirng, kich thuôc l*2mm. Bô nhi gôm 5 nhi, chî nhi dmh trên mép hàn
liên cüa tràng hoa. Bao phân 2 ô nüt doc huông ngoài. Bô nhuy cô bàu ha
gôm 3 lâ noân, chia 3 ô, môi ô chûa môt noân. Nüm nhuy tâch 3.
Mâu cây trong thôi ky ra hoa duôi su huông dân cüa GS. Vü Vân Chuyên dâ
xâc dinh tên khoa hoc là Sambucus javanica Reinw. (hînh 7).
14
Dõc diởm vi phõu thõn. (Hinh 8)
Thiột diờn gn trụn, cụ cõc phn loi lờn. Trờn kmh hiởn vi nhùn tir ngoi
vo trong thõy: Biởu bợ gụm 1 hng tộ bo hùnh chtr nhõt xộp dờu dan thnh
vụng trụn dụng tõm(l). Mụ dy gụm nhỷng tộ bo hùnh da giõc cụ thnh
dy(2). Mụ mờm vụ gụm nhỷng tộ bo thnh mụng, xộp lụn xụn vụi nhau(3).
Libe gụm nhỷng tộ bo nhụ hùnh da giõc ụm lõy bụ gụ(4). Bụ gụ gụm cõc
mach gụ nm ri rõc trong mụ gụ(5). ễ cõc phn loi lờn cỹa thõn mụ gụ phõt
triởn hon vờ bờn trong hùnh tam giõc(6), xen kờ l cõc tộ bo thnh
cellulose(7). Mụ mờm ruụt gụm nhỷng tộ bo xộp lụn xụn(8).
Dõc diởm vi phõu lõ. (Hùnh 9)
Phn gõn lõ:
Gõn lõ loi 2 phfa. Biởu bù gụm 1 hng tộ bo hinh trụn xộp dờu dõn
thnh vụng trụn dụng tõm(l), mang long che chụ(2). Mụ dy gụm cõc tộ bo
cụ thnh dy, xộp lụn xụn ụ dirụi lụp biởu bù trờn (3) v xen kở duụi lụp
biởu bù duụi(4). ễ giỷa gõn lõ cụ cõc bụ libe-gụ, bụ chmh giỷa gõn lõ lụn
hon cõc bụ khõc(5). Mụ mờm l nhỷng tộ bo thnh mụng xộp lụn xụn(6).
Phiộn lõ :
Biởu bù l mot hng tộ bo hùnh chtr nhõt xộp dờu dõn(7). Biởu bi trờn
mang long che chụ dan bo(8).Mụ dõu gụm 2 hng tộ bo hùnh chỷ nhõt xộp
vuụng gục vụi biởu bù(9). Cõc tộ bo mụ khuyột hùnh trụn cụ cõc khuyột
nhụ(10).
Dõc diởm bụt duoc lieu
Dõc diởm bụt thõn. (Hùnh 10)
Bụt mu vng xanh, khụng mựi, khụng vi.Quan sõt duụi kmh hiởn vi
thõy: Mõnh biởu bù mu vng sõm(l), hoõc khụng mang mu(2). Nhiờu soi cụ
ong trao doi nhụ, dỷng riờng lố hoõc tu lai thnh tựng dõm(3). Mõnh mach
diởm(4). Nhiờu mõnh mach xoõn (5).
15
Dâc diêm bôt lâ. (Hînh 11)
Bôt cô màu xanh xâm, mùi thom, không vi. Quan sât duôi kfnh hiën vi
thây: Mânh biëu bî mang té bào lô khi (1), (2). Mânh mô mêm lâ (3). Long
che chô cô dâu tù (4). Nhiêu mânh mach mang(5).
Dâc diëm bôt hoa (Hînh 12)
Bôt cô màu vàng sâm, mùi thüm nhe, không vi. Quan sât duôi kmh
hiën vi thây: Mânh cânh hoa gôm câc té bào hînh da giâc xép dêu dàn (3).
Hat phân màu vàng, hînh tron (4), dùng riêng lè hoâc tu lai thành dam (4).
Mânh mach mang (2). Mânh mach xoân (3).
16
x
ï
0
i
t
^ 1 .
i
È "•
à
^
w
r
■i
**
*
^1C
g
Hïnh 9: Vi phâu lâ
loài Sambucus javanica Reinw.
Hïnh 8: Vi phâu thân
loài Sambucus javanica Reinw.
Hinh 10: Ành bôt thân loài Sambucus javanica Reinw.
Hïnh 11: Ânh bôt lâ loài Sambucus javanica
Hinh 12: Ành bôt hoa loài Sambucus javanica Reim^j- Z.Aù. ùh
Nhân xét: Qua két quà nghiên cûu à trên chüng tôi nhân thây
Dâc diëm hînh thâi. Cô nhürng diëm khâc nhau sau:
Sambucus simpsonii Rehder.
Sambucus javanica Reinw.
Cây bui lôn.
Cây bui nhô.
Thân khi non màu xanh, khi già
Toàn thân cô khia doc, thân khi non
chuyén sang màu nâu sâng.Trên câc
màu xanh khi già chuyén sang màu
phân cûa thân dâc biêt thân già cô
nâu sâm.
nhung châm sang li ti.
Phién lâ chét cûng, khi già lâ chét
Phién lâ chét mêm.
rung di phân be lâ côn lai tao thành
vông quanh cành.
Kich thuôc phién lâ chét nhô .
Kich thuôc phién lâ chét lôn.
Bô nhuy cô bàu trên gôm 5 lâ noân
Bô nhuy cô bàu duôi gôm 3 lâ noân,
chia 5 ô, môi ô 1 noân.Nüm nhuy
chia 3 ô, môi ô chûa 1 noân. Nüm
tâch 5.
nhuy tâch 3.
18
Dâc diëm vi phâu. C6 môt so dâc diëm khâc nhau :
Vi phâu
Sambucus simpsonii Rehder.
Sambucus javanica Reinw.
Thân
Phân mâu loi gô ghè.
Phàn mâu loi tron.
Soi nhiêu
Soi ît.
Nhièu bô libe- gô cô phàn gô Chî cô 4 bô libe gô cô phàn gô
Lâ
phât triën hon bên trong.
3hât triën hün vê bên trong
Phàn loi lên phia trên gân
Phân loi lên phia trên gân chmh
chmh bang ^ phân loi phia
bâng i
du'ôi gân chmh.
chmh.
Mô dày trên chiëm gân hêt
Mô dày trên chiëm mot phàn nhô
phàn loi phia trên gân chmh.
ô phân loi phia trên gân chmh.
Cô 1 bô Libe- gô ô gân chmh
Cô 3 bô libe- gô ô gân chmh
phân loi phia duôi gân
Biëu bi trên cüa phién lâ cô
mang long che chô.
Dâc diëm bôt :C6 môt sô dâc diëm khâc nhau:
Bôt
Thân
Lâ
Hoa
Sambucus simpsonii Rehder.
Sô lu'o'ng bô soi nhiêu,soi cô vô
ngoài nhân.
Cô nhièu mânh mach mang.Mânh
mach diëm.
Long che chô cô dàu nhon hon
Phàn lâ dài cô te bào lô khi
Mânh cânh hoa cô hînh dang dâc
trung
Hat phân cô vô ngoài nhân
19
Sambucus javanica Reinw.
Sô luong bô soi it, soi cô vô
ngoài sù si.
Long che chô dàu tù hon.
Mânh cânh hoa cô hînh
dang dâc trung.
Hat phân cô vô ngoài sù sî.
2.2.3 Dinh tmh câc nhôm chat trong la, thân, hoa, quâ cüa cây
Sambucus simpsonii Rehder.
Dinh tinh Flavonoid
Lây 5g diroc lieu cho vào bînh Soxhlet loai chlorophyl à la, thân bàng
chloroform. Sau do lây dirac lieu ra, cho vào binh câu chiét hôi liru bàng côn
90°. Dun câch thuÿ 30 phüt, loc nông lây dich chiét dé dinh tfnh flavonoid.
- Phân ûng Cyanidin: Cho vào ong nghiêm 1ml dich chiét, thêm mot ft
bôt Mg kim loai, vài giot HC1 dâc. Màu dich chiét cüa la, thân, hoa, quâ
chuyën tir vàng sang hông (Phân ong dirong tmh).
- Phân img vôd kiêm:
Cho mot giot dich chiét lên tô giây loc, ho khô roi de lên miêng lo
amoniac dâc dâ mô nüt. Màu vàng à dich chiét cüa la, thân, hoa, quâ tâng lên
(Phân rïng dirong tmh).
Cho vào ong nghiêm 1ml dich chiét duoc lieu thêm 5 giot NaOH 10%.
Ô dich chiét la, thân, hoa, quâ cô tüa và màu vàng cüa dich chiét tâng lên rô
rêt so vôi ban dâu (Phân ûng dirong tmh).
- Phân img vôi FeCl3 5%: Cho vào ong nghiêm 1ml dich chiét, thêm 3
giot dung dich FeCl3 5%. Thây dich chiét cüa la, thân, hoa, quâ xuât hiên
màu xanh den (Phân lîng dirong tfnh).
Nhân xét: Trong la, thân, hoa, quâ dêu cô Flavonoid.
Dinh tinh Glycosid tim
Cho vào bînh non 250ml khoàng 10g bôt duoc lieu, thêm 100ml nu'ôc
cât. Ngâm 24 giô, gan lây dich chiét. Loai tap bàng chi acetat 30% thùra. Loc
bô tüa, dich loc cho vào binh gan và lâc kÿ vôi chloroform
(chia làm 3 làn: 10ml, 10ml, 5ml), de lâng, gan lây lôp chloroform. Gôp dich
chiét vào trong côc cô mô. Chia dêu dich chiét chloroform vào 3 ong nghiêm
nhô,bôc hoi chloroform trên noi câch thuÿ tôi khô. Cân côn lai dem làm câc
phân ûng sau:
20
- Phân ûng Liebermann: Hoà tan càn trong ong nghiêm bàng 0,5ml
anhydric acetic, lâc dêu de hoà tan hët càn. Dàt nghiêng ong nghiêm 45°.
Thêm tir tir 0,5ml acid sulfuric dàc doc theo thành ong nghiêm de dich long
trong ông nghiêm duoc chia thành 2 lôp. Ô mât tiëp xüc giûa 2 lôp chat long
không thây xuât hiên vong màu tim dô à câ dich chiêt thân, lâ, hoa, quâ (Phân
ûng âm tmh).
Phàn ûng Baljet: Cho vào ông nghiêm cô chûa càn 1ml ethanol 90° lâc
dêu de hoà tan hët càn. Thêm thuôc thû Baljet vira môi pha (1 phàn dung dich
acid picricl% và 9 phàn dung dich NaOH 10% ). Ô câc ông dich chiêt cüa
thân, lâ, hoa, quâ dêu không thây xuât hiên màu vàng cam (Phàn ûng âm tmh).
Phân ûng Légal: Cho vào ông nghiêm cô chûa càn 1ml ethanol 90°. Lâc
dêu de hoà tan cân .Thêm mot giot thuôc thü natri prussiat 0,5% và 2 giot
dung dich NaOH 10 %. Không thây xuât hiên màu dô ô câ 4 ông nghiêm
thân, lâ, hoa, quâ (Phân ûng âm tmh).
Nhân xét: Trong thân, lâ, hoa, quâ không cô Glycosid tim.
Dinh tînh Alcaloid
Cho khoâng 5g bôt duoc lieu vào bînh non dung tich 100ml, thâm âm
duoc lieu bâng dung dich amoniac 6N. Sau 30 phüt cho chloroform vào, dây
km, ngâm 24h, gan lây dich chloroform vào binh gan. Sau dô lâc kÿ vôi dung
dich H2S0410%, gan lây dich chiët acid vào 3 ông nghiêm nhô, môi ông 1ml
dich chiët dem làm phân ûng.
- Ông 1: Cho thêm 2 - 3 giot TT Mayer.
- Ông 2: Cho thêm 2 - 3giot TT Bouchardat.
- Ông 3: Cho thêm 2 - 3giot TT Dragendoff.
Kët quâ: Dich chiët lâ, thân, hoa, quâ dêu không cô tüa vôi 3 TT trên
(Phân ûng âm tmh).
Nhân xét: Ô lâ, thân, hoa, quâ không cô Alcaloid.
Dinh tmh Coumarin
- Vi thâng hoa:
Dàt khoâng lg bôt duac lieu trong mot nàp chai bàng nhôm. Ha nhe
trên dèn côn dén khi bay hét hai nu'ôc trong duac lieu. Dàt lên trên miêng nàp
nhôm mot lam kmh, trên lam kmh dô cô de mot miêng bông cô tâm nuôc
lanh. De nàp nhôm truc tiêp trên nguôn nhiêt. Sau khoâng 5phüt, lây lam kmh
ra dé nguôi. Soi duôi kmh hiën vi.Không thây tinh thë hïnh kim à bôt lâ, thân,
hoa, quâ(Phân ung âm tmh).
Lây 5g bôt duac lieu cho vào binh non dung tich 100ml, thêm 50ml
côn 90°,dun câch thuÿ soi 5 phüt, loc nông qua giây loc. Dich chiét thu duac
dë làm phân rïng:
- Phàn uïig mô dông vông lacton:
~
A/
Cho vào ông nghiêm nhô, môi ông 1ml dich chiét. Ong 1 thêm 0,5ml
dung dich NaOH 10% . Ông 2 dë nguyên.
+Dun câ 2 ông nghiêm dén sôi dë nguôi. Quan sât thây:
/✓
7.
,
Ong 1:0 câc dich chiét cüa thân, lâ, hoa, quâ dêù cô tua duc
màu vàng
/sf
9
Ong2: O câc dich chiét cüa thân,lâ, hoa, quâ dêu trong.
+ Thêm vào câc ông nghiêm môi ông 2ml nuôc cât. Lâc dêu. Quan sât
thây:
yy/
fj
Ong 1: O câc dich chiét cüa thân, lâ, hoa,quà vân cô tüa duc.
/sf
Cf
Ong 2: O câc dich chiét cüa thân,lâ, hoa, quà vân trong.
+ Acid hoâ ông 1 bàng vài giot HCL dâm dâc thi ông 1, ông 2 à câc
dich chiét thân, lâ, hoa, quâ dêu trong.(Phân üng âm tmh)
22
- Phân üng vôi TT Diazo:
Cho 1ml dich chiét vào ong nghiêm, thêm vào dô 2ml NaOH 10%. Dun
câch thuÿ dén soi dë nguôi. Thêm vài giot thuôc thir Diazo môi pha thi thây:
Ong chüa dich chiét cüa hoa, quâ dêu cô màu dô gach (Phân ûng duong tmh),
côn ong chtfa dich chiét cüa lâ, thân không cô màu dô(Phàn üng âm tmh).
Nhân xét: Trong thân, lâ, hoa, quà dêu không cô coumarin.
Dinh tinh Saponin
Hiên tuong tao bot: Cho vào ong nghiêm to khoàng lg bôt duoc lieu,
thêm 10 ml nuôc, lâc manh trong 5 p h ü t. Dé yên quan sât hiên tuong tao bot,
thây côt bot ô câ 4 ông chüa dich chiét thân, lâ, hoa, quâ dêu bên vûng sau 15
phüt.(Phân üng duong tmh).
Nhân xét: Trong thân, lâ, hoa, quâ dêu cô saponin.
Dinh tinh Tanin
Cho vào ông nghiêm to lg duoc lieu,thêm 10ml nuôc.Dun soi truc tiép
5 phüt, loc nông qua giây loc, lây dich loc làm phân üng xâc dinh tanin
Cho 1ml dich loc vào ông nghiêm,thêm 5 giot dung dich gelatin 2%.
Không thây xuât hiên tüa bông trâng à câc ông nghiêm chüa dich chiét cüa
thân, lâ, hoa, quâ (Phân iïng âm tmh).
Nhân xét: Ô thân, lâ, hoa, quâ dêu không cô tanin.
Dinh tinh Anthranoid
Lây khoàng lg bôt duoc lieu cho vào ông nghiêm thêm 5ml H2S041N,
dun soi truc tiép 10 phüt. De nguôi loc lây dich chiét ,thêm 5ml ete lâc nhe,
dich ete dem làm phân üng Bomtraege.
Cho 1ml dich chiét ete vào ông nghiêm, thêm 1ml dung dich NaOH 10%,ô
câc ông dich chiét cüa thân, lâ, hoa, quâ dêu không thây suât hiên màu hông.
Nhân xét:Trong thân, lâ, hoa, quâ dêu không cô anthranoid.
23
Dinh tinh chat béo
Lây khoâng 3g bôt duoc lieu chiët hôi luu bàng chloroform trong 1 giô.
Lây dich chiët chloroform, nhô 1 giot dich chiët lên mânh giây loc, de khô
quan sât. Không thây vët mô côn dong lai trên mânh giây loc ô câc dich chiët
thân, lâ, hoa, quâ (Phân ûng âm tmh).
Nhân xét :Trong thân , lâ, hoa, quâ dêu không cô chât béo .
Dinh tinh duàng khü, acid hûu ccf, acid amin
Cho 2g bôt duoc lieu vào ông nghiêm to, thêm 10ml H20 . Dun câch
thuÿ 10 p h ü t, loc lây dich loc dem dinh tmh.
-
Dmh tmh duông khü: Cho 1ml dich chiët vào ông nghiêm thêm 3 giot
thuôc thü Fehling A và 3 giot thuôc thü Fehling B. Dun câch thuÿ 5 phüt thây
câc ông chüa dich chiët cüa thân, lâ, hoa, quâ dêu xuât hiên tüa dô gach
(Phân ûng duong tmh).
Nhân xét: Trong thân, lâ, hoa, quâ dêu cô duông khü.
-Dinh tmh acid hûu cO: Cho 2ml dich chiët vào ông nghiêm và cho
thêm môt ît tinh thé Na2C 0 3. Câc ông nghiêm cüa dich chiët thân, lâ, hoa,
quâ dêu cô bot khi nôi lên (Phàn ûng duong tmh).
Nhân xét:Ô thân, lâ, hoa, quâ dêu cô acid hûu co.
-Dinh tmh acid amin: Cho 2ml dich chiët vào ông nghiêm và nhô 3 giot
thuôc thü Ninhydrin 3%. Dun câch thuÿ 5-10 phüt. Câc ông nghiêm chûa
dich chiët cüa hoa, quâ thây xuât hiên màu xanh tim (Phân ûng duong tmh).
Câc ông chûa dich chiët thân, lâ không thây xuât hiên màu xanh tim (Phàn
ûng âm tmh).
Nhân xét: Trong thân, lâ không cô acid amin.
Ô hoa, quâ cô acid amin.
24